Bài giảng Môn địa lý lớp 5 - Tuần 26: Châu Phi ( tiếp)

Dân cư châu Mỹ có đặc điếm gì? Hoạt động sản xuất kinh tế nào là chủ yếu?

- Nhận xét, đánh giá.

* HS đọc các thông tin ở SGk và thảo luận: Vị trí, giới hạn của châu Đại Dương? Châu Đại Dương gồm những phần đất nào?

 

doc12 trang | Chia sẻ: rimokato | Lượt xem: 3214 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Môn địa lý lớp 5 - Tuần 26: Châu Phi ( tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 26: Châu phi( tiếp)
i. mục tiêu
- Đối với HS cả lớp:
+ Nêu được 1 số đặc điểm về dân cư & hoạt động SX của người dân CP:
* Châu lục có dân cư chủ yếu là người da đen.
* Trồng cây CN nhiệt đới, khai thác khoáng sản.
+ Nêu được 1 số đặc điểm nổi bật của Ai Cập: nền văn minh cổ đại, nổi tiếng về các công trình kiến trúc cổ.
+ Chỉ & đọc trên bản đồ tên nước, tên thủ đô của Ai Cập.
- Đối với HSKG: Giải thích được vì sao dân cư CP chủ yếu là người da đen.
ii. Đồ dùng dạy học
- Bản đồ các nước trên thế giới
- Tranh minh hoạ SGK
iii. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Nd- tg
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
* KT bài cũ( 5p)
* Giới thiệu bài( 2p)
1. Dân cư châu Phi( 6p)
2. Kinh tế Châu Phi( 10p)
3. Ai Cập( 10p)
* Củng cố dặn dò( 2p)
? Nêu những hiểu biết của em về vị trí địa lí, giới hạn của CP?
? Địa hình, khí hậu CP có những đặc điểm gì?
? Vì sao ở hoang mạc động thực vật nghèo nàn còn ở xa- van chủ yếu là động vật ăn cỏ ?
- Giới thiệu bài & ghi đề bài
- Y/c H qs bảng số liệu SGK tr103 trả lời câu hỏi:
? Dân số CP?
? Qs H3 SGK tr118 nêu đặc điểm của dân cư CP?
? Người dân chủ yếu sống ở vùng nào?
* KL: Dân cư CP chủ yếu là người da đen.
- Y/c H thảo luận N3
? CP là châu lục có nền KT phát triển ntn?
? KT CP chủ yếu phát triển ngành gì?
? Đ/s của dân cư CP ntn?
* KL: Hầu hết các nước CP đều có KT chậm phát triển, đ/s còn gặp nhiều khó khăn. Các nước CP có khí hậu khắc nghiệt, hầu hết là thuộc địa của các nước đế quốc trong thời gian dài. Nạn phân biệt chủng tộc còn tiếp diễn….
- Y/c H thảo luận N3, hoàn thành phiếu học tập về Ai Cập
? Vị trí địa lý?
? Sông ngòi?
? Đất đai?
? Khí hậu?
? Nền kinh tế?
? Văn hoá, kiến trúc?
- Y/c H lên chỉ vị trí của Ai Cập trên lược đồ.
- Dặn H đọc thuộc phần ghi nhớ
- Làm các BT tự đánh giá.
- 3 H trả lời
- Nhận xét, bổ sung
- Qs sát bảng số liệu & trả lời.
+ 884 triệu người
+ Dân cư CP tóc xoăn, da đen, quần áo sặc sỡ.
+ Họ sống ven biển và các thung lũng sông.
- Thảo luận N3
+ CP là châu lục có nền KT chậm phát triển
+ KT CP chủ yếu là khai thác k/s & trồng cây CN nhiệt đới.
+ Đ/s của dân cư CP còn gặp nhiều khó khăn.
- Thảo luận N3
+ Ai Cập là CP & CA, nằm ở Bắc Phi
+ Sông Nin cung cấp nước, phù sa
+ Đồng bằng được phù sa của sông Nin bồi đắp nên màu mỡ
+ Nhiệt đới, nhiều mưa.
+ Tương đối phát triển ở Cp gồm: khai thác k/s, trồng bông, du lịch..
+ Văn minh sông Nin, tượng nhân sư, kim tự tháp…
- Lên chỉ trên lược đồ.
Tuần 27: Châu mĩ
i. mục tiêu	
- Đối với HS cả lớp:
+ Mô tả sơ lược được vị trí & giới hạn lãnh thổ Châu Mĩ: Nằm ở bán cầu Tây, gồm Bắc Mĩ, Trung Mĩ, Nam Mĩ.
+ Nêu được 1 số đặc điểm về địa hình, khí hậu:
* Địa hình Châu Mĩ từ Tây sang đông: núi cao, đồng bằng, núi thấp & cao nguyên
* Châu Mĩ có nhiều đới khí hậu: nhiệt đới, ôn đới, hàn đới
+ SD bản đồ nhận biết vị trí, giới hạn lãnh thổ Châu Mĩ.
+ Chỉ & đọc tên 1 số dãy núi, cao nguyên, sông, đồng bằng lớn của Châu Mĩ trên bản đồ.
- Đối với HSKG: Giải thích được vì sao Châu Mĩ có nhiều đới KH, qs lược đồ nêu được các đới KH chiếm S lớn ở Châu Mĩ.
ii. Đồ dùng dạy học
- Bản đồ tự nhiên thế giới
- Tranh minh hoạ SGK
iii. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Nd- tg
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
* KT bài cũ( 5p)
* Giới thiệu bài( 2p)
1. Vị trí địa lí, giới hạn( 10p)
2. Đặc điểm tự nhiên( 15p)
* Củng cố dặn dò( 2p)
? Dân số Châu Phi năm 2004 là bao nhiêu triệu người? đa số dân cư Châu Phi là người da gì?
? Nền KT Châu Phi có đặc điểm gì khác so với các châu lục khác?
? Em có những hiểu biết gì về đất nước Ai Cập?
- Giới thiệu bài & ghi đề bài
- Y/c H đọc SGK, qs bản đồ nêu vị trí địa lí & giới hạn của Châu Mĩ.
? Châu Mĩ nằm ở vị trí nào trên thế giới?
? Châu Mĩ gồm những phần nào?
? Châu Mĩ tiếp giáp với các châu lục & đại dương nào?
? S Châu Mĩ là bao nhiêu km2?
- Y/c H lên chỉ vị trí địa lí giới hạn của Châu Mĩ trên lược đồ.
* KL: Châu Mĩ là châu lục duy nhất nằm ở bán cầu Tây, có S đứng thứ 2 trên thế giới.
- Y/c H thảo luận N6, qs tranh ảnh xác định các cảnh quan phù hợp với các khu vực của Châu Mĩ.
* KL: Thiên nhiên Châu Mĩ đa dạng & phong phú, mỗi vùng miền có những cảnh đẹp khác nhau.
? Địa hình Châu Mĩ có độ cao ntn? Thay đổi ntn từ tây sang đông?
- Y/c H lên chỉ trên lược đồ các dãy núi lớn, cao nguyên, đồng bằng ở Châu Phi.
? Lãnh thổ Châu Mĩ trải dài trên những đới KH nào?
- Giới thiệu về rừng A- ma- dôn
? Rừng A- ma- dôn có tác dụng gì?
* KL: Châu Mĩ trải dài trên cả 2 bán cầu Bắc- Nam, có đủ các đới KH, có rừng rậm, đồng bằng A- ma- dôn dài nhất thế giới.
- Dặn H đọc thuộc phần ghi nhớ
- Làm các BT tự đánh giá.
- 3 H trả lời
- Nhận xét, bổ sung
- Đọc SGK, qs lược đồ, thảo luận N3, chỉ cho nhau.
+ Châu Mĩ nằm ở bán cầu Tây, là châu lục duy nhất nằm ở bán cầu này.
+ Châu Mĩ gồm phần lục địa Bắc Mĩ, Trung Mĩ, Nam Mĩ & các đảo quần đảo.
+ Châu Mĩ tiếp giáp với: Đại Tây Dương, Bắc Băng Dương, Thái Bình Dương.
+ S Châu Mĩ là 42 triệu km2, đứng thứ 2 thế giới sau Châu á.
- 2 H lên chỉ trên lược đồ.
- Lên chỉ trên lược đồ.
- Thảo luận N6, qs xác định các cảnh quan với các khu vực tương ứng.
+ Địa hình Châu Mĩ thay đổi từ Tây sang Đông: dọc bờ biển phía Tây là các dãy núi cao đồ sộ, ở giữa là các đồng bằng rộng lớn, phía Đông là các dãy núi thấp vào cao nguyên.
- 2 H lên chỉ trên lược đồ.
+ Châu Phi có đủ các đới KH: Ôn đới, hàn đới, nhiệt đới.
+ Đó là lá phổi xanh của Trái Đất.
- Láng nghe.
TUẦN 28: CHÂU MỸ (Tiếp theo).
I.Mục đớch – yờu cầu:
Sau baỡ học HS cú thể;
-Nờu được phần lớn người dõn chõu Mĩ là người nhập cư, kể được cỏc thành phần dõn cư chõu Mĩ.
-Trỡnh baỳ được một số đặc điểm chớnh của kinh tế chõu Mĩ và một số đặc điểm nổi bật của Hoa Kỡ.
-Xỏc định được trờn bản đồ vị trớ địa lớ của Hoa Kỡ.
II. Đồ dựng dạy – học.
-Bản đồ thế giới.
-Cỏc hỡnh minh hoạ trong SGK.
-Phiếu học tập của HS.
III. Cỏc hoạt động dạy – học chủ yếu
ND – TL
Giỏo viờn
 Học sinh
1 Kiểm tra bài cũ
2 Giới thiệu bài mới.
3 Tỡm hiểu bài.
HĐ1:Dõn cư chõu Mĩ.
HĐ2: Kinh tế chõu Mĩ.
HĐ3: Hoa kỡ.
4 Củng cố dặn dũ
-GV gọi một số HS lờn bảng kiờm tra bài.
-Nhận xột cho điểm HS.
-GV giới thiệu bài cho HS.
-Dẫn dắt và ghi tờn bài.
-GV yờu cầu HS làm việc cỏ nhõn để giải quyết cỏc nhiệm vụ sau.
+Mở SGK trang 103, đọc bảng số liệu về diện tớch và dõn số cỏc chõu lục để.
-Nờu số dõn chõu Mĩ.
-So sỏnh số dõn chõu Mĩ với cỏc chõu lục khỏc.
+Dựa vào bảng số liệu và cho biết cỏc thành phần dõn cư.
+Vỡ sao dõn cư chõu Mĩ lại cú nhiều thành phần, nhiều màu da như vậy?
-GV giảng: Sau khi Co-Lom-bụ phỏt hiện ra chõu Mĩ, người dõn chõu Âu và cỏc chõu lục khỏc đó di cư sang đõy….
+Người dõn chõu Mĩ sinh sống chủ yếu ở những vựng nào?
KL: năm 2004 số dõn chõu Mĩ là 876 triệu người đứng thứ 3 về số dõn trong chõu lục…….
-GV tổ chức cho HS hoạt động theo nhúm để hoàn thành bảng so sỏnh về kinh tế của Bắc Mĩ , Trung Mĩ và Nam Mĩ.
-GV gọi Hs bỏo cỏo kết quả thảo luận.
-GV chỉnh sửa cõu trả lời cho HS, sau đú yờu cầu HS dựa vào nội dung bảng so sỏnh trỡnh bày khỏi quỏt về kinh tế chõu Mĩ.
KL: Bắc Mĩ cú nền kinh tế phỏt triển, cỏc nghành cụng, nụng nghiệp hiện đại….
-GV yờu cầu HS tiếp tục làm việc theo nhúm để hoàn thành sơ đồ cỏc đặc điờm địa lớ Hoa Kỡ như sau (GV cung cấp mẫu sơ đồ cho HS.).
-GV theo dừi, gợi ý, giỳp HS hoàn thành sơ đồ như trờn.
-GV gọi 1 nhúm bỏo cỏo kết quả của nhúm mỡnh.
-GV chỉnh sửa cõu trả lời cho HS, sau đú yờu cầu HS dựa vào nội dung bảng so sỏnh trỡnh bày khỏi quỏt về tự nhiờn về kinh tế Hoa Kỡ.
KL: Hoa kỡ nằm ở Bắc Mĩ, là một trong những nước kinh tế phỏt triển nhất thế giới….
-Gv tổng kết tiết học, tuyờn dương cỏc HS tớch cực hoạt động tham gia xõy dựng bài..
-Dặn dũ HS về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.
-2-3 HS lờn bảng thực hiện yờu cầu của GV.
-Nghe.
-HS tự làm việc theo yờu cầu, sau đú mỗi nhiệm vụ 1 em nờu ý kiến.
+Năm 2004 số dõn chõu Mĩ là 876 triệu người, đứng thứ ba trong cỏc chõu lục trờn thế giới, chưa bằng 1/5 số dõn chõu Á. Nhưng diện tớch chỉ kộm chõu Á cú 2 triệu Km2
+Dõn cư chõu Mĩ cú nhiều thành phần màu da khỏc nhau.
-Vỡ học chủ yếu là người nhập cư từ cỏc chõu lục khỏc đến.
-Người dõn chõu Mĩ sống tập trung ở ven biển miền Đụng.
-HS làm việc theo nhúm, mỗi nhúm khoảng 6 HS trao đổi, thảo luận để hoàn thành bảng so sỏnh kinh tết giữa cỏc cựng Bắc Mĩ, Trung Mĩ, Nam Mĩ….
-3 nhúm Hs bỏo cỏo kết quả trước lớp theo 3 tiờu chớ so sỏnh, cỏc bạn trong lớp nghe và bổ sung ý kiến.
-1 HS trỡnh bày trước lớp, HS cả lớp theo dừi và bổ sung ý kiến.
-HS làm việc theo nhúm, điền cỏc thụng tin cũn tiếu vào sơ đồ (phần in nghiờng). Một nhúm HS làm vào giấy khổ to.
-HS nờu cõu hỏi khi gặp khú khăn.
-Nhúm Hs đó làm bài vào giấy khổ to dỏn bài lờn bảng và trỡnh bày, HS cả lớp cựng theo dừi nhận xột.
-1 HS trỡnh bày trước lớp, HS cả lớp theo dừi và bổ sung ý kiến.
Tuần 29: châu đại dương và châu nam cực
 I. Mục tiêu: Học xong bài này, HS :
 - Xác định và mô tả sơ lược vị trí, giới hạn và một số đặc điểm nổi bật của châu Đại Dương và châu Nam Cực trên quả địa cầu hoặc bản đồ thế giới.
 - Sử dụng quả địa cầu để nhận biết vị trí địa lí, giới hạn lãnh thổ châu Đại Dương châu Nam Cực .
 - Có một số hiểu biết về đặc điểm thiên nhiên, dân cư,hoạt động sản xuất của châu Đại dương và châu Nam Cực .
 - Nêu tên và chỉ được một số đặc điểm của nước Ôt-xtrây- li- a.
HS K-G: Nêu được sự khác biệt của tự nhiên giữa phần lục địa Ô-xtrây-li-a với các đảo.
 II. Chuẩn bị: Bản đồ thế giới.
 III. Các hoạt động dạy học :
Nội dung-Thời gian
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Bài cũ
 (5 phút)
2. Bài mới
a. Vị trí địa lý và giới hạn và đặc điểm tự nhiên châu Đại Dương
 ( 20 phút)
b. Đặc điểm tự nhiên của châu Nam Cực( 10 phút)
3. Củng cố
- Dân cư châu Mỹ có đặc điếm gì? Hoạt động sản xuất kinh tế nào là chủ yếu?
- Nhận xét, đánh giá.
* HS đọc các thông tin ở SGk và thảo luận: Vị trí, giới hạn của châu Đại Dương? Châu Đại Dương gồm những phần đất nào?
- Gv chỉ trên bản đồ và chốt kiến thức.
- HS dựa vào SGK để hoàn thành các câu hỏi sau
- Nêu đặc điểm tự nhiên và khí hậu của lục địa Ô-xtrây-li-a ,các đảo và quần đảo.
-Sự khác biệt của tự nhiên giữa phần lục địa Ô-xtrây-li-a với các đảo?
 Gv kết luận, ghi bảng. Lục địa có khí hậu khô hạn phần lớn diện tích là hoang mạc và xa van; phần lớn các đảo có khí hậu nóng ẩm có rừng rậm hoặc rừng dừa bao quanh.
Dân cư, kinh tế châu Đại Dương NTN?
Cho đại diện trình bày GV chốt
*Tương tự cho HS tìm hiểu về châu Nam Cực.
- HS đọc các thông tin ở SGK và tìm hiểu các đặc điểm nổi bật của châu Nam Cực?
+ Vì sao châu Nam Cực không có dân cư sinh sống thường xuyên? 
GV chốt: Châu Nam Cực là châu lục lạnh nhất thế giới, là châu lục duy nhất không có cư dân sinh sống.
- Cho HS đọc ghi nhớ SGK tr/129
- GV hệ thống nội dung bài.Nhận xét, dặn dò tiết sau.
2 em trả lời
Hoạt động cá nhân
Hoạt động cá nhân
HS K-G nêu sự khác biệt của tự nhiên của 2 vùng này
Hoạt động nhóm
HS yếu nhắc
Hoạt động nhóm
Đại diện nhóm trình bày
Nghe- Nhớ
Vài HS đọc
TUẦN 30 :các đại dương trên thế giới
I. Mục đớch yờu cầu.
Sau bài học, HS cú thể.
-Nhớ tờn và tỡm được vị trớ của bốn đại dương trờn quả địa cầu hoặc trờn bản đồ thế giới.
-Mụ tả được vị trớ địa lớ, độ sõu trung bỡnh, diện tớch của cỏc đại dương dựa vảo bản đồ lược đồ và bảng số liệu.
II Đồ dựng dạy học.
-Quả địa cầu hoặc bản đồ thế giới.
-Bảng số liệu về cỏc đại dương.
-HS sưu tầm cỏc cõu chuỵờn tranh ảnh, thụng tin về cỏc đại dương, cỏc sinh vật dưới lũng đại dương….
III. Cỏc hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND 
Giỏo viờn
 Học sinh
1 Kiểm tra bài cũ
2. Tỡm hiểu bài.
HĐ1;Vị trớ của cỏc Đại Dương.
HĐ2; Một số đặc điểm của Đại Dương.
HĐ3: Thi kể về cỏc Đại Dương.
4 Củng cố dặn dũ.
-GV gọi một số HS lờn bảng kiờm tra bài.
-Nhận xột cho điểm HS.
-GV giới thiệu bài cho HS.
-Dẫn dắt và ghi tờn bài.
-GV yờu cầu HS tự quan sỏt hỡnh 1 trang 130, SGK và hoàn thành bảng thống kờ về vị trớ, giới hạn của cỏc đại dương trờn thờ giới.
-GV yờu cầu HS bỏo cỏo kết quả thảo luận, mỗi đại dương mời 1 HS bỏo cỏo.
-GV chỉnh sửa cõu trả lời cho HS để cú cõu trả lời hoàn chỉnh.
-GV treo bảng số liệu về cỏc đại dương yờu cầu HS dựa vào bảng số liệu để :
+Nờu diện tớch, độ sõu trung bỡnh (m) độ sõu lớn nhất (m) của từng đại dương.
+Xếp cỏc đại dương theo thứ tự lớn đến nhỏ về diện tớch.
+Cho biết độ sõu lớn nhất thuộc về đại dương nào?
-GV nhận xột, chỉnh sửa từng cõu trả lời cho HS.
-GV chia HS thành cỏc nhúm, yờu cầu cỏc nhúm chuẩn bị trưng bày cỏc tranh ảnh, bài bỏo, cõu truyện, thụng tin để giới thiệu với cỏc bạn.
-GV cựng HS cả lớp đi nghe từng nhúm giới thiệu kết quả sưu tầm.
-GV và cả lớp bỡnh chọn nhúm sưu tầm đẹp, hay nhất và trao giải.
-GV nhận xột tiết học, tuyờn dương cỏc HS tớch cực tham gia xõy dựng bài, nhắc nhở cỏc em cũn chưa cố gắng.
-Gv dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.
-2-3 HS lờn bảng thực hiện yờu cầu của GV.
-Nghe.
-HS làm việc theo cặp, kẻ bảng so sỏnh theo mẫu vào phiếu học tập sau đú thảo luận để hoàn thành bảng so sỏnh:
-4 HS lần lượt bỏo cỏo kết quả tỡm hiểu về 4 đại dương, cỏc HS khỏc theo dừi, nhận xột.
-HS làm việc cỏ nhõn để thực hiện yờu cầu, sau đú mỗi HS trỡnh bày về một cõu hỏi.
-Ấn Độ Dương rộng 75 km2 độ sõu trung bỡnh 396 m, độ sõu lớn nhất 7455 m…..
-Xếp theo thứ tự từ lớn đến nhỏ về diện tớch là:
. Thỏi Bỡnh Dương.
. Đại Tõy Dương.
. Ấn Độ Dương.
. Bắc Băng Dương.
-Đai Dương cú độ sõu trung bỡnh lớn nhất là Thỏi Bỡnh Dương.
-HS làm việc theo nhúm, dỏn cỏc tranh ảnh bài bỏo, cõu chuyện mỡnh sưu tầm được thành bỏo tường.
-GV lần lượt từng nhúm giới thiệu trước lớp.
TUÂN 31   ôn tập :địa lý địa phương
Mục tiêu: - Sau bài học, HS biết:
Vị trí địa lý ,tự nhiên ,dân số,con người và các nghành nghề kinh tế của Huyện Lệ Thuỷ 
 II.	Đồ dùng dạy học:
 Tranh ,ảnh có liên quan(Giáo viên sưu tầm)
 III.	Các hoạt động dạy - học:
Nội dung
Hoạt động của thầy 
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ :
2. Bài mới:
a. Hoạt động 1: Làm việc theo nhóm.
b. Hoạt động2:
3. Củng cố - Dặn dò:
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
 Giáo viên giới thiệu bài
Yêu cầu từng cá nhân báo với nhóm về những gì bản thân đã tìm hiểu được về đặc đIểm của huyện nhà .
Giáo viên giới thiệu rõ về đặc điểm địa lý, con người,các nghành nghề kinh tế ở địa phương 
 -HS phát biểu cảm nghĩ về sự phát triển kinh tês của địa phương?
-Giáo viên nhận xét kết luận.
-Đánh giá tiết học
-Yêu cầu học sinh chuẩn bị bài
-Các tổ trưởng báo cáo kết quả về việc chuẩn bị tranh ảnh liên quan đến bàI học
-HS lần lượt trình bày 
-HS theo dõi 
-HS trình bày những suy nghĩ của mình về địa lý của địa phương (lòng tự hào về sự phát triển kinh tế của quê hương,ý thức xây dựng và bảo vệ quê hương ngày càng giàu đẹp.
-HS nghe và thực hiện
TUÂN 32   ôn tập :địa lý địa phương
TUẦN 33
ôn tập cuối năm
IMục đớch – yờu cầu:
Giỳp HS ụn tập, củng cố cỏc kiến thức, kĩ năng địa lớ sau:
-Nờu được một số đặc điểm tiờu biểu về tự nhiờn dõn cư và cỏc hoạt động kinh tế của chõu Á, chõu Âu, chõu Phi, chõu Mĩ, chõu Đại Dương.
-Nhớ được tờn cỏc quốc gia đó được học trong chương trỡnh của cỏc chõu lục kể trờn.
-Chỉ được trờn lược đồ thế giới cỏc chõu lục và cỏc đại dương.
II. Đồ dựng dạy – học.
-Bản đồ thế giới để trống tờn cỏc chõu lục và cỏc đại dương.
-Qủa địa cầu.
-Phiếu học tập của HS.
-Thẻ từ ghi tờn cỏc chõu lục và cỏc đại dương.
III. Cỏc hoạt động dạy – học chủ yếu
ND 
Giỏo viờn
 Học sinh
1 Kiểm tra bài cũ
2. Bài mới.
-GV gọi một số HS lờn bảng kiờm tra bài.
-Nhận xột cho điểm HS.
-GV giới thiệu bài cho HS.
-Dẫn dắt và ghi tờn bài.
-Gv treo 2 bản đồ thế giới để trống tờn cỏc chõu lục và cỏc đại dương.
-Chọn 2 đội chơi, mỗi đội 10 em đứng xếp thành 2 hàng dọc ở hai bờn bảng.
-Phỏt cho mỗi em ở mỗi đội 1 thẻ từ ghi tờn một chõu lục hoặc 1 đại dương.
-Yờu cầu cỏc em tiếp nối nhau dỏn cỏc thẻ từ vào đỳng vị trớ của chõu lục, đại dương được ghi tờn trong thẻ từ.
-Tuyờn dương đội làm nhanh đỳng là đội chiến thắng.
-Yờu cầu lần lượt từng HS trong đội thua dựa vào bản đồ mà đội thắng đó làm nờu vị trớ địa lớ của từng chõu lục, từng đại dương.
-Nhận xột, kết quả trỡnh bày của HS.
-GV chia HS thành 6 nhúm, yờu cầu HS đọc bài 2 sau đú.
+Nhúm 1+2 hoàn thành bảng thống kờ a.
+Nhúm 3+4 hoàn thành bảng thống kờ b.
+Nhúm 5+6 hoàn thảnh bảng thống b phần cỏc chõu lục cũn lại.
-GV giỳp đỡ Hs làm bài.
-GV gọi đại diện cỏc nhúm lờn trỡnh bày
-GV chỉnh sửa cõu trả lời cho HS và kết luận về đỏp ỏn đỳng.
-Gv tổng kết tiết học, dặn dũ HS về nhà ụn tập để kiểm tra cuối năm.
-2-3 HS lờn bảng thực hiện yờu cầu của GV.
-Nghe.
-Quan sỏt hỡnh.
-20 HS chia thành 2 đội lờn tham gia cuộc thi.
-Đọc bảng từ của mỡnh và quan sỏt đồ để tỡm chỗ dỏn thẻ từ.
-10 HS tiếp nối nhau nờu trước lớp mỗi HS nờu 1 vế chõu lục hoặc 1 đại dương.
-HS chia thành cỏc nhúm, kẻ bảng vào phiếu của nhúm mỡnh và làm việc theo yờu cầu.
-HS làm bài và nờu cõu hỏi khi cần GV giỳp đỡ.
-Cỏc nhúm 1,3,5 dỏn phiếu của mỡnh lờn bảng và trỡnh bày, cỏc nhúm khỏc nhận xột ý kiến.
TUẦN 34
ôn tập cuối năm
TUẦN 35
KIỂM TRA ĐỊNH Kè CUỐI HỌC Kè II

File đính kèm:

  • docdia li 5.doc