Bài giảng Môn Công nghệ lớp 12 - Bài 2 - Các linh kiện điện trở -Tụ điện - cuộn cảm (tiếp)

2- Phần thu thông tin:

- NV: Nhận tín hiệu truyền đi từ phần phát,biến đổi tín hiệu thu nhận được trở về dạng ban đầu để đưa tới thiết bị đầu cuối.

- Sơ đồ khối tổng quát hình 17-3 sgk.

+ Nhận TT: Nhận bằng một thiết bị hay một mạch nào đó (An ten,mođem.)

+ Xử lí tin: Gia công và kđ tín hiệu nhận được.

+ Giải điều chế,giải mã: Biến đổi tín hiệu trở về dạng ban đầu.

 

doc62 trang | Chia sẻ: rimokato | Lượt xem: 2236 | Lượt tải: 4download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Môn Công nghệ lớp 12 - Bài 2 - Các linh kiện điện trở -Tụ điện - cuộn cảm (tiếp), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 thông T và D.
HĐ3: Tổng kết đánh giá:
 - Nắm công dụng và các phương pháp điều khiển tốc độ động cơ.
- Nguyên lí điều khiển động cơ dùng triac và diac.
- Nhận xét.
- Dặn dò:
+ Học bài củ.
+ Đọc trước nội dung bài 16 sgk.
+ Chuẩn bị dụng cụ thực hành.
***********************************
Tiết 16 Ngày 28//11/2011 
Bài 16
Thực hành
Mạch điều khiển 
tốc độ động cơ điện xoay chiều 1 pha (Tiết 1)
I- Mục tiêu:
1- Kiến thức:
Hiểu và phân biệt được sơ đồ ng/li và sơ đồ lắp ráp.
2- Kĩ năng:
Lắp được một mạch điều khiển đơn giản.
3- Thái độ:
Có ý thức tuân thủ các qui trình và qui định về an toàn.
II- Chuẩn bị:
1- Chuẩn bị nội dung:
- Nghiên cứu nội dung bài 16 sgk.
- Làm thử bài thực hành.
2- Chuẩn bị đồ dùng:
Dụng cụ, vật liệu cho một nhóm HS nh sgk.
III- Tiến trình bài dạy:
1- ổn định lớp:
2- Bài củ:
?Để điểu khiển tốc độ động cơ 1 pha ngời ta có thể sử dụng các phơng pháp nào? Nêu nhận xét về điện áp đa vào động cơ 1 pha khi điều khiển bằng mạch điện tử?
3- Bài mới:
HĐ1: Hướng dẫn ban đầu:
- GV giới thiệu mục tiêu bài học.
- Giới thiệu nội dung và qui trình thực hành.
Tiết 1: - Thiết kế mạch điều chỉnh động cơ 1 pha.
Tiết 2: - Lắp ráp mạch điều khiển động cơ 1 pha.
- Cho mạch hoạt động và hiệu chỉnh.
HĐ2:	Thực hành
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
1- Chọn sơ đồ thiết kế:
- Chọn sơ đồ ng/lí mạch điều khiển động cơ 1 pha từ các sơ đồ đã giới thiệu ở hình 15-2 sgk.
2- Nghiên cứu tính toán các linh kiện:
- Giải thích hoạt động của sơ đồ.
- Chọn các linh kiện cho mạch điều khiển.
- Tính toán thông số của triac theo sgk: IT IK.IĐC
 UT 1,8.UĐC
3- Vẽ sơ đồ lắp ráp:
- Trên cơ sở sơ đồ nguyên lí.
- Vẽ sơ đồ lắp ráp.
-Hướng dẫn HS chọn sơ đồ mạch điều khiển động cơ đã học ở hình 15-2.
-Hướng dẫn HS chọn các linh kiện phù hợp với sơ đồ đã chọn.
-Hướng dẫn HS tính toán các thông số chủ yếu của triac theo sgk.
Gợi ý HS vẽ sơ đồ lắp ráp.
HĐ3: Tổng kết- đánh giá:
- Vẽ đợc sơ đồ ng/lí và hoạt động của mạch điều khiển tốc độ động cơ.
- Từ sơ đồ ng/lí vẽ đợc sơ đồ lắp ráp.
- Nhận xét giờ học.
- Dặn dò chuẩn bị dụng cụ.
***********************************
Tiết 17 Ngày 4/12/2011 
Bài 16
Thực hành
Mạch điều khiển 
tốc độ động cơ điện xoay chiều 1 pha (Tiết 2)
I- Mục tiêu:
1- Kiến thức:
Hiểu và phân biệt đợc sơ đồ ng/li và sơ đồ lắp ráp.
2- Kĩ năng:
Lắp đợc một mạch điều khiển đơn giản.
3- Thái độ:
Có ý thức tuân thủ các qui trình và qui định về an toàn.
II- Chuẩn bị:
1- Chuẩn bị nội dung:
- Nghiên cứu nội dung bài 16 sgk.
- Làm thử bài thực hành.
2- Chuẩn bị đồ dùng:
-Dụng cụ, vật liệu cho một nhóm HS nh sgk.
III- Tiến trình bài dạy:
1- ổn định lớp:
2- Bài củ:
Để điểu khiển tốc độ động cơ 1 pha ngời ta có thể sử dụng các phơng pháp nào? Nêu nhận xét về điện áp đa vào động cơ 1 pha khi điều khiển bằng mạch điện tử?
3- Bài mới:
HĐ1: Hướng dẫn ban đầu.
- GV giới thiệu mục tiêu bài học.
- Giới thiệu nội dung và qui trình thực hành.
Tiết 1: - Thiết kế mạch điều chỉnh động cơ 1 pha.
Tiết 2: - Lắp ráp mạch điều khiển động cơ 1 pha.
- Cho mạch hoạt động và hiệu chỉnh.
HĐ2: 	Thực hành
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
1- Chọn sơ đồ thiết kế:
- Chọn sơ đồ ng/lí mạch điều khiển động cơ 1 pha từ các sơ đồ đã giới thiệu ở hình 15-2 sgk.
2- Nghiên cứu tính toán các linh kiện:
- Giải thích hoạt động của sơ đồ.
- Chọn các linh kiện cho mạch điều khiển.
- Tính toán thông số của triac theo sgk: IT IK.IĐC
 UT 1,8.UĐC
3- Vẽ sơ đồ lắp ráp:
- Trên cơ sở sơ đồ nguyên lí.
- Vẽ sơ đồ lắp ráp.
-Hướng dẫn HS chọn sơ đồ mạch điều khiển động cơ đã học ở hình 15-2.
-Hướng dẫn HS chọn các linh kiện phù hợp với sơ đồ đã chọn.
-Hướng dẫn HS tính toán các thông số chủ yếu của triac theo sgk.
-Gợi ý HS vẽ sơ đồ lắp ráp.
HĐ3: Tổng kết- đánh giá:
- Vẽ đợc sơ đồ ng/lí và hoạt động của mạch điều khiển tốc độ động cơ.
- Từ sơ đồ ng/lí vẽ đợc sơ đồ lắp ráp.
- Nhận xét giờ học.
- Dặn dò chuẩn bị dụng cụ.
***********************************
ẹEÀ CệễNG OÂN TAÄP COÂNG NGHEÄ 12 - HK I
ễn tập kiến thức cỏc chương
Chương I: Linh kieọn ủieọn tửỷ
- Coõng duùng, caỏu taùo, phaõn loaùi, kớ hieọu ủieọn trụỷ, tuù ủieọn, cuoọn caỷm.
- Caực soỏ lieọu kú thuaọt cuỷa ủieọn trụỷ, tuù ủieọn, cuoọn caỷm.
- ẹoùc vaứ ghi trũ soỏ ủieọn trụỷ theo baỷng maứu quy ửụực.
- Coõng duùng, caỏu taùo, kớ hieọu, nguyeõn lớ laứm vieọc cuỷa ủioỏt, Tranzito, Tirixto, Triac vaứ ẹiac.
Chương II: Moọt soỏ maùch ủieọn tửỷ cụ baỷn
- Khaựi nieọm, phaõn loaùi maùch ủieọn tửỷ.
- Maùch chổnh lửu laứ gỡ? Veừ sụ ủoà vaứ trỡnh baứy nguyeõn lớ laứm vieọc cuỷa maùch chổnh lửu nửỷa chu kỡ, chổnh lửu hai nửỷa chu kỡ, chổnh lửu caàu? Nhaọn xeựt.
- Trỡnh baứy sụ ủoà khoỏi chửực naờng cuỷa maùch nguoàn moọt chieàu? Maùch nguoàn ủieọn thửùc teỏ?
- Trỡnh baứy chửực naờng, sụ ủoà vaứ nguyeõn lớ laứm vieọc cuỷa maùch khuyeỏch ủaùi, maùch taùo xung?
- Trỡnh baứy caực bửụực thieỏt keỏ moọt maùch ủieọn tửỷ?
- Thieỏt keỏ maùch nguoàn ủieọn moọt chieàu?
Chương III: Maùch ủieàu khieồn tớn hieọu
- Khaựi nieọm, coõng duùng, phaõn loaùi maùch ủieàu khieồn ủieọn tửỷ?
- Khaựi nieọm, coõng duùng, nguyeõn lớ chung cuỷa maùch ủieàu khieồn tớn hieọu. (Coự veừ sụ ủoà khoỏi, laỏy vớ duù…)
- Trỡnh baứy coõng duùng vaứ caực phửụng phaựp ủieàu khieồn toỏc ủoọ ủoọng cụ ủieọn xoay chieàu moọt pha.
- Trỡnh baứy nguyeõn lớ ủieàu khieồn toỏc ủoọ ủoọng cụ ủieọn xoay chieàu moọt pha.
MOÄT SOÁ CAÂU HOÛI VAỉ BAỉI TAÄP BOÅ SUNG
1*. Veừ moọt maùch ủieọn goàm nguoàn ủieọn vaứ ba loaùi linh kieọn R, L, C maộc noỏi tieỏp. Haừy vieỏt bieồu thửực ủieọn aựp treõn caực linh kieọn ủoự laứ theo doứng ủieọn I. Tớnh caực giaự trũ ủieọn aựp ủoự khi doứng ủieọn I ụỷ caực taàn soỏ : f = 0 vaứ f = fCH (vụựi fCH =).
2. Maùch ủieàu khieồn toỏc ủoọ ủoọng cụ ủieọn xoay chieàu moọt pha (ủieàu khieồn quaùt) baống Triac duứng phửụng phaựp naứo trong caực phửụng phaựp treõn? So vụựi ủieàu khieồn ủoọng cụ quaùt baống phớm baỏm (kieồu cụ khớ), thỡ ủieàu khieồn baống ủieọn tửỷ coự ửu vaứ nhửụùc ủieồm gỡ?
3. Taùi sao cuoọn caỷm laùi chaởn ủửụùc doứng ủieọn cao taàn vaứ cho doứng ủieọn moọt chieàu ủi qua?
4. Haừy so saựnh sửù gioỏng nhau vaứ khaực nhau veà nguyeõn lớ laứm vieọc giửừa Triac vaứ Tirixto.
5*. Haừy thieỏt keỏ boọ nguoàn moọt chieàu chổnh lửu caàu vụựi ủieọn aựp taỷi 4,5 V, doứng ủieọn 0,2 A, suùt aựp treõn moói ủioõt baống 0,8 V, U1 = 220 V.
***********************************
Tiết 18 Ngày 12/12/2011 
Kiểm tra học kỳ
I. Mục tiêu
1. Kiến thức :
- Củng cố, khắc sâu kiến thức chương trình HKI
2. Kỹ năng :
- Rèn luyện đức tính cần cù, trung thực, phát huy khả năng làm việc độc lập ở học sinh.
- Kiểm tra việc nắm kiến thức của học sinh.
II. Chuẩn bị
1. Giáo viên
- Chuẩn bị đề ra và đáp án.
2. Học sinh
- Ôn tập tốt chương trình HKI.
III. Tổ chức hoạt động dạy học
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên 
Hoạt động 1 ( phút): ổn định lớp
+ ổn đinh trật tự, chuẩn bị kiểm tra.
+ Kiểm tra sĩ số học sinh và nêu yêu cầu đối với giờ kiểm tra.
Hoạt động 2 ( phút): Làm bài kiểm tra.
+ làm bài kiểm tra nghiêm túc.
+ Phát đề bài cho HS.
+ Quản lý Hs làm bài nghiêm túc, đảm bảo tính công bằng, trung thực trong kiểm tra.
Hoạt động 3 ( phút): Tổng kết
+ Nộp bài kiểm tra đúng giờ.
+ Thu bài kiểm tra, nhận xét về kĩ luật đối với giờ kiểm tra 
Kiểm tra học kỳ
 SễÛ GD – ẹT Nghệ An	 Đề thi học kỳ I (2010 – 2011)
Trửụứng THPT dtnt tương dương I	 Moõn: Coõng Ngheọ 12 
 Nhoựm Lớ – Coõng Ngheọ Thời gian: 45 phuựt
Caõu 1: (3 ủieồm)
- Maùch chổnh lửu laứ gỡ?
- Veừ sụ ủoà maùch ủieọn vaứ trỡnh baứy nguyeõn lớ laứm vieọc cuỷa maùch chổnh lửu caàu?
Caõu 2: (3 ủieồm)
- Maùch ủieàu khieồn tớn hieọu laứ gỡ?
- Veừ sụ ủoà khoỏi vaứ giaỷi thớch nguyeõn lớ maùch ủieàu khieồn tớn hieọu?
Caõu 3: (4 ủieồm) 
Cho maùch ủieọn xoay chieàu R, L, C maộc noỏi tieỏp.
Trong ủoự, R laứ moọt bieỏn trụỷ, cuoọn daõy thuaàn caỷm coự ủoọ tửù caỷm H, tuù ủieọn coự ủieọn dung F. Cho bieỏt ủieọn aựp tửực thụứi ụỷ hai ủaàu ủoaùn maùch laứ (V). ẹieàu chổnh bieỏn trụỷ cho .
a) Tớnh toồng trụỷ cuỷa maùch.
b) Vieỏt bieồu thửực cuỷa doứng ủieọn tửực thụứi trong maùch .
c) Tớnh .
d) Thay ủoồi giaự trũ cuỷa bieỏn trụỷ R. Khi thỡ coõng suaỏt tieõu thuù trong maùch ủaùt cửùc ủaùi. Haừy xaực ủũnh giaự trũ 
	(Giaựm thũ khoõng giaỷi thớch gỡ theõm)
 SễÛ GD – ẹT Nghệ An	 Đề thi học kỳ I (2010 – 2011)
Trửụứng THPT dtnt tương dương I	 Moõn: Coõng Ngheọ 12 
 Nhoựm Lớ – Coõng Ngheọ Thời gian: 45 phuựt
ẹAÙP AÙN VAỉ BIEÅU ẹIEÅM
Caõu 1: (3 ủieồm)
- Maùch chổnh lửu laứ maùch ủieọn tửỷ duứng ủeồ ủoồi ủieọn xoay chieàu thaứnh ủieọn moọt chieàu.	(0,5 ủieồm)
- Sụ ủoà maùch chổnh lửu caàu (duứng 4 ủioõt): Hỡnh 7 – 4 SGK	(1 ủieồm)
- Nguyeõn lớ laứm vieọc :
 Giaỷ thieỏt trong khoaỷng tửứ 0 , nguoàn u2 ụỷ nửỷa chu kỡ dửụng, ủioõt ẹ1 vaứ ẹ3 phaõn cửùc thuaọn; ủioõt ẹ2 vaứ ẹ4 phaõn cửùc ngửụùc, khoõng daón ủieọn. Doứng ủieọn tửứ cửùc dửụng nguoàn qua ẹ1, Rtaỷi, ẹ3, sau ủoự trụỷ veà cửùc aõm nguoàn.	(0,5 ủieồm)
Trong khoaỷng tửứ , nguoàn u2 ủoồi chieàu ụỷ nửỷa chu kỡ aõm, ủioõt ẹ2 vaứ ẹ4 phaõn cửùc thuaọn; ủioõt ẹ1 vaứ ẹ3 phaõn cửùc ngửụùc, khoõng daón ủieọn. Doứng ủieọn tửứ cửùc dửụng nguoàn qua ẹ2, Rtaỷi, ẹ4, sau ủoự trụỷ veà cửùc aõm nguoàn.	(0,5 ủieồm)
- Nhận xột: Dũng điện qua tải theo một chiều nhất định ở cả hai nửa chu kỡ. Độ gợn súng nhỏ, tần số gợn súng 100 Hz, dễ lọc. Mạch điện này được dựng rất phổ biến.	(0,5 ủieồm)
Caõu 2: (3 ủieồm)
- Trong cuoọc soỏng, coự nhửừng thoõng tin veà moọt hoaùt ủoọng hay cheỏ ủoọ laứm vieọc naứo ủoự caàn coự sửù thay ủoồi traùng thaựi. Sửù thay ủoồi ủoự nhụứ maùch ủieàu khieồn tớn hieọu.	(1 ủieồm)
- Nguyeõn lớ chung: 
+ Hỡnh 14 – 2	(1 ủieồm)
+ Sau khi nhaọn leọnh baựo, maùch ủieàu khieồn xửỷ lớ tớn hieọu, khuyeỏch ủaùi ủeỏn coõng suaỏt phuứ hụùp roài ủửa tụựi khoỏi chaỏp haứnh.	(1 ủieồm)
Caõu 3: (4 ủieồm)
a) ; . 	(0,25 ủieồm)
.	(0,25 ủieồm)
Toồng trụỷ .	(0,5 ủieồm)
b) .	(0,25 ủieồm) .	(0,25 ủieồm) .	(0,5 ủieồm)
c) .	(1 ủieồm)
d) .	(0,25 ủieồm)
. Theo BẹT Coõsi: 
.	(0,25 ủieồm)	.	(0,5 ủieồm)
KEÁT QUAÛ KIEÅM TRA
Số lượng
Phần trăm
Giỏi
9/89
10
Khá
22/89
24,7
TB
34/89
38,2
Yếu
24/89
27,1
Kém
0
0
 *************************************
Tiết19: Ngày 18/12/2011 
 Bài 17 
Khái niệm về hệ thống
thông tin và viễn thông
I- Mục tiêu:
1- Kiến thức:
- Hiểu được khái niệm về hệ thống thông tin và viễn thông.
- Biết được các khối cơ bản,ng/lí làm việc của hệ thống thông tin và viễn thông.
2- Kĩ năng:
Biết vận dụng hệ thống thông tin và viễn thông vào trong đời sống.
3- Thái độ:
Đạt được kiến thức và kĩ năng nêu trên.
II- Chuẩn bị:
1- Chuẩn bị nội dung:
- Nghiên cứu bài 17 sgk.
- Tham khảo các tài liệu có kiên quan.
2- Chuẩn bị đồ dùng:
Tranh vẽ hình 17-2 sgk.
III- Tiến trình bài dạy:
1- ổn định lớp:
2- Bài mới:
Hoạt động của GV&HS
Nội dung kiến thức
HĐ3:
Giới thiệu khái niệm về hệ thống thông tin và viễn thông:
-GV: Sử dụng tranh vẽ hình 17-1 sgk để nhấn mạnh kn về hệ thống tt và vt.
-HS: Quan sát để hiểu rỏ kn và kể một số cách truyền TT sơ khai mà con người đã sử dụng.
HĐ3: 
Tìm hiểu ng/lí phát, thu thông tin:
-GV: Giới thiệu nhiệm vụ và giải thích cho HS hiểu rỏ về phần phát và thu thông tin.
Giới thiệu và giải thích rỏ nhiệm vụ của từng khối.
-HS: Vẽ sơ đồ khối tổng quát của phần phát,thu và nắm đựơc nhiệm vụ của từng khối,biết được ng/lí làm việc của phần thu,phát thông tin.
I- Khái niệm:
- Là hệ thống truyền những thông tin đi xa.
- Thông tin được truyền bằng các môi trường dẫn khác nhau: trực tuyến,qua không gian.
VD: - Truyền hình vệ tin.
- Truyền hình vi ba.
- Truyền hình cáp quang.
- Mạn điện thoại cố định và di động.
- Mạng Internet...
II- Sơ đồ và ng/lí của hệ thống:
1- Phân loại thông tin:
- NV: Đưa nguồn thông tin cần phát tới nơi cần thu thông tin ấy.
- Sơ đồ khối tổng quát hình 17-2 sgk.
+ Nguồn TT: Nguồn tín hiệu cần phát đi xa.
+ Xử lí tin: Gia công và kđ tín hiệu.
+ Điều chế,mã hóa: Những tín hiệu đã được xử lí.
+ Truyền đi: Tín hiệu sau khi điều chế,mã hóa được gửi vào môi trường truyền dẫn để truyền đi xa.
2- Phần thu thông tin:
- NV: Nhận tín hiệu truyền đi từ phần phát,biến đổi tín hiệu thu nhận được trở về dạng ban đầu để đưa tới thiết bị đầu cuối.
- Sơ đồ khối tổng quát hình 17-3 sgk.
+ Nhận TT: Nhận bằng một thiết bị hay một mạch nào đó (An ten,mođem...)
+ Xử lí tin: Gia công và kđ tín hiệu nhận được.
+ Giải điều chế,giải mã: Biến đổi tín hiệu trở về dạng ban đầu.
+ Thiết bị đầu cuối: Loa,màn hình,máy in...
HĐ3: Tổng kết,đánh giá:
- Muốn truyền một thông tin đi xa thì phải làm thế nào ?
- Nắm được khái niệm về hệ thống thông tin và viễn thông.
- Nhận xét giờ học.
- Dặn dò:
+ Trả lời các câu hỏi cuối bài.
+ Đọc trước bài 18 sgk.
**************************************
Tiết 20 Ngày 22/12/2011 
 Bài 18 
Máy tăng âm
I- Mục tiêu:
1- Kiến thức:
- Hiểu được sơ đồ khối và nguyên lí của máy tăng âm.
- Biết và hiểu được nguyên lí làm việc của khối k/đại công suất.
2- Kĩ năng:
Biết vận dụng máy tăng âm vào trong thực tế.
3- Thái độ:
Nghiêm túc trong quá trình học tập để đạt được kiến thức và kĩ năng trên
II- Chuẩn bị:
1- Chuẩn bị nội dung:
- Nghiện cứu bài 18 sgk.
- Tham khảo tài liệu.
2- Chuẩn bị đồ dùng:
Tranh vẽ hình 18-2; 18-3 sgk.
III- Tiến trình bài dạy:
1- ổn định lớp:
2- Bài củ:
? Một thông tin cần truyền đi xa cần có các phương tiện chuyên dùng nào?
Trình bày các phương tiện đó ?
3- Bài mới:
Hoạt động của GV&HS
Nội dung kiến thức
HĐ1 Giới thiệu k/niệm về máy tăng âm:
- Máy tăng âm là gì ? Có mấy loại ?
-HS suy nghĩ trả lời.
-GV nhận xét, kết luận.
 HĐ2 
Tìm hiểu sơ đồ khối và ng/lí làm việc của máy tăng âm:
-GV: Vẽ sơ đồ khối hình 18-2 lên bảng giải thích ng/lí và chức năng của từng khối.
-HS: Quan sát,vẽ theo và cho biết:
? Chức năng của từng khối ?
-HS suy nghĩ trả lời.
-GV nhận xét, kết luận.
? Các khối tiền kĐ,mạch kích và kĐ công suất có điểm gì giống nhau về chức năng ?
-HS suy nghĩ trả lời.
-GV nhận xét, kết luận.
HĐ3 
Giới thiệu ng/lí làm việc của khối kĐ công suất:
-GV: Sử dụng tranh vẽ hình 18-3 sgk giới thiệu sơ đồ và ng/lí hoạt động.
-HS: Quan sát và cho biết:
? Sơ đồ mạch gồm những linh kiện gì ?
? Khi chưa có tín hiệu vào và khi có tín hiệu vào thì tín hiệu ra ntn ?
-HS suy nghĩ trả lời.
-GV nhận xét, kết luận.
I- Khái niệm về máy tăng âm:
- Là thiết bị kđ tín hiệu âm thanh.
+ Tăng âm thông thường (HI)
+ Tăng âm chất lượng cao (FI)
II- Sơ đồ khối và ng/lí làm việc máy tăng âm:
- Sơ đồ khối.
- Chức năng của từng khối.
+ Khối mạch vào: Tiếp nhận tín hiệu âm tần từ các nguồn khác nhau,điều chỉnh cho phù hợp.
+ Khối tiền kĐ: KĐ tới một giá trị nhất định.
+ Khối mạch âm sắc: Điều chỉnh độ trầm,bổng của âm thanh.
+ Khối mạch kĐTG kích: kĐ tín hiệu vào đủ công suất kích cho tầng công suất.
+ Khối kĐ công suất: KĐ công suất cho đủ lớn đưa ra loa.
+ Khối nguồn nuôi: Cung cấp điện cho toàn bộ máy tăng âm.
III- Ng/lí hoạt động của khối kĐ công suất:
* Sơ đồ: Mạch kĐ công suất mắc đẩy kéo có biến áp.
* Nguyên lí:
- Khi chưa có tín hiệu vào T1,T2 Khóa, tín hiệu ra bằng 0.
- Khi có tín hiệu vào:
+ Nữa chu kí đầu điện thế ở điểm B+ làm T1 dẫn,T2 khóa: có tín hiệu ra trên BA2.
+ Nữa chu kí sau điện thế ở điểm C+ thì T2 dẫn T1 khóa: có tín hiệu ra trên BA2.
Vậy cả hai nữa chu kì đều có tín hiệu kĐ ra loa.
HĐ4 - Tổng kết đánh giá:
- Nắm được máy tăng âm gồm những khối nào ? Chức năng của từng khối.
- Biết được sơ đồ và ng/lí làm việc của khối mạch kĐ công suất mắc đẩy kéo có BA.
- Nhận xét giờ học.
- HS trả lời các câu hỏi cuối bài.
- Dặn dò HS đọc trước nội dung bài 19 sgk.
****************************************
Tiết 21 Ngày 22/12/2011 
 Bài 19
Máy thu thanh
I- Mục tiêu:
1- Kiến thức:
- Hiểu được sơ đồ khối của máy thu thanh.
- Biết được nguyên lí làm việc của khối tách sóng.
2- Kĩ năng:
Sử dụng một số linh kiên để thiết kế máy thu thanh.
3- Thái độ:
Đạt được những kiến thức và kĩ năng trên.
II- Chuẩn bị:
1- Chuẩn bị nội dung:
- Nghiên cứu bài 19 sgk.
- Tham khảo các tài liệu liên quan.
2- Chuẩn bị đồ dùng:
Tranh vẽ hình 19-1; 19-2 sgk.
III- Tiến trình bài dạy:
1- ổn định lớp:
2- Bài củ: Trình bày chức năng của các khối trong máy tăng âm ?
3- Bài mới:
Hoạt động của GV&HS
Nội dung kiến thức
HĐ1:
Giới thiệu khái niệm về máy thu thanh.
-GV: Giới thiệu khái niệm và phân loại máy thu thanh.
HĐ2:
Tìm hiểu sơ đồ khối và ng/lí làm việc của máy thu thanh.
-GV: Sử dung tranh vẽ hình 19-1 sgk giới thiệu sơ đồ khối và ng/lí làm việc của máy thu thanh.
-HS: Quan sát,vẽ vào vỡ và cho biết:
? Các khối của máy thu thanh ?
? Chức năng của từng khối ?
-HS suy nghĩ trả lời.
-GV nhận xét, kết luận.
HĐ3:
-GV: Vẽ sơ đồ hình 19-2a sgk.
-Giới thiệu nguyên lí làm việc của khối tách sóng
I- Khái niệm về máy thu thanh:
Là một thiết bị điện tử thu sóng điện từ.
- Máy thu thanh điều biên (AM)
- Máy thu thanh điều tần (FM)
II- Sơ đồ khối và ng/lí làm việc của mày thu thanh:
1- Sơ đồ khối:
 (sgk)
2- Chức năng của từng khối:
- Khối chọn sóng: Điều chỉnh cộng hưỡng để lựa chọn sóng cần thu.
- Khối kĐ cao tần: KĐ tín hiệu cao tần.
- Khối dao động ngoại sai: Tạo ra sóng cao tần trong máy luôn cao hơn sóng định thu.
- Khối trộn tần: trộn sóng thu của đài phát với sóng ngoại sai trong máy.
- Khối kĐ trung tần: KĐ tín hiệu trung tần.
- Khôi tách sóng: Tách,lọc tín hiệu âm tần ra khỏi sóng mang trung tần,đưa tới kĐ âm tần.
- Khối kĐ âm tần: KĐ tín hiệu âm tần đưa ra loa.
III- Ng/lí hoạt động của khối tách sóng trong máy thu AM:
- Sơ đồ: (hình 19-2a sgk.)
- Ng/lí:
+ Điốt tách sóng xoay chiều sóng một chiều.
+ Tụ lọc: Lọc bỏ các thành phần tần số cao (sóng mang) và giữ lại sóng tần số thấp là âm tần.
HĐ4: Tổng kết đánh giá:
- Nêu được các khối trong máy thu thanh và chức năng của từng khối.
- Biết được sơ đồ và ng/lí làm việc của khối tách sóng.
- Nhận xét.
- HS trả lời các câu hỏi cuối bài.
- Dặn dò: Học bài củ và đọc trước nội dung bài 20 sgk.
**************************************
Tiết 22 Ngày 5/1/2012
Bài 20
Máy thu hình
I- Mục tiêu:
1- Kiến thức:
- Biết được sơ đồ khối và nguyên lí làm việc của máy thu hình.
2- Kĩ năng:
- Đọc được sơ đồ của máy thu hình màu.
3- Thài độ:
- Nghiêm túc trong quá trình học tập để đạt được kĩ năng trên.
II- Chuẩn bị:
1- Chuẩn bị nội dung:
- Nghiên cứu nội dung bài 20 sgk.
- Tham khảo các tài liệu liên quan.
2- Chuẩn bị đồ dùng:
- Tranh vẽ hình 20-2; 20-3 sgk.
III- Tiến trình bài dạy:
1- ổn định lớp:
2- Bài củ:
- Nêu chức năng và giải thích ng/lí làm việc của khối tách sóng trong máy thu thanh AM ?
3- Bài mới:
Hoạt động của GV&HS
Nội dung kiến thức
HĐ1: Giới thiệu khái niệm về máy thu thanh.
? Máy thu thanh là gì ?
- HS nghiên cứu sgk & trả lời câu hỏi.
- GV nhận xét & kết luận.
HĐ2: Tìm hiểu sơ đồ khối và ng/lí làm việc.
-GV: Sử dụng tranh vẽ hình 20-2 sgk để giới thiệu các khối của máy thu hình.
-HS: Quan sát và vẽ sơ đồ vào vỡ và cho biết:
? Máy thu hình gồm có các khối nào ?
? Chức năng, nhiệm vụ của các khối là gì ?
- HS nghiên cứu sgk & trả lời câu hỏi.
- GV nhận xét & kết luận.
 HĐ3: Giới thiệu ng/lí làm việc của khối xử lí màu.
-GV: Sử dụng tranh vẽ 20-3 giới thiệu về ng/lí tạo màu trong máy thu hình màu.
-HS: Quan sát và vẽ vào vỡ.
I- Khái niệm về máy thu hình:
- Thiết bị nhận và tái tạo lại âm thanh và hình ảnh.
- Âm thanh và hình ảnh được xử lí độc lập.
II- Sơ đồ khối và ng/lí làm việc của máy thu hình:
* Sơ đồ khối:
* Chức năng từng khối.
1- Khối cao tần, trung tần: Nhận và kĐ tín hiệu,tách sóng hình,điều chỉnh tần số và hệ số kĐ.
2- Khối xử lí âm thanh: Nhận tín hiệu âm thanh, k/đ sơ bộ, tách sóng và k/đ công suất.
3- Khối xử lí hình: Nhận tín hiệu hình ảnh, k/đ tín hiệu,giải mã màu và k/đ các tín hiệu màu dưa tới ba ca tốt đèn hình màu.
4- Khối đồng bộ và tạo xung quét: Tách xung đồng bộ dòng, mành & tạo xung quét dòng, xung quét mành đồng thời tạo ra điện cao áp đưa tới anốt đèn hình.
5- Khối phục hồi hình ảnh: Nhận tín hiệu hình ảnh màu,tín hiệu quét để phục hồi hình ảnh.
6- Khối xử lí và điều khiển: Nhận lệnh điều khiển để điều khiển

File đính kèm:

  • docCONG NGHE 12 - CO CAC TIET KIEM TRA.doc