Bài khảo sát học sinh giỏi lớp 2 môn: Tiếng Việt

Bài 2: Tìm hai từ trái nghĩa với mỗi từ chỉ đặc điểm sau:

- thông minh:.

- vui vẻ:.

- hiền lành:.

Bài 3: Điền dấu chấm, dấu chấm hỏi hoặc dấu phẩy vào từng ô trống cho thích hợp:

Hồi ấy  ở Sài Gòn  Bác Hồ có một người bạn là bác Lê  Một hôm Bác Hồ hỏi bác Lê:

- Anh Lê có yêu nước không

Bác lê ngạc nhiên lúng túng trong giây lát rồi trả lời:

- Có chứ

- Anh có thể giữ bí mật không

- Có 

 

doc3 trang | Chia sẻ: anhquan78 | Lượt xem: 621 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài khảo sát học sinh giỏi lớp 2 môn: Tiếng Việt, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Điểm
 BÀI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI LỚP 2
 Môn: Tiếng Việt.Thời gian: 60 phút
 Họ và tên: ..............................................................Lớp 2...
Trường Tiểu học Phương Trung I
Bài làm
Bài 1: a) Tìm các từ bắt đầu bằng ch hay tr:
Chỉ sự di chuyển tự nhiên theo dòng nước: ...................
Chỉ khoảng thời gian giữa ban ngày, lúc mặt trời lên cao nhất: ...................
Trái nghĩa với sau:..................
b) Đặt câu để phân biệt các tiếng sau: 
rao: .......................................................................................................................
dao: .......................................................................................................................
giao: ......................................................................................................................
Bài 2: Tìm hai từ trái nghĩa với mỗi từ chỉ đặc điểm sau:
thông minh:............................................................................................................
vui vẻ:.....................................................................................................................
hiền lành:................................................................................................................
Bài 3: Điền dấu chấm, dấu chấm hỏi hoặc dấu phẩy vào từng ô trống cho thích hợp:
Hồi ấy o ở Sài Gòn o Bác Hồ có một người bạn là bác Lê o Một hôm oBác Hồ hỏi bác Lê:
- Anh Lê có yêu nước khôngo
Bác lê ngạc nhiên lúng túng trong giây lát rồi trả lời:
Có chứo
Anh có thể giữ bí mật khôngo
Có o
Bài 4: Gạch 1 gạch dưới bộ phận trả lời cho câu hỏi Ai? 2 gạch dưới bộ phận còn lại trong các câu sau:
Bút chì là một đồ dùng học tập.
Chi cùng bố đến trường cảm ơn cô giáo.
Tính mẹ em rất hiền.
Trong vườn trường, mấy tốp học sinh đang vun xới cây.
Bài 5: Nói lời đáp của em trong những trường hợp sau:	
Em nhờ chị bọc lại bìa cuốn vở. Chị bảo: “Chị đang dở tay chút việc”.
...................................................................................................................................................................................................................................................................................
Khi các cô chú bạn của bố mẹ đến chúc Tết gia đình và chúc em sang năm mới khoẻ, ngoan, học giỏi.
.........................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 6: Em hãy viết một đoạn văn ngắn về người thân yêu nhất của em 
..
HƯỚNG DẪN CHẤM- ĐÁP ÁN
Câu 1: (2,5 điểm)
a) 1,0 đ Học sinh điền đúng mỗi từ cho 0,3 đ
TT điền: chảy, trưa, trước
b)1,5đ Học sinh đặt đúng mỗi câu cho 0,5 đ
Câu 2:(2 điểm) Tìm đúng mỗi từ cho 0,3 đ
Câu 3: (2,5 điểm)Điền đúng mỗi dấu câu cho 0,3 đ
TT điền:Dấu phẩy, dấu phẩy, dấu chấm, dấu phẩy, dấu chấm hỏi, dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm.
Bài 4:(3 điểm) Gạch đúng mỗi câu cho 0,75 đ
Bút chì là một đồ dùng học tập.
Chi cùng bố đến trường cảm ơn cô giáo.
Tính mẹ em rất hiền.
Trong vườn trường, mấy tốp học sinh đang vun xới cây.
Bài 5: (2 điểm) Nói lời đáp đúng mỗi trường hợp cho 1đ
Bài 6: (7 điểm) Học sinh kể đúng theo lời của bạn Tộ và đúng đoạn cuối của câu chuyện “Ai ngoan sẽ được thưởng”. 
Tuỳ theo mức độ mà giáo viên cho điểm
*Trình bày toàn bài được 1 điểm

File đính kèm:

  • docde_thi_hs_gioi_cap_truong_co_dap_an.doc