Bài giảng Tiết 3, 4: Tập đọc - Bàn tay mẹ

HĐ1: Tỡm hiểu bài .

- GV gọi HS nối tiếp đọc 2 dũng thơ đầu, đọc thầm và trả lời cõu hỏi:

+ Bống đó làm gỡ giỳp mẹ nấu cơm?

- GV gọi HS nhận xột bổ sung

- GV gọi HS đọc 2 dũng thơ cuối

+ Bống đó làm gỡ khi mẹ đi chợ về?

 

doc17 trang | Chia sẻ: rimokato | Lượt xem: 1170 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 3, 4: Tập đọc - Bàn tay mẹ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
quan sỏt và nhận xột
- HS nờu lại quy trỡnh viết
- HS viết bảng
* HS đọc cỏc vần và từ ứng dụng
- HS tập viết trờn bảng con.
* HS tập tụ chữ ở vở tập viết
- Lắng nghe nhận xột 
Tiết 7: tiếng việt Luyện đọc : BÀN TAY MẸ 
I. MỤC TIấU 
- HS đọc trơn toàn bài .Phỏt õm đỳng cỏc tiếng từ ngữ khú :yờu nhất, giặt, rỏm nắng, xương xương.
 - ễn vần : an , at 
 - Tỡm được tiếng , núi được cõu chứa tiếng cú vần : an , at
II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Giới thiệu bài
2. Luyện đọc bài: Bàn tay mẹ
- Gọi 1 em đọc lại toàn bộ bài .
- GV sửa cho học sinh .
a) Luyện đọc tiếng , từ
- Luyện đọc tiếng , từ khú: yờu nhất, giặt, rỏm nắng, xương xương.
- Nhận xột .
b) Luyện đọc cõu :
- Cho học sinh đọc từng cõu .
- Nhận xột 
c)ễn lại cỏc vần : an , at
- Cho HS nờu tiếng , từ cú vần an , at 
- Nhận xột .
d) Luyện đọc toàn bài .
- Gọi HS thi đọc diễn cảm toàn bài 
3. Luyện tập : 
- Cho HS thi tỡm tiếng , núi cõu chứa tiếng cú vần :an , at
- Cho HS nờu lại nội dung bài .
- Hướng dẫn học sinh làm bài tập ở vở BTTV
3. Củng cố - Dặn dò 
- Nhận xột giờ học.
- 1 em khỏ đọc toàn bài trong SGK 
- Lắng nghe – nhận xột 
- Tỡm tiếng khú đọc – nhận xột .
- Nối tiếp nhau đọc từng cõu
- Nhận xột 
- Nờu : chan chỏt,than thở,vạt ỏo... 
- Nhận xột
- Đọc diễn cảm cả bài .
- Nhận xột.
-Thi tỡm tiếng , núi cõu chứa tiếng cú vần : an , at
-Vài em nhắc lại nội dung bài :Tỡnh cảm yờu mến ,quý trọng của Bỡnh đối với mẹ.
- Lần lượt nờu yờu cầu của bài – thực hiện vào vở bài tập Tiếng Việt 
Tiết 8: toán Tiết 1
I. Mục tiêu
-Nhận biết về số lượng, biết đọc viết cỏc số từ 20 đến 50.
-Biết đếm và nhận ra thứ tự của cỏc số từ 20 đến 50.
- Áp dụng làm tốt vở bài tập ở vở thực hành.
II. Đồ dùng dạy học
 - Vở thực hành .
III. Các hoạt động dạy học 
Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn
Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh
1.Giới thiệu bài
2. Hướng dẫn học sinh làm bài tập ở thực hành trang 58.
Bài 1 Viết( theo mẫu) .
- Cho HS nêu yêu cầu bài 1.
- Gọi học sinh lên bảng làm bài . 
- GV nhận xét chung
Bài 2 Đỳng ghi đ,sai ghi s.
- Cho HS nờu yêu cầu bài .
- Gọi học sinh lên bảng làm bài . 
Bài 3 Viết số thớch hợp vào ụ trống.
- Cho HS nờu yêu cầu bài .
- Gọi học sinh lên bảng làm bài . 
Bài 4 Nối (theo mẫu)
- Cho HS nờu yêu cầu bài .
- Gọi học sinh lên bảng làm bài . 
Bài 5 
 - 1 HS đọc bài toỏn
- Gọi H lên bảng làm bài .
- Đổi vở chữa bài của nhau 
3. Củng cố dặn dò
- Nhận xét tiết học.
- Lắng nghe.
* H nêu y/c đề bài .
- 2 H lên bảng làm , cả lớp làm bài vào vở 
- H chữa bài , nhận xét lẫn nhau .
* H nêu y/c đề bài .
- 4 H lên bảng làm , cả lớp làm bài vào vở 
*2 HS lờn bảng làm
50
51
70
69
64
- H chữa bài , nhận xét lẫn nhau .
*1 HS lờn bảng làm
*1H lên bảng làm , cả lớp làm bài vào vở 
- H chữa bài , nhận xét lẫn nhau .
 Ngày soạn: 6 thỏng 3 năm 2011
Thứ tư ngày 9 tháng 3 năm 2011
Tiết 1+2: Tập đọc CÁI BỐNG 
I. MỤC TIấU 
- Đọc trơn cả bài. Đọc đỳng cỏc từ ngữ: khộo sảy, khộo sàng, đường trơn, mưa rũng. Biết đọc và nghỉ hơi đỳng sau mỗi dũng thơ.
- Hiểu ND bài: Tỡnh cảm và sự hiếu thảo của Bống đối với mẹ. Học thuộc lũng cả bài
- HS khỏ, giỏi: tỡm được tiếng, núi được cõu chứa tiếng cú vần anh, ach.Biết kể đơn gỉản về những cụng việc em thường làm giỳp đỡ bố mẹ.
- Trả lời được cỏc cõu hỏi 1,2 (SGK).
- Học thuộc lũng bài thơ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC 
 - Sử dụng tranh minh hoạ trong SGK.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Tiết 1
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ 
- GV gọi HS đọc bài và trả lời cõu hỏi:
? Bàn tay mẹ làm những việc gỡ cho chị em Bỡnh?
- GV nhận xột cho điểm.
2. Bài mới 
HĐ1: Hướng dẫn học sinh luyện đọc.
+ Luyện đọc tiếng, từ khú
- GV dựng phấn màu gạch chõn dưới tiếng khú đọc: khộo sảy, khộo sàng, đường trơn, mưa rũng
- Tiếng khộo được phõn tớch như thế nào?
- GV tiếp tục cho HS nối tiếp phõn tớch và đọc cỏc tiếng cũn lại.
- Lượt 2 GV cho HS đứng tại chỗ đọc lại cỏc từ khú đọc: khộo sảy, khộo sàng, đường trơn, mưa rũng
- GV giải nghĩa từ:đường trơn, gỏnh đỡ, mưa rũng 
* Luyện đọc cõu, đoạn, cả bài:
? Bài này cú mấy dũng thơ?
- GV cho mỗi HS nối tiếp nhau đọc 1 dũng thơ ( 2 lần).
- GV nhận xột sửa chữa.
- GV chia bài thơ làm 2 đoạn và gọi HS nối tiếp đọc đoạn 1( GV kết hợp hướng dẫn HS ngắt hơi )
- GV gọi HS nối tiếp đọc đoạn 2
- Gv gọi HS nhận xột sữa sai.
- GV tổ chức cho HS thi đọc đoạn giữa cỏc dóy bàn.
- GV nhận xột tuyờn dương.
- Cho HS đọc đồng thanh một lần.
HĐ2: ễn cỏc vần anh. ach.
* Bài tập 1 
? Tỡm tiếng trong bài cú vần anh?
- Giỏo viờn nhận xột.
* Bài tập 2
? Tỡm tiếng ngoài bài cú vần anh, ach ?
3. Củng cố - Dặn dò 
 - Gv nhận xét giờ học
* 2 H đọc . 2 H trả lời câu hỏi .
-Âm kh đứng trước vần eo đứng sau, dấu sắc đặt trờn e.
- Cỏ nhõn nối tiếp nhau đọc.
- HS đọc nối tiếp cỏ nhõn, cả lớp.
- Cú 4 dũng thơ.
- HS đọc cỏ nhõn.
- HS nối tiếp đọc đoạn 1.
- HS nối tiếp đọc đoạn 2
- Mỗi dóy bàn đọc 1 lần.
- HS nối tiếp nhau đọc lại bài thơ.
- HS đọc đồng thanh toàn bài.
* HS tỡm và nờu: gỏnh
- HS phõn tớch đỏnh vần và đọc trơn theo cỏ nhõn, cả lớp.
* HS tỡm và nờu
-Học sinh đọc cõu mẫu trong bài, hai nhúm thi tỡm cõu cú vần cú tiếng mang vần anh, ach.
Tiết 2
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
HĐ1: Tỡm hiểu bài .
- GV gọi HS nối tiếp đọc 2 dũng thơ đầu, đọc thầm và trả lời cõu hỏi:
+ Bống đó làm gỡ giỳp mẹ nấu cơm?
- GV gọi HS nhận xột bổ sung
- GV gọi HS đọc 2 dũng thơ cuối
+ Bống đó làm gỡ khi mẹ đi chợ về?
+ Bống là người như thế nào?
- GV nhận xột và rỳt ra nội dung bài.
HĐ2: Hướng dẫn HS luyện đọc thuộc lũng.
- Hướng dẫn HS đọc thuộc lũng theo nhúm đụi và cho HS cả lớp đọc đồng thanh, GV kết hợp xúa dần từ, cõu.
*Thi đọc thuộc lũng
- GV tổ chức cho HS thi đọc thuộc lũng cả đoạn, bài thơ.
- GV nhận xột tuyờn dương chấm điểm động viờn
3. Củng cố - Dặn dò 
- Nhận xột giờ học.
* 2 HS nối tiếp đọc 2 dũng thơ đầu, cả lớp đọc thầm và trả lời cõu hỏi
+ Bài thơ núi lờn tỡnh cảm quan tõm, yờu mến của Bỏc Hồ với cỏc bạn nhỏ 
* HS đọc theo nhúm đụi
- HS đọc đồng thanh cả lớp, nhúm, cỏ nhõn.
- HS thi đọc cỏ nhõn, dóy bàn.
Tiết 3: TOÁN CÁC SỐ Cể HAI CHỮ SỐ
I. Mục tiêu
-Nhận biết về số lượng, đọc viết cỏc số từ 50 đến 69.
-Biết đếm và nhận ra thứ tự của cỏc số từ 50 đến 69.
 II. Đồ dùng dạy học
 -6 bú, mỗi bú cú 1 chục que tớnh và 10 que tớnh rời.
 III. Các hoạt động dạy học 
Hoạt động giỏo viờn
Hoạt động học sinh
1.KTBC
-Gọi học sinh đọc và viết cỏc số từ 20 đến 50 bằng cỏch: Giỏo viờn đọc cho học sinh viết số, giỏo viờn viết số gọi học sinh đọc khụng theo thứ tự (cỏc số từ 20 đến 50)
-Nhận xột học sinh.
2.Bài mới 
*Giới thiệu cỏc số từ 50 đến 60
-Giỏo viờn hướng dẫn học sinh xem hỡnh vẽ trong SGK và hỡnh vẽ giỏo viờn vẽ sẵn trờn bảng lớp (theo mẫu SGK)
Dũng 1: cú 5 bú, mỗi bú 1 chục que tớnh nờn viết 5 vào chỗ chấm ở trong cột chục, cú 4 que tớnh nữa nờn viết 4 vào chỗ chấm ở cột đơn vị.
-Giỏo viờn viết 54 lờn bảng, cho học sinh chỉ và đọc “Năm mươi tư”
*Làm tương tự với cỏc số từ 51 đến 60.
*Giới thiệu cỏc số từ 61 đến 69
Hướng dẫn tương tự như trờn (50 - > 60)
Bài 1 Học sinh nờu yờu cầu của bài.
Giỏo viờn đọc cho học sinh làm cỏc bài tập.
Lưu ý: Cỏch đọc một vài số cụ thể như sau:
51: Năm mươi mốt, khụng đọc “Năm mươi một”.
54: Năm mươi bốn nờn đọc: “Năm mươi tư ”.
55: Năm mươi lăm, khụng đọc “Năm mươi năm”.
Bài 2 Gọi nờu yờu cầu của bài:
Giỏo viờn đọc cho học sinh viết bảng con cỏc số theo yờu cầu của bài tập.
Bài 3 Gọi nờu yờu cầu của bài:
-Cho học sinh thực hiện vở, gọi học sinh đọc lại để ghi nhớ cỏc số từ 30 đến 69.
Bài 4 Gọi nờu yờu cầu của bài:
-Học sinh thực hiện ở vở rồi đọc kết quả.
3.Củng cố, dặn dũ
-Nhận xột tiết học, tuyờn dương.
-Làm lại cỏc bài tập, chuẩn bị tiết sau.
-Học sinh viết vào bảng con theo yờu cầu của giỏo viờn đọc.
-Học sinh đọc cỏc số do giỏo viờn viết trờn bảng lớp (cỏc số từ 20 đến 50)
-Học sinh theo dừi phần hướng dẫn của giỏo viờn.
-Học sinh thực hiện theo hướng dẫn của giỏo viờn, viết cỏc số thớch hợp vào chỗ trống (5 chục, 4 đơn vị) và đọc được số 54 (Năm mươi tư). 
5 - >7 em chỉ và đọc số 51. 
-Học sinh viết bảng con cỏc số do giỏo viờn đọc và đọc lại cỏc số đó viết được (Năm mươi, Năm mươi mốt, Năm mươi hai, …, Năm mươi chớn)
-HS nờu yờu cầu của bài. 
Học sinh viết : 60, 61, 62, 63, 64, ……… , 70
-HS nờu yờu cầu của bài.
Học sinh thực hiện vở và đọc kết quả.
30, 31, 32, …, 69.
-HS nờu yờu cầu của bài.
Đỳng ghi Đ, sai ghi S.
a. 	Ba mươi sỏu viết là 306	
 Ba mươi sỏu viết là 36
b.	54 gồm 5 chục và 4 đơn vị
 54 gồm 5 và 4 
-Đọc lại cỏc số từ 51 đến 69.
-Học sinh lắng nghe. 
Tiết 4: ĐẠO ĐỨC CẢM ƠN VÀ XIN LỖI (Tiết 1)
I. Mục tiêu 
-Học sinh hiểu khi nào cần núi lời cảm ơn, khi nào cần núi lời xin lỗi.
- HS biết núi lời cảm ơn, xin lỗi trong cỏc tỡnh huống giao tiếp hằng ngày.
-Học sinh khỏ giỏi biết được ý nghĩa của cảm ơn và xin lỗi.
-Kĩ năng giao tiếp / ứng xử với mọi người, biết chào hỏi khi gặp gỡ và tạm biệt khi chia tay.
II. Đồ dùng dạy học
- Vở bài tập đạo đức.
-Đồ dựng để hoỏ trang khi chơi sắm vai.
-Cỏc nhị và cỏnh hoa cắt bằng giấy màu để chơi trũ chơi “ghộp hoa”.
 III. Các hoạt động dạy học 
Hoạt động giỏo viờn
Hoạt động học sinh
1.KTBC
-Học sinh nờu đi bộ như thế nào là đỳng quy định.
-Gọi 3 học sinh nờu.
-GV nhận xột KTBC.	
2.Bài mới Giới thiệu bài ghi đề.
Hoạt động 1 Quan sỏt tranh bài tập 1
Giỏo viờn nờu yờu cầu cho học sinh quan sỏt tranh bài tập 1 và cho biết:
Cỏc bạn trong tranh đang làm gỡ?
Vỡ sao cỏc bạn lại làm như vậy?
Gọi học sinh nờu cỏc ý trờn.
Giỏo viờn tổng kết:
Tranh 1: Cảm ơn khi được bạn tặng quà.
Tranh 2: Xin lỗi cụ giỏo khi đến lớp muộn.
Hoạt động 2 Thảo luận nhúm bài tập 2
Nội dung thảo luận:
Giỏo viờn chia nhúm và giao cho mỗi nhúm thảo luận 1 tranh.
Gọi đại diện nhúm trỡnh bày.
GV kết luận: 
Tranh 1: Cần núi lời cảm ơn.
Tranh 2: Cần núi lời xin lỗi.
Tranh 3: Cần núi lời cảm ơn.
Tranh 4: Cần núi lời xin lỗi.
Hoạt động 3: Đúng vai (bài tập 4)
-Giỏo viờn giao nhiệm vụ đúng vai cho cỏc nhúm. Cho học sinh thảo luận nhúm và vai đúng.
Giỏo viờn chốt 
Cần núi lời cảm ơn khi được người khỏc quan tõm, giỳp đỡ.
Cần núi lời xin lỗi khi mắc lỗi, khi làm phiền người khỏc.
3.Củng cố 
-Nhận xột, tuyờn dương. 
-Thực hiện núi lời cảm ơn và xin lỗi đỳng lỳc.
-3 HS nờu tờn bài học và nờu cỏch đi bộ từ nhà đến trường đỳng quy định bảo đảm ATGT.
-Học sinh khỏc nhận xột và bổ sung.
Vài HS nhắc lại.
-Học sinh hoạt động cỏ nhõn quan sỏt tranh và trả lời cỏc cõu hỏi trờn.
Trỡnh bày trước lớp ý kiến của mỡnh.
-Học sinh lắng nghe và nhắc lại.
Từng nhúm học sinh quan sỏt và thảo luận. Theo từng tranh học sinh trỡnh bày kết quả, bổ sung ý kiến, tranh luận với nhau.
Học sinh nhắc lại.
-Học sinh thực hành đúng vai theo hướng dẫn của giỏo viờn trỡnh bày trước lớp.
Học sinh khỏc nhận xột và bổ sung.
-Học sinh nhắc lại.
-Học sinh nờu tờn bài học và tập núi lờicảm ơn, lời xin lỗi.
-Học sinh lắng nghe.
Tiết 6: Tiếng Việt Luyện đọc : CÁI BỐNG
I. MỤC TIấU 
- HS đọc trơn toàn bài .Phỏt õm đỳng cỏc tiếng từ ngữ khú : khộo sảy,khộo sàng,mưa rũng. 
- ễn vần : anh , ach - Tỡm được tiếng , núi được cõu chứa tiếng cú vần : anh , ach.
II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Giới thiệu bài
2. Luyện đọc bài: cỏi bống.
- Gọi 1 em đọc lại toàn bộ bài .
- GV sửa cho học sinh .
a) Luyện đọc tiếng , từ
- Luyện đọc tiếng , từ khú: khộo sảy,khộo sàng,mưa rũng. 
- Nhận xột .
b) Luyện đọc cõu :
- Cho học sinh đọc từng cõu .
- Nhận xột 
c)ễn lại cỏc vần : anh, ach
- Cho HS nờu tiếng , từ cú vần anh , ach. 
- Nhận xột .
d) Luyện đọc toàn bài .
- Gọi HS thi đọc diễn cảm toàn bài 
3. Luyện tập : 
- Cho HS thi tỡm tiếng , núi cõu chứa tiếng cú vần :anh, ach
- Cho HS nờu lại nội dung bài .
- Hướng dẫn học sinh làm bài tập ở vở BTTV
3. Củng cố - Dặn dò 
- Nhận xột giờ học.
- 1 em khỏ đọc toàn bài trong SGK 
- Lắng nghe – nhận xột 
- Tỡm tiếng khú đọc – nhận xột .
- Nối tiếp nhau đọc từng cõu
- Nhận xột 
- H nờu 
- Nhận xột
- Đọc diễn cảm cả bài .
- Nhận xột.
-Thi tỡm tiếng , núi cõu chứa tiếng cú vần :anh,ach 
-Vài em nhắc lại nội dung bài .
- Lần lượt nờu yờu cầu của bài – thực hiện vào vở bài tập Tiếng Việt 
Tiết 8: Toán luyện viết số cú hai chữ số 
I. Mục tiêu
- Củng cố đọc viết cỏc số cú hai chữ số, biết hàng chục và đơn vị.
- Giỏo dục HS cú ý thức học tập mụn toỏn 
II. Đồ dùng dạy học
 - Bộ ĐDHT toỏn 
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Giới thiệu bài
2. Hướng dẫn học sinh làm bài tập.
Bài 1 Đọc cỏc số
- Gọi HS đọc y/cầu bài tập
bốn mươi,bốn mươi ba,bốn mươi lăm, bảy mươi chớn,tỏm mươi, sỏu mươi hai, sỏu 
mươi tỏm
Bài 2 Viết số thớch hợp vào ụ trống rồi đọc 
cỏc số đú.
60
63
70
80
85
89
Bài 3 Viết (theo mẫu)
72 gồm 7 chục và 2 đơn vị.
79 gồm ... chục và ... đơn vị.
80 gồm ... chục và ... đơn vị.
87 gồm ... chục và ... đơn vị.
 - GV nhận xột ghi điểm
3. Củng cố - dặn dũ 
 - GV nhận xột giờ học
* H nêu y/c đề bài .
- HS lên bảng làm , cả lớp làm bài vào vở 
- H chữa bài , nhận xét lẫn nhau .
*2 H lên bảng làm , cả lớp làm bài vào vở 
- H chữa bài , nhận xét lẫn nhau .
* Đọc yờu cầu của bài. 
2 H lên bảng làm , cả lớp làm bài vào vở 
- H chữa bài , nhận xét lẫn nhau .
Ngày soạn: 9 thỏng 3 năm 2011
Thứ năm ngày 10 tháng 3 năm 2011:
 Tiết 1: CHÍNH TẢ CÁI BỐNG
I. Mục tiêu
-HS nhỡn sỏch hoặc bảng, chộp lại đỳng bài đồng dao: Cỏi Bống trong khoảng 10- 15 phỳt 
 - Điền đỳng vần anh, ach , chữ ng, ngh vào chỗ chấm 
- Viết đỳng tốc độ, cự li. Trỡnh bày đẹp. Rốn kỹ năng viết chữ.
II. Đồ dùng dạy học
 Bảng phụ ghi cỏc bài tập.
III. Các hoạt động dạy học 
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1. Kiểm tra bài cũ 
-Gọi 2 học sinh lờn bảng làm lại bài tập 1,2 tuần trước đó làm.
- GV nhận xét .
2. Bài mới 
HĐ1: Hướng dẫn HS tập chộp
- GV viết bảng đoạn văn cần chộp.
- GV chỉ cỏc tiếng: “khộo sảy, khộo sàng,mưa rũng”. HS đọc, đỏnh vần cỏ nhõn cỏc tiếng dễ viết sai đú, sau đú viết bảng con.
- GVgọi HS nhận xột, sửa sai cho bạn.
- Cho HS tập chộp vào vở, GV hướng dẫn cỏc em cỏch ngồi viết, cỏch cầm bỳt, cỏch trỡnh bày cho đỳng đoạn văn, cỏch viết hoa sau dấu chấm…
- GV đọc cho HS soỏt lỗi và chữa bài bằng bỳt chỡ trong vở.
- GV chữa trờn bảng những lối khú trờn bảng, yờu cầu HS đổi vở cho nhau và chữa lỗi cho nhau ra bờn lề vở.
HĐ2: Hướng dẫn HS làm bài tập chớnh tả
* Điền vần “anh” hoặc “ach”
- GV treo bảng phụ cú chộp sẵn nội dung bài tập, hướng dẫn cỏch làm.
- HS làm vào vở và chữa bài, em khỏc nhận xột sửa sai cho bạn.
* Điền chữ “ng” hoặc “ngh”
*GV kết luận : khi đi với i, ờ, e dựng ngh cũn cỏc trường hợp khỏc đi với ng....
- Tiến hành tương tự trờn.
3. Củng cố - Dặn dò 
- Nờu lại cỏc chữ vừa viết?
- Nhận xột giờ học. 
-2 học sinh làm bảng.
* HS nhỡn bảng đọc lại bài đồng dao , cỏ nhõn, tập thể.
- HS đọc, đỏnh vần CN cỏc tiếng dễ viết sai đú, viết bảng con.
- HS tập chộp vào vở
- HS soỏt lỗi và chữa bài bằng bỳt chỡ trong vở.
* HS nờu yờu cầu bài tập.
-HS làm vào vở
-HS chữa bài, em khỏc nhận xột sửa sai cho bạn.
Tiết 2: TOÁN CÁC SỐ Cể HAI CHỮ SỐ
I. Mục tiêu 
-Nhận biết về số lượng, đọc viết cỏc số từ 70 đến 99.
-Biết đếm và nhận ra thứ tự của cỏc số từ 70 đến 99.
II. Đồ dùng dạy học 
- 9 bú, mỗi bú cú 1 chục que tớnh và 10 que tớnh rời.
- Bộ đồ dựng toỏn 1.
 III. Các hoạt động dạy học 
Hoạt động giỏo viờn
Hoạt động học sinh
1.KTBC 
-Gọi học sinh đọc và viết cỏc số từ 50 đến 69 bằng cỏch: Giỏo viờn đọc cho học sinh viết số, giỏo viờn viết số gọi học sinh đọc khụng theo thứ tự (cỏc số từ 50 đến 69)
-Nhận xột KTBC 
2.Bài mới 
*Giới thiệu cỏc số từ 70 đến 80
-Giỏo viờn hướng dẫn học sinh xem hỡnh vẽ trong SGK và hỡnh vẽ giỏo viờn vẽ sẵn trờn bảng lớp (theo mẫu SGK)
-Cú 7 bú, mỗi bú 1 chục que tớnh nờn viết 7 vào chỗ chấm ở trong cột chục, cú 2 que tớnh nữa nờn viết 2 vào chỗ chấm ở cột đơn vị.
-Giỏo viờn viết 72 lờn bảng, cho học sinh chỉ và đọc “Bảy mươi hai”.
*Giỏo viờn hướng dẫn học sinh lấy 7 bú, mỗi bú 1 chục que tớnh, lấy thờm 1 que tớnh nữa và núi: “Bảy chục và 1 là 71”. Viết số 71 lờn bảng và cho học sinh chỉ và đọc lại.
-Làm tương tự như vậy để học sinh nhận biết số lượng, đọc và viết được cỏc số từ 70 đến 80.
*Giới thiệu cỏc số từ 80 đến 90, từ 90 đến 99
Hướng dẫn tương tự như trờn (70 - > 80
*Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1
- Học sinh nờu yờu cầu của bài.
-Giỏo viờn đọc cho học sinh làm cỏc bài tập.
Lưu ý: Cỏch đọc một vài số cụ thể như sau:
71: Bảy mươi mốt, khụng đọc “Bảy mươi một”.
74: Bảy mươi bốn nờn đọc: “Bảy mươi tư ”.
75: Bảy mươi lăm, khụng đọc “Bảy mươi năm”.
Bài 2 
-Gọi nờu yờu cầu của bài
-Cho học sinh làm vở và đọc kết quả.
Bài 3
 -Gọi nờu yờu cầu của bài
-Cho học sinh đọc bài mẫu và phõn tớch bài mẫu trước khi làm.
Bài 4 
-Gọi nờu yờu cầu của bài
-Cho học sinh quan sỏt và trả lời cõu hỏi
3.Củng cố, dặn dũ
-Nhận xột tiết học, tuyờn dương.
Dặn dũ: Làm lại cỏc bài tập, chuẩn bị tiết sau.
-Học sinh viết vào bảng con theo yờu cầu của giỏo viờn đọc.
-Học sinh đọc cỏc số do giỏo viờn viết trờn bảng lớp (cỏc số từ 50 đến 69)
-Học sinh theo dừi phần hướng dẫn của giỏo viờn.
-Học sinh thực hiện theo hướng dẫn của giỏo viờn, viết cỏc số thớch hợp vào chỗ trống (7 chục, 2 đơn vị) và đọc được số 72 (Bảy mươi hai). 
-5 - >7 em chỉ và đọc số 71. 
-Học sinh thao tỏc trờn que tớnh để rỳt ra cỏc số và cỏch đọc cỏc số từ 70 đến 80.
-Học sinh thao tỏc trờn que tớnh để rỳt ra cỏc số và cỏch đọc cỏc số từ 80 đến 99.
-Học sinh nờu yờu cầu của bài.
-Học sinh viết bảng con cỏc số do giỏo viờn đọc và đọc lại cỏc số đó viết được (Bảy mươi, Bảy mươi mốt, Bảy mươi hai, …, Tỏm mươi)
-Học sinh nờu yờu cầu của bài.
-Học sinh viết : 
Cõu a: 80, 81, 82, 83, 84, … 90.
Cõu b: 98, 90, 91, … 99.
-Học sinh nờu yờu cầu của bài.
-Học sinh thực hiện vở và đọc kết quả.
-Học sinh nờu yờu cầu của bài.
-Cú 33 cỏi bỏt. Số 33 cú 3 chục và 3 đơn vị.
-Đọc lại cỏc số từ 70 đến 99.
Học sinh lắng nghe. 
Tiết 4: TIẾNG VIỆT ễN TẬP
 I. Mục tiêu 
- Đọc trơn cả bài tập đọc “Vẽ Ngựa”.Đọc đỳng cỏc từ ngữ: bao giờ, sao em biết, bức tranh.
 - Hiểu nội dung bài:Tớnh hài hước của cõu chuyện: bộ vẽ ngựa khụng ra hỡnh con ngựa. Khi bà hỏi con gỡ, bộ lại nghĩ bà chưa nhỡn thấy con ngưa bao giờ.
 - Trả lời được cõu hỏi 1, 2 (SGK).
II. Đồ dùng dạy học
- Phiếu ghi tờn đoạn, bài tập đọc – học thuộc lũng đó học. 
- GV: Bảng ghi cỏc vần ụn tập.
 - HS: Vở Tập viết ụ li.
 III. Các hoạt động dạy học 
Hoạt động giỏo viờn
Hoạt động học sinh
A. Kiểm tra tập đọc – học thuộc lũng
 - Giỏo viờn gọi học sinh lờn rỳt thăm, chuẩn bị và kiểm tra đọc.
 - Giỏo viờn đặt cõu hỏi liờn quan đến đoạn, bài đọc. Ghi điểm phần đọc thành tiếng cho học sinh.
B. Hướng đẫn ụn tập
 1. ễn tập cỏc vần đó học
 * -Tổ chức trũ chơi: “Xướng họa”
 -GV làm quản trũ
 *ễn tập bảng vần:
 -Giỏo viờn treo bảng ghi cỏc vần đó học lờn bảng
 -GV tổ chức cho học sinh ghộp vần thành tiếng: GV chỉ vào một vần bất kỳ trờn bẩng ụn
 -Học sinh luyện đọc trơn bảng vần
 2. Luyện viết
 * -Giỏo viờn đọc một số vần
 - Giỏo viờn nhận xột –chỉnh sửa
 * -Giỏo viờn tiếp tục đọc một số vần cho học sinh viết vào vở.
 -Giỏo viờn quan sỏt theo dừi, giỳp học sinh viết đỳng chớnh tả, đỳng mẫu chữ
 3.Giỏo viờn tổ chức trũ chơi: Chia lớp làm 3 nhúm thi viết
 -GV nhận xột
 C. Củng cố-Dặn dũ
 -Cả lớp đọc lại bảng ụn
 -GV nhận xột giờ học-Dặn học sinh về ụn tập cỏc vần đó học. 
- Học sinh lờn rỳt thăm, chuẩn bị và kiểm tra đọc.
- Sau khi đọc xong trả lời cõu hỏi do giỏo viờn hỏi.
Học sinh thực hiện trũ chơi
Học sinh đọc lại cỏc vần đó học
Học sinh ghộp vần đú với bất cứ õm nào để tạo thành tiếng và đọc tiếng đú lờn.Tiếp tục như vậy với nhiều học sinh.
CN-ĐT
Học sinh viết vào bảng con
Học sinh viết vào vở ụ li
N1:Viết 5 vần kết thỳc bằng n.
N2. Viết 5 vần kết thỳc bằng m.
N3. Viết 5 vần kết thỳc bằng t.
Cả lớp cựng cụ nhận xột và bỡnh chọn nhúm thắng cuộc. Vỗ tay hoan nghờnh.
CN- ĐT
- Học sinh lắng nghe. 
Tiết 6: Tiếng Việt Luyện viết bài : bÀN tay mẸ
I. Mục tiêu
- Học sinh nghe viết được một đo

File đính kèm:

  • doctuan 26.doc