Bài giảng Môn : Tập đọc Bài : Bàn tay mẹ

Tìm tiếng câu có vần ang, anh. Hiểu đường trơn, gánh đỡ, mưa ròng. Hiểu tình cảm yêu mẹ, sự hiếu thảo của Bống một cô bé ngoan chăm chỉ luôn biết giúp đỡ mẹ. Kể những việc em thường làm để giúp đỡ mẹ, học thuộc lòng bài đồng dao.

B. ĐỒ DÙNG :

- Tranh minh họa, sách giáo khoa.

 

doc23 trang | Chia sẻ: rimokato | Lượt xem: 1683 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Môn : Tập đọc Bài : Bàn tay mẹ, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ỗi trong các tình huống giao tiếp hàng ngày.
- Có thái độ chân thành khi giao tiếp, quí trọng những người biết nói lời cảm ơn, xin lỗi.
B. CHUẨN BỊ :
- Tranh bài học phóng to, sách giáo khoa. 
- Sách giáo khoa vở bài tập đạo đức. 
C. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
T.Lượng
Nội dung hoạt động
Hỗ trợ đặc biệt
1’
5’
20’
5’
3’
1’
1. Ổn định :
Hát bài : Quê hương tươi đẹp.
2. Kiểm tra bài cũ : 
Cho 2 học sinh trả lời câu hỏi trên dường phố người ta đi bộ trên phần nào của đường ? Ở nông thôn người ta đi bộ ở lề nào của đường ? Lớp nhận xét bổ sung. Giáo viên nhận xét ghi điểm.
3. Bài mới :
Giới thiệu: Hôm nay chúng ta học bài cảm ơn và xin lỗi (tiết 1).
Hoạt động 1 :
Cho quan sát tranh sách giáo khoa trao đổi thảo luận và đại diện nhóm trình bày.
Các bạn trong tranh đang làm gì ? Vì sao các bạn làm như vậy ? Lớp nhận xét bổ sung.
Kết luận :
Bạn cảm ơn khi nhận quà, xin lỗi cô giáo khi đi học muộn.
Hoạt động 2 :
Cho quan sát tranh trao đổi thảo luận và trả lời câu hỏi. Cá nhân trình bày lớp nhận xét bổ sung.
Các bạn đang làm gì ? Phải nói lời gì ? Làm rơi hộp bút của bạn cần nói lời gì ? Mượn bút của bạn cần nói gì ? Tuấn làm vỡ bình hoa phải nói gì ?
Kết luận :
Khi muốn mượn vật gì của bạn, của người khác hoặc người khác làm giúp mình phải nói lời cảm ơn. Khi làm gì có lỗi phải nói lời xin lỗi.
Hát bài : Con cò bé bé.
Hoạt động 3 :
Cho học sinh sắm vai chơi trò chơi theo các tình huống bài tập 4.
Sau khi chơi xong cho học sinh trả lời. Em có nhận xét gì trong tình huống đó ? Em cảm thấy thế nào khi được bạn cảm ơn hoặc xin lỗi ?
Cho chơi trò chơi gắn cánh hoa lên nhị hoa cảm ơn và xin lỗi. 2 nhóm thi gắn xem ai nhanh.
4. Củng cố :
Cho học sinh trả lời khi mượn đồ của bạn, của người khác hoặc làm việc gì có lỗi em phải nói gì ? Nhận xét tuyên dương.
5. Dặn dò :
Nhận xét tiết học dặn học sinh về xem lại bài chuẩn bị bài sau.
Nhắc lại câu trả lời đúng của bạn.
Giáo viên giúp cho chơi trong các tình huống.
 Thứ ba ngày 13/03/12
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
	Môn 	: Chính tả
	Bài 	: Bàn tay mẹ. 	
	Thời lượng :	35 phút 
A. MỤC TIÊU :
- Học sinh chép lại chính xác không mắc lỗi trình bày đúng một đoạn trong bài bàn tay mẹ “Hằng ngày …… chậu tả lót đầy”. 
- Làm đúng các bài tập chính tả điền vần an, at, g, gh.
B. ĐỒ DÙNG :
- Vở, bút, bài viết mẫu.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG :
1. Ổn định : (1’) 
Hát bài : Quê hương tươi đẹp.
2. Kiểm tra bài cũ : (5’) 
Kiểm tra 3 vở học sinh chép lại bài ở nhà, học sinh lớp viết bảng con nước non, tặng cháu. Nhận xét ghi điểm. 
3. Bài mới : 
Hôm nay chúng ta học bài chính tả bàn tay mẹ.
T.Lượng
Nội dung hoạt động
Hỗ trợ đặc biệt
6’
5’
10’
5’
2’
1’
Giáo viên đọc bài mẫu cho 2 học sinh đọc lại bài. Cho học sinh và phân tích những tiếng dễ viết lẫn sai.
Giáo viên đọc cho học sinh viết bảng con hằng ngày, tả lót, việc, giặt. Theo dõi nhận xét và sửa cho học sinh.
Cho cá nhân đọc lại các tiếng vừa viết, lớp đồng thanh.
Hát bài : Lí cây xanh.
Hướng dẫn học sinh chép bài vào vở :
Giáo viên đọc mẫu bài lần 2. cho học sinh chép bài vào vở. Theo dõi nhắc học sinh ngồi đúng tư thế khi viết. Học sinh viết xong giáo viên đọc lại bài chậm cho học sinh soát bài và ghi lỗi. Thu 5-7 bài chấm tại lớp.
Hướng dẫn làm bài tập :
Cho 2 học sinh làm bài trên bảng lớp, học sinh lớp làm bài vào sách giáo khoa nhận xét sửa bài.
a)- Điền an hay at ? 
 kéo đàn, tát nước.
b)- Điền chữ g hay gh ?
 nhà ga, cái ghế.
Giáo viên chấm trả bài và nhận xét.
4. Củng cố :
Cho học sinh đọc phân tích lại những tiếng viết sai trong bài chính tả. Nhận xét tuyên dương.
5. Dặn dò :
Nhận xét tiết học dặn học sinh về xem lại bài chuẩn bị bài sau.
Chép nửa bài của lớp.
Làm câu a.
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
	Môn 	: Toán
	Bài 	: Các số có 2 chữ số (tiếp theo).
	Thời lượng : 35 phút
A. MỤC TIÊU :
- Học sinh biết số lượng, đọc viết được các số từ 50 đến 69.
- Biết đếm và nhận ra thứ tự các số từ 50 đến 69.
B. ĐỒ DÙNG :
- Sách giáo khoa, que tính.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG :
1. Ổn định : (1’) 
Hát bài : Hòa bình cho bé.
2. Kiểm tra bài cũ : (5’) 
Cho 2 học sinh làm trên bảng lớp, học sinh lớp làm trên bảng con. Nhận xét ghi điểm.
Viết các số từ 20 đến 29, từ 40 đến 49.
3. Bài mới : 
Hôm nay chúng ta học bài các số có hai chữ số (tiếp theo).
T.Lượng
Nội dung hoạt động
Hỗ trợ đặc biệt
4’
4’
4’
4’
5’
5’
2’
1’
Cho học sinh lấy 5 bó que tính và hỏi có mấy chục, mấy đơn vị ? Còn gọi là mấy ? Thêm 4 que nữa là được bao nhiêu ? Gồm mấy chục mấy đơn vị ?
Ta viết 54 đọc là năm mươi bốn. Tương tự cho 50 đến 59, 60 đến 69.
Thực hành :
Bài 1 :
Cho học sinh nêu yêu cầu. Viết số, 2 học sinh làm trên bảng học sinh lớp làm vào bảng con nhận xét sửa bài.
Năm mươi, … … , năm mươi chín (50, … … , 59).
Bài 2 :
Cho học sinh nêu yêu cầu. Viết số, 2 học sinh làm trên bảng học sinh lớp làm vào bảng con nhậnb xét sửa bài.
Sáu mươi, … … , bảy mươi (60, … … , 70).
Hát bài : Bầu trời xanh.
Bài 3 : 
Cho học sinh nêu yêu cầu. Viết số thích hợp vào ô trống. 2 học sinh làm trên bảng, học sinh lớp làm vào sácg giáo khoa nhận xét sửa bài.
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
Bài 4 :
Cho học sinh nêu yêu cầu. Đúng ghi Đ sai ghi S, 2 học sinh làm trên bảng lớp học sinh lớp làm vào sách giáo khoa nhận xét sửa bài.
S
a)-Ba mươi sáu viết là 306
Đ
Ba mươi sáu viết là 36
Đ
b)-54 gồm 5 chục và 4 đơn vị
S
54 gồm 5 và 4
4. Củng cố :
Cho học sinh đọc lại các số có 2 chữ số và phân tích cấu tạo số. Nhận xét tuyên dương.
5. Dặn dò :
Nhận xét tiết học dặn học sinh về xem lại bài chuẩn bị bài sau.
Nhắc lại câu trả lời.
Làm chung.
Làm chung.
Làm chung.
Làm chung giáo viên hướng dẫn nhận xét.
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
	Môn 	: Thể dục
	Bài 	: Bài thể dục trò chơi.	
	Thời lượng : 35 phút
 (Giáo viên chuyên dạy)
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
	Môn 	: Tập viết
	Bài 	: Tô chữ hoa C, D, Đ.	 
	Thời lượng : 35 phút
A. MỤC TIÊU :
- Giúp học sinh viết đúng bài tập viết, tô đúng qui trình chữ c, d, đ. 
- Viết đúng và trình bày sạch đẹp bài tập viết c, d, đ, an, at, anh, ach, bàn tay, cây đàn, hạt thóc, thơm ngát, gánh đỡ, sạch sẽ, ua, ưa, cơn mưa, bốn mùa. 
B. ĐỒ DÙNG :
- Bảng viết mẫu, vở tập viết, bút chì, bảng con. 
C. CÁC HOẠT ĐỘNG :
T.Lượng
Nội dung hoạt động
Hỗ trợ đặc biệt
1’
5’
20
5’
3’
1’
1. Ổn định : 
Hát bài : Mời bạn vui múa ca.
2. Kiểm tra bài cũ : 
 Kiểm tra 5 vở học sinh hoàn thành ở nhà bài viết phần B. Nhận xét ghi điểm.
3. Bài mới : 
Hôm nay, chúng ta học bài tô các chữ hoa C, D, Đ.
Cho học sinh xem bài viết mẫu nhận xét các nét của chữ viết hoa c, d, đ.
Cho học sinh đọc phân tích các vần từ của bài tập viết an, at, ang, anh, ua, ưa, bàn tay, hạt thóc, cây đàn, thơm ngát, gánh đỡ, sạch sẽ.
Hướng dẫn viết bảng con :
Nêu cách viết, qui trình các chữ hoa. Viết mẫu và cho học sinh viết bảng con c, d, đ. Đọc cho viết các vần từ. Nhận xét sửa cho học sinh.
Hát bài : Lí cây xanh.
Hướng dẫn viết bài vào vở :
Cho vài học sinh đọc lại bài cá nhân bàn đồng thanh.
Nêu lại cách viết, qui trình và cách nối nét. Cho học sinh viết bài vào vở. Theo dõi nhắc học sinh ngồi đúng tư thế khi viết. Học sinh viết xong thu 5-7 vở chấm tại lớp. Chấm trả bài tại lớp và nhận xét.
4. Củng cố :
Cho học sinh đọc lại bài viết và phân tích tiếng. Nhận xét tuyên dương.
5. Dặn dò :
Nhận xét tiết học dặn học sinh về xem lại bài chuẩn bị bài sau.
Đọc và phân tích lại.
Giáo viên đánh vần cho viết.
Viết phần tô chữ hoa.
 Thứ tư ngày 14/03/12
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
 Môn 	: Tập đọc 
 Bài	: Cái Bống. 
 Thời lượng : 70 phút
A. MỤC TIÊU :
- Học sinh đọc trơn cả bài, phát âm đúng các tiếng có phụ âm đầu s, tr, ch, có vần ang, anh, khéo sảy, khéo sàng, mưa ròng.
- Tìm tiếng câu có vần ang, anh. Hiểu đường trơn, gánh đỡ, mưa ròng. Hiểu tình cảm yêu mẹ, sự hiếu thảo của Bống một cô bé ngoan chăm chỉ luôn biết giúp đỡ mẹ. Kể những việc em thường làm để giúp đỡ mẹ, học thuộc lòng bài đồng dao.
B. ĐỒ DÙNG :
- Tranh minh họa, sách giáo khoa. 
C. CÁC HOẠT ĐỘNG : 
T.Lượng
Nội dung hoạt động
Hỗ trợ đặc biệt
1’
5’
24’
5’
11’
5’
15
3’
1’
1. Ổn định : 
Hát bài : Tập tầm vông.
2. Kiểm tra bài cũ : 
 Cho 2 học sinh đọc bài bàn tay mẹ và trả lời câu hỏi 1, 2 sách giáo khoa. Nhận xét ghi điểm. 
3. Bài mới : 
Hôm nay, chúng ta học bài cái Bống.
Tiết 1
Giáo viên đọc mẫu bài cho 2 học sinh đọc lại bài. Đây là đoạn văn hay đoạn thơ, có bao nhiêu dòng thơ.
Luyện đọc tiếng từ :
Cho học sinh nêu tiếng có r, tr : ra, ròng, trơn. Cho học sinh đọc và phân tích, cá nhân bàn đồng thanh.
Cho đọc và phân tích các từ : bống bang, khéo sảy, khéo sàng, đường trơn, gánh đỡ.
gánh đỡ : gánh giúp.
đường trơn : khó đi bị ướt nước.
Luyện đọc câu và cả bài :
Cho học sinh đọc nối tiếp câu lần lượt đến hết bài. Dãy bàn đọc nối tiếp câu.
Cho vài học sinh đọc cả bài. Lớp nhận xét đồng thanh cả bài.
Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh.
Hát bài : Trường chúng cháu.
Ôn vần ang anh :
Cho học sinh nêu yêu cầu 1. tìm tiếng trong bài có vần anh. Cá nhân đọc và phân tích tiếng gánh.
Cho học sinh nêu yêu cầu 2 và đọc câu mẫu. Nói câu chứa tiếng có vần ang anh.
M : Nước chanh mát và bổ.
Quyển sách này rất hay.
Cho học sinh thi nói câu dựa theo câu mẫ. Lớp nhận xét giáo viên nhận xét tổng kết.
Tiết 2
Tìm hiểu bài và luyện nói :
Giáo viên đọc mẫu bài lần 2, 2 học sinh đọc 2 dòng thơ đầu, 1 học sinh đọc câu hỏi và trả lời.
Bống đã làm gì giúp mẹ nấu cơm ? (sàng sảy gạo).
Cho 2 học sinh đọc 2 dòng thơ cuối 1 học sinh đọc câu hỏi và trả lời.
Bống đã làm gì khi mẹ đi chợ về ? (gánh đỡ chạy tránh cơn mưa).
Cho học sinh đọc bài thơ và học thuộc tại lớp khuyến khích học sinh đọc thuộc cả bài.
Hát bài : Tìm bạn thân.
Luyện nói :
Tranh vẽ gì ? Cho đọc yêu cầu luyện nói. Cho trao đổi thảo luận nhóm đôi theo tranh và mở rộng những việc các em đã giúp đỡ bố mẹ. Từng cặp hỏi hau và trả lời trước lớp. Lớp nhận xét bổ sung.
Ở nhà em làm gì giúp đỡ bố mẹ ? (quét nhà, trông em, trông nhà, cho gà ăn, tưới cây, nhổ cỏ, …).
Đọc bài sách giáo khoa :
Cho vài học sinh đọc lại cả bài sách giáo khoa. Lớp nhận xét, giáo viên nhận xét ghi điểm.
4. Củng cố :
Cho vài học sinh đọc lại cả bài thơ, nhận xét tuyên dương.
5. Dặn dò :
Nhận xét tiết học. Dặn học sinh về xem lại bài chuẩn bị bài sau.
Đọc 2 dòng.
Đọc câu mẫu.
Nhắc lại câu trả lời.
Nêu việc em đã làm một cách ngắn gọn.
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
	Môn 	: Toán
	Bài 	: Các số có 2 chữ số (tiếp theo).
	Thời lượng : 35 phút 
A. MỤC TIÊU :
- Học sinh nhận biết số lượng, đọc đếm viết được các số từ 70 đến 99.
- Biết đếm và nhận ra thứ tự các số từ 70 đến 99.
B. ĐỒ DÙNG :
- Sách giáo khoa, que tính.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG :
1. Ổn định : (1’) 
Hát bài : Hòa bình cho bé.
2. Kiểm tra bài cũ : (5’) 
Cho 2 học sinh làm trên bảng lớp, học sinh lớp làm trên bảng con. Nhận xét ghi điểm.
Viết các số từ 50 đến 59, từ 60 đến 69.
3. Bài mới : 
Hôm nay chúng ta học bài các số có hai chữ số (tiếp theo).
T.Lượng
Nội dung hoạt động
Hỗ trợ đặc biệt
4’
4’
4’
5’
5’
4’
2’
1’
Cho học sinh thao tác bằng que tính. Lấy 7 bó và 2 que rời, có mấy chục mấy đơn vị ? Điền số mấy vào cột chục, số mấy vào cột đơn vị.
7 chục và 2 đơn vị là số mấy ? Viết ra sao, đọc thế nào ?
72 : bảy mươi hai. Tương tự cho các số 82, 95 và các số khác 70, 71, … … , 99.
Thực hành :
Bài 1 :
Cho học sinh nêu yêu cầu, viết số. Cho 2 học sinh đọc các số cần viết, 2 học sinh làm trên bảng, học sinh lớp làm vào sách giáo khoa nhận xét sửa bài.
70, 71, … … 80.
Bài 2 :
Cho học sinh đọc yêu cầu. Viết số thích hợp vào ô trống rồi đọc các số đó. 2 học sinh làm trên bảng, học sinh lớp làm vào sách giáo khoa nhận xét sửa bài.
a)
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
b)
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
Hát bài : Một con vịt.
Bài 3 :
Cho học sinh nêu yêu cầu. Viết theo mẫu giáo viên hướng dẫn học sinh làm theo bài mẫu. 1 học sinh làm trên bảng học sinh lớp làm vào sách giáo khoa nhận xét sửa bài.
a) Số 76 gồm 7 chục và 6 đơn vị.
b) Số 95 gồm 9 chục và 5 đơn vị.
c) Số 83 gồm 8 chục và 3 đơn vị.
d) Số 90 gồm 9 chục và 0 đơn vị.
Bài 4 :
Cho học sinh xem tranh đọc yêu cầu của bài. 2 học sinh trả lòi câu hỏi. Lớp nhận xét sửa bài.
Trong hình vẽ có bao nhiêu cái bút ? Trong số đó có mấy chục, mấy đơn vị ?
4. Củng cố :
Cho học sinh đọc lại các số có 2 chữ số và phân tích cấu tạo số. Nhận xét tuyên dương.
5. Dặn dò :
Nhận xét tiết học dặn học sinh về xem lại bài chuẩn bị bài sau.
Nhắc lại câu trả lời của các bạn.
Làm chung.
Làm chung.
Làm chung.
Làm chung.
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
	Môn 	: Tự nhiên xã hội
	Bài 	: Con gà.
	Thời lượng : 35 phút
A. MỤC TIÊU :
- Học sinh biết quan sát phân biệt và nói tên các bộ phận bên ngoài của con gà.
- Học sinh khá giỏi phân biệt được gà trống, gà mái, gà con. Nêu ích lợi của việc nuôi gà.
- Thịt và trứng là thức ăn bổ dưỡng, có ý thức chăm sóc gà.
B. ĐỒ DÙNG :
- Tranh sách giáo khoa.
- Sách vở bài tập tự nhiên xã hội.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG :
T.Lượng
Nội dung hoạt động
Hỗ trợ đặc biệt
1’
5’
20’
5’
3’
1’
1. Ổn định :
Hát bài: Quê hương tươi đẹp.
2. Kiểm tra bài cũ : 
Cho 2 học sinh trả lời câu hỏi con cá thở bằng gì, nêu tên một số loài cá mà em biết ? Lớp nhận xét bổ sung. Giáo viên nhận xét ghi điểm.
3. Bài mới :
Giới thiệu: Hôm nay chúng ta học bài con gà.
Hoạt động 1 :
Cho xem tranh trao đổi thảo luận theo nhóm, đại diện trình bày.
Tranh vẽ con gà trống hay con gà mái ? Mô tả gà gà con, gà trống, gà mái ? Gà trống khác gà mái ở điểm nào ?
Móng gà mỏ gà dùng làm gì ? Gà di chuyển thế nào ? Nó bay được không ? Nuôi gà để làm gì ?
Gà ăn gì ? Thịt và trứng gà dùng làm gì ? Lớp nhận xét bổ sung.
Kết luận :
Hình trên là gà trống, hình dưới là gà mái. Con nào cũng có đầu cổ mình mào mắt mỏ nhọn cứng chân có móng sắc. Gà dùng mỏ mổ thức ăn móng dùng đào bới tìm thức ăn.
Gà mái khác nhau hình dáng kích thước và tiếng kêu. Thịt trứng gà cung cấp nhiều chất đạm tốt cho sức khỏe.
Hát bài : Một con vịt.
Kết thúc :
Gà trống gáy đánh thức mọi người gà mái kêu cục ta cục tác. Gà con kêu chip chip.
Cho học sinh chơi bắt chước tiếng gà.
4. Củng cố :
Cho học sinh nêu lại các bộ phận bên ngoài của con gà. Nhận xét tuyên dương.
5. Dặn dò :
Nhận xét tiết học. Dặn học sinh về xem lại bài chuẩn bị bài sau.
Nhắc lại câu trả lời của các bạn.
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
	Môn 	: Thủ công
	Bài 	: Cắt dán hình vuông (tiết 1).
	Thời lượng : 35 phút
A. MỤC TIÊU :
- Học sinh biết cách kẻ, cắt dán hình vuông và cắt dán được hình vuông, kẻ cắt được hình vuông theo cách đơn giản. Đường cắt tương đối thẳng, hình dán tương đối phẳng.
- Học sinh khéo tay kẻ cắt dán được hình vuông theo hai cách, đường cắt thẳng hình dán phẳng, có thể cắt dán thêm hình vuông có kích thước khác nhau.
B. ĐỒ DÙNG :
- Giấy màu, kéo, thước.
- Vở thủ công, chỉ, thước, bút chì, hồ, giấy màu.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG :
T.Lượng
Nội dung hoạt động
Hỗ trợ đặc biệt
1’
5’
20’
5’
3’
1’
1. Ổn định :
Hát bài : Tìm bạn thân.
2. Kiểm tra bài cũ : 
Giáo viên kiểm tra 5 vở của học sinh hoàn thành cắt dán hình chữ nhật. Nhận xét ghi điểm.
3. Bài mới :
Giới thiệu : Hôm nay chúng ta học bài cắt dán hình vuông (tiết 1).
Cho học sinh xem bài mẫu và nêu nhận xét. Hình vuông có mấy cạnh, độ dài của các cạnh ra sao ?
Hướng dẫn học sinh vẽ hình vuông :
Xác định điểm A trên dòng kẻ. Lấy sang phải số ô tùy ý được điểm B. từ A, B hạ xuống số ô bằng số ô từ A đến B ta được điểm C, D. Nối 4 điểm lại ta được hình vuông ABCD.
Hát bài : Con cò bé bé.
Hướng dẫn cắt :
Dùng kéo cắt theo các cạnh AB, BC, CD, DA. Đặt hình vuông và xác định vị trí đặt cho ngay. Bôi hồ vào mặt sau và dán sản phẩm.
Cho học sinh thực hành trên giấy nháp. Giáo viên theo dõi giúp học sinh thực hiện.
4. Củng cố :
Cho học sinh nêu lại cách vẽ và cắt dán hình vuông. Nhận xét tuyên dương.
5. Dặn dò :
Nhận xét tiết học dặn học sinh về xem lại bài chuẩn bị bài sau.
Chỉ cho đếm và lấy dấu các điểm A, B, C, D.
 Thứ năm ngày 15/03/12
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
	Môn 	: Chính tả
	Bài 	: Cái bống. 	
	Thời lượng :	35 phút 
A. MỤC TIÊU :
- Học sinh chép lại chính xác không mắc lỗi trình bày đúng bài đồng dao cái bống trong khoảng 10 đến 15 phút. 
- Làm đúng các bài tập điền tiếng có anh, ach, ng, ngh vào chỗ trống.
B. ĐỒ DÙNG :
- Vở, bút, bảng con, bài viết mẫu.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG :
1. Ổn định : (1’) 
Hát bài : Mời bạn vui múa ca.
2. Kiểm tra bài cũ : (5’) 
Kiểm tra 3 vở học sinh chép lại bài ở nhà. Nhận xét ghi điểm. 
3. Bài mới : 
Hôm nay chúng ta học bài chính tả cái bống.
T.Lượng
Nội dung hoạt động
Hỗ trợ đặc biệt
4’
4’
5’
8’
5’
2’
1’
Giáo viên đọc mẫu bài chính tả cho 2 học sinh đọc lại bài và trả lời câu hỏi.
Bống làm gì giúp mẹ nấu cơm ? Cho học sinh đọc phân tích các tiếng khó viết dễ lẫn và sai, khéo sảy, khéo sàng, mưa ròng, trơn. Theo dõi nhận xét sửa cho học sinh.
Hướng dẫn viết bảng con :
Giáo viên đọc cho học sinh viết bảng con các tiếng khó, từ khó. Theo dõi nhận xét sửa cho học sinh.
Hát bài : Trường chúng cháu.
Hướng dẫn viết bài vào vở :
Giáo viên đọc mẫu bài viết lần 2, đọc từng cụm từ chậm và rõ ràng cho học sinh viết bài vào vở. Nhắc học sinh ngồi ngay ngắn khi viết.
Học sinh viết xong giáo viên đọc lại bài cho học sinh soát và ghi lỗi. Thu 5-7 vở chấm chữa nhận xét tại lớp.
Luyện tập :
Hướng dẫn học sinh làm bài tập. 2 học sinh làm trên bảng học sinh lớp làm vào sách giáo khoa nhận xét 

File đính kèm:

  • docGA L1 Tuan 26 1112.doc