Bài kiểm tra học kỳ 2 năm học 2011 - 2012 môn: Tin học 12 - Mã đề thi số 201

Câu 5: Khi tạo mẫu hỏi xong, muốn thực hiện và xem kết quả của mẫu hỏi vừa tạo, ta chọn nút lệnh:

A. B. C. D.

Câu 6: Chi phí cho phần cứng có thể giảm là một trong những ưu điểm của:

A. Hệ cơ sở dữ liệu trung tâm B. Hệ cơ sở dữ liệu phân tán

C. Hệ cơ sở dữ liệu cá nhân D. Hệ cơ sở dữ liệu khách chủ

Câu 7: Hãy cho biết ý kiến nào là đúng. Với một bảng dữ liệu, hệ QTCSDL cho phép:

A. Tất cả đều đúng B. Xem một số trường của mỗi bản ghi

C. Xem mối liên kết giữa bảng đó với các bảng khác D. Xem nội dung các bản ghi

Câu 8: Trong Access, để tạo báo cáo theo cách dùng thuật sĩ, ta chọn:

A. Create report by using Wizard B. Create query by using Wizard

C. Create form by using Wizard D. Create table by using Wizard

 

doc4 trang | Chia sẻ: anhquan78 | Lượt xem: 1072 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra học kỳ 2 năm học 2011 - 2012 môn: Tin học 12 - Mã đề thi số 201, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GDĐT KIÊN GIANG
TRƯỜNG THPT VÂN KHÁNH
Họ và tên: 
Lớp
BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ 2 
NĂM HỌC 2011-2012
Môn: Tin Học 12
Thời gian làm bài: 45 phút
Mã đề thi số 201
Điểm
Giám thị (ký, ghi họ tên)
Giám khảo (ký, ghi họ tên)
Câu 1: Kiến trúc hệ CSDL gồm:
A. Hệ CSDL tập trung và CSDL phân tán	B. Hệ CSDL phân tán và hỗn hợp.	
C. Hệ CSDL cá nhân và CSDL nhiều người dùng	D. Hệ CSDL khách – chủ và CSDL trung tâm.
Câu 2: “Dữ liệu có tính tin cậy cao vì khi một trạm gặp sự cố thì có thể khôi phục được dữ liệu tại đây do bản sao của nó được lưu trữ ở một trạm khác nữa”.Mệnh đề trên nói về ưu điểm của hệ cơ sở dữ liệu nào?
A. Hệ cơ sở dữ liệu phân tán	B. Hệ cơ sở dữ liệu trung tâm	
C. Hệ cơ sở dữ liệu tập trung	D. Hệ cơ sở dữ liệu khách chủ
Câu 3: Ý nào sau đây không là một trong các đặc trưng của một quan hệ trong hệ CSDL quan hệ?
A. Quan hệ không có thuộc tính đa trị hay phức hợp.	
B. Mỗi thuộc tính có một tên để phân biệt, thứ tự các thuộc tính không quan trọng.	
C. Các bộ là phân biệt và thứ tự các bộ không quan trọng.	
D. Không tiết lộ nội dung dữ liệu cũng như chương trình xử lý.
Câu 4: Trong Access, để tạo mẫu hỏi theo cách tự thiết kế, ta chọn:
A. Create query in Design view	B. Create table in Design view	
C. Create form in Design view	D. Create report in Design view
Câu 5: Khi tạo mẫu hỏi xong, muốn thực hiện và xem kết quả của mẫu hỏi vừa tạo, ta chọn nút lệnh:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6: Chi phí cho phần cứng có thể giảm là một trong những ưu điểm của:
A. Hệ cơ sở dữ liệu trung tâm	B. Hệ cơ sở dữ liệu phân tán	
C. Hệ cơ sở dữ liệu cá nhân	D. Hệ cơ sở dữ liệu khách chủ
Câu 7: Hãy cho biết ý kiến nào là đúng. Với một bảng dữ liệu, hệ QTCSDL cho phép:
A. Tất cả đều đúng	B. Xem một số trường của mỗi bản ghi	
C. Xem mối liên kết giữa bảng đó với các bảng khác	 D. Xem nội dung các bản ghi
Câu 8: Trong Access, để tạo báo cáo theo cách dùng thuật sĩ, ta chọn:
A. Create report by using Wizard	B. Create query by using Wizard	
C. Create form by using Wizard	D. Create table by using Wizard
Câu 9: Trong access, muốn tạo liên kết giữa các bảng ta nháy nút lệnh:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10: Trong CSDL quan hệ:
A. Không thể sắp xếp các bản ghi theo thứ tự	B. Mỗi thuộc tính không có tên phân biệt	
C. Mỗi đối tượng được xây dựng thành một bảng, giữa các đối tượng được liên kết với nhau thông qua sự lặp lại của một số thuộc tính.	D. Không thể xây dựng báo cáo từ truy vấn.
Câu 11: Trong mẫu hỏi, để xác định các trường cần tạo, ta khai báo tên trường tại hàng?
A. Table 	B. Criteria 	C. Field 	D. Show 
Câu 12: Đối tượng ban hành các chủ trương, chính sách, điều luật quy định của Nhà nước về bảo mật là: 
A. Chính phủ 	B. Người quản trị CSDL. 	
C. Người phân tích, thiết kế. 	D. Người dùng 
Câu 13: Câu nào sai trong các câu dưới đây?
A. Có thể làm cho các điều khiển có dạng nổi, chìm.	
B. Có thể đặt màu nền, màu chữ, màu viền cho các điều khiển.	
C. Chế độ biểu mẫu không cho phép thực hiện thao tác tìm kiếm, lọc, sắp xếp thông tin.	
D. Có thể lấy hình ảnh để làm nền cho biểu mẫu.
Câu 14: Đối tượng biểu mẫu trong hệ quản trị cơ sở dữ liệu Access có thể dùng để làm gì? 
A. Tổng hợp dữ liệu 	B. Lập báo cáo 	C. Nhập dữ liệu 	D. Sửa cấu trúc bảng 
Câu 15: Phát biểu nào về hệ quản trị CSDL quan hệ là đúng? 
A. Phần mềm Microsoft Access 	
B. Phần mềm dùng để tạo lập, cập nhật và khai thác CSDL quan hệ. 	
C. Phần mềm dùng để xây dựng các CSDL quan hệ. 	
D. Phần mềm để giải các bài toán quản lí có chứa các quan hệ giữa các dữ liệu. 
Câu 16: Trong khi làm việc với mẫu hỏi, để thực hiện tính giá trị trung bình, ta sử dụng hàm: 
A. MIN 	B. SUM 	C. AVG 	D. COUNT 
Câu 17: Trong khi làm việc với mẫu hỏi, để sắp xếp dữ liệu theo một trường nào đó, ta xác định kiểu sắp xếp tại hàng nào? 
A. Total 	B. Sort 	C. Show 	D. Field 
Câu 18: Đây là hình ảnh của đối tượng nào? 
A. Bảng trong chế độ thiết kế 	B. Biểu mẫu trong chế độ biểu mẫu 	
C. Mẫu hỏi trong chế độ thiết kế 	D. Biểu mẫu trong chế độ thiết kế 
Câu 19: Trong mẫu hỏi, hàm SUM chỉ thực hiện được trên các trường có kiểu dữ liệu? 
A. Date/Time 	B. Yes/No. 	C. Text 	D. Number 
Câu 20: Câu nào đúng trong các câu dưới đây, khi nói về khả năng của mẫu hỏi. 
A. Cả 3 câu đều đúng. 	B. Tổng hợp và hiển thị thông tin từ nhiều bảng hoặc mẫu hỏi khác. 	
C. Cập nhật dữ liệu nhanh. 	D. Sửa cấu trúc của các bảng một cách nhanh chóng. 
Câu 21: Muốn sắp xếp theo thứ tự giảm dần của 1 trường, ta chọn: 
A. Dòng Sort chọn Ascending 	B. Đặt điều kiện ở dòng Criteria 	
C. Dòng Sort chọn Descending 	D. Đánh dấu check vào ô Show 
Câu 22: Muốn xóa liên kết giữa hai bảng , trong cửa sổ Relationships ta thực hiện: 
A. Chọn tất cả các liên kết và ấn phím Delete. 	
B. Chọn đường liên kết giữa hai bảng đó và ấn phím Delete. 	
C. Chọn hai bảng và ấn phím Delete. 	D. Chọn tất cả các bảng và ấn phím Delete. 
Câu 23: Trong các loại mô hình dữ liệu sau, mô hình nào là mô hình dữ liệu phổ biến nhất? 
A. Mô hình hướng đối tượng 	B. Mô hình phân cấp 	
C. Mô hình thực thể liên kết 	D. Mô hình quan hệ 
Câu 24: Hãy cho biết ý kiến nào là sai . Với một bảng dữ liệu, hệ QTCSDL cho phép: 
A. Xem nội dung các bản ghi 	
B. Xem mối liên kết giữa bảng đó với các bảng khác 	
C. Xem đồng thời cấu trúc và nội dung bản ghi 	D. Xem một số trường của mỗi bản ghi 
Câu 25: Tạo liên kết giữa các bảng để làm gì? 
A. Để xem, sửa và nhập dữ liệu 	B. Nhập thông tin dễ dàng 	
C. In dữ liệu theo khuôn dạng 	D. Tổng hợp dữ liệu từ nhiều bảng. 
Câu 26: Trong các mô hình dữ liệu được mô tả sau đây, mô hình nào là mô hình dữ liệu quan hệ? 
A. Một bản ghi bất kì có thể được kết nối với một số bất kì các bản ghi khác. 	
B. Dữ liệu được biểu diễn dưới dạng các bảng gồm các bản ghi. Mỗi bản ghi có cùng các thuộc tính là một hàng của bảng. Giữa các bảng có liên kết. 	
C. Các bản ghi được sắp xếp theo cấu trúc từ trên xuống theo dạng cây. 	
D. Các dữ liệu và thao tác trên dữ liệu được gói trong một cấu trúc chung. 
Câu 27: Khi làm việc với mẫu hỏi, muốn thêm hàng Total vào lưới thiết kế ta nháy nút lệnh nào? 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 28: Trong Access, từ nào sau đây cho phép sắp xếp dữ liệu theo chiều tăng dần? 
A. Descending 	B. Group by. 	C. Criteria 	D. Ascending 
Câu 29: Truy vấn dữ liệu có nghĩa là: 
A. Cập nhật dữ liệu 	B. Xóa các dữ liệu không cần đến nữa 	C. In dữ liệu 	
D. Tìm kiếm và hiển thị dữ liệu 
Câu 30: Khi thiết kế truy vấn (mẫu hỏi), muốn đặt điều kiện thì ta đặt vào dòng: 
A. Show 	B. Sort 	C. Table 	D. Criteria 
Ðáp án
1. A	2. A	3. D	4. A	5. A	6. D	7. A	
8. A	9. B	10. C	11. C	12. A	13. C	14. C	
15. B	16. C	17. B	18. B	19. D	20. B	21. C	
22. B	23. D	24. C	25. D	26. B	27. B	28. D	
29. D	30. D	

File đính kèm:

  • doc201.doc