Bài giảng Số học 6: Ước và bội

Qui tắc : Muốn tìm ước của a (a>1) ta lần lượt chia a cho các số tự nhiên từ 1 đến a, xem a chia hết cho những số nào , khi đó các số ấy là ước của a .

Ư(8) = { 1 ; 2 ; 4 ; 8 }

 

ppt13 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 1604 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Số học 6: Ước và bội, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS HỒNG VĂN THỤTỔ TỰ NHIÊNGIÁO ÁN ĐIỆN TỬ TOÁN 6KIỂM TRA BÀI CŨViết tập hợp A các số tự nhiên x sao cho 6 chia hết cho x ?Giải:6 chia hết cho các số 1; 2; 3; 6. Vậy tập hợp A = {1; 2; 3; 6}Bài tập:Số HọcƯỚC VÀ BỘI1/ ƯỚC VÀ BỘI2/ CÁCH TÌM ƯỚC VÀ BỘI Khi nào thì số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b (b  0) ? Số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b (b 0) khi có số tự nhiên q sao cho a = b.qa  ba là ..... của bb là ...... của abộiước1/ ƯỚC VÀ BỘINếu có số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b thì ta nói a là bội của b , còn b gọi là ước của a .Ví dụ: 24 6 =>24 là bội của 66 là ước của 24?1. a, Số 18 có là bội của 3 không ? Có là bội của 4 không ?+ Số 18 là bội của 3 vì 18 chia hết cho 3 .+ Số 18 không là bội của 4 vì 18 không chia hết cho 4.b, Số 4 có là ước của 12 không ? Có là ước của 15 không ?+ Số 4 là ước của 12 vì 12 chia hết cho 4 .+ Số 4 không là ước của 15 vì 15 không chia hết cho 4.1/ ƯỚC VÀ BỘIVí dụ 1 : Tìm các bội nhỏ hơn 30 của 7Vậy bội nhỏ hơn 30 của 7 là:0 ; 7 ; 14 ; 21 ; 287.0 = 07.1 = 77.2 = 147.3 = 217.4 = 282/ CÁCH TÌM ƯỚC VÀ BỘI :7.5 = 35( 35 lớn hơn 30)Kí hiệu: + Tập hợp các ước của a là Ư(a)	 + Tập hợp các bội của a là B(a)Quy tắc: Muốn tìm các bội của một số khác 0, ta nhân số đĩ lần lượt với 0 ; 1 ; 2 ; 3; ...Các bội nhỏ hơn 40 của 8 là:0 ; 8 ; 16 ; 24 ; 328.0 = 08.1 = 88.2 = 168.3 = 248.4 = 322/ CÁCH TÌM ƯỚC VÀ BỘI :Quy tắc: Muốn tìm các bội của một số khác 0, ta nhân số đĩ lần lượt với 0 ; 1 ; 2 ; 3; 8.5 = 40( 40 loại vì x1) ta lần lượt chia a cho các số tự nhiên từ 1 đến a, xem a chia hết cho những số nào , khi đó các số ấy là ước của a .*Bài tập áp dụng: ?3. Viết các phần tử của tập hợp Ư(12) Ư(12) = {1; 2; 3; 4; 6; 12}?4. Tìm các ước của 1 và tìm một vài bội của 1.Ư(1) = {1}. B(1) = {0; 1; 2; 3; 4; ...}. Chú ý: + Số 1 chỉ cĩ một ước là 1. + Số 1 là ước của tất cả các số tự nhiên. + Số 0 là bội của tất cả các số tự nhiên. + Số 0 khơng là ước của bất kì số tự nhiên nào. BT 1 / Trong các câu sau đây , câu nào đúng , câu nào sai :e) 100 là bội của 25g) 11 là bội của 28 h) 17 là bội của 17i) 61 là bội của 31 a) 10 là ước của 13 b) 11 là ước của 77c) 51 là ước của 51d) 1 là ước của 5Các câu đúng : b , c , d , e , h.Các câu sai : a , g , i .BT2 / a) Tìm các bội của 4 trong các số : 8 , 14 , 20 , 25 .Các bội của 4 trong các số trên là : 8 , 20b)Viết tập hợp các bội của 4 nhỏ hơn 30A = { 0 , 4 , 8 , 12 , 16 , 20 , 24 , 28 }Qui tắc : Muốn tìm bội của một số ta nhân số đó lần lượt với 0 ; 1 ; 2 ; 3 ;Qui tắc : Muốn tìm ước của a ta lần lượt chia a cho các số tự nhiên từ 1 đến a, xem a chia hết cho những số nào, khi đó các số ấy là ước của a1/ ƯỚC VÀ BỘINếu có số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b thì ta nói a là bội của b, còn b gọi là ước của a .2/ CÁCH TÌM ƯỚC VÀ BỘI :Bài tập về nhà:112 , 113 , 114 trang 44 , 45 SGKXem trước bài : số nguyên tố , hợp số.Viết bảng số từ 1 đến 99. Tiết sau mang điChào tạm biệt - chúc em học tốt

File đính kèm:

  • pptUoc_va_boi.ppt