Bài giảng Lớp 5 - Môn Toán - Tuần 2 - Tiết 1: Luyện tập

- Gv nhận xét

Hoạt động 2:

 + Bài 3: Quy đồng mẫu số các P/s

 - Muốn quy đồng mẫu số 2 P/s ta làm như thế nào?

 - Gv chấm bài, nhận xét

 3.Củng cố-Dặn dò:

- Củng cố kiến thức.

- Nhận xét giờ

doc13 trang | Chia sẻ: rimokato | Lượt xem: 1310 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Lớp 5 - Môn Toán - Tuần 2 - Tiết 1: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 2
Thứ hai ngày 8 thỏng 9 năm 2014
Toỏn(Thực hành)
Tiết 1: LUYỆN TẬP.
I.Mục tiờu : 
- Củng cố về phõn số, tớnh chất cơ bản của phõn số.
- Áp dụng để thực hiện cỏc phộp tớnh và giải toỏn . 
II.Chuẩn bị :
- Hệ thống bài tập
III.Cỏc hoạt động dạy học
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Ổn định:
2. Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu bài.
Hoạt động1 : ễn tập về phõn số 
- Cho HS nờu cỏc tớnh chất cơ bản của phõn số. 
- Cho HS nờu cỏch qui đồng mẫu số 2 phõn số 
Hoạt động 2: Thực hành
 - HS làm cỏc bài tập 
- Gọi HS lờn lần lượt chữa từng bài 
- GV chấm một số bài 
- Chữa chung một số lỗi mà HS thường mắc phải.
Bài 1 :
a)Viết thương dưới dạng phõn số. 
 8 : 15 7 : 3	23 : 6
b) Viết số tự nhiờn dưới dạng phõn số. 
 19 25 32 
Bài 2 : Qui đồng mẫu số cỏc PS sau:
a) 
b) 
Bài 3: (HSKG)
H: Tỡm cỏc PS bằng nhau trong cỏc PS sau:
Bài 4: Điền dấu >; < ; =
a) 	b)
c) d) 
4.Củng cố dặn dũ.
- Nhận xột giờ học.
- Về nhà ụn lại qui tắc cụng, trừ, nhõn, chia phõn số 
- HS nờu 
Giải :
a) 8 : 15 = ; 7 : 3 =; 23 : 6 =
b) 19 = ; 25 = ; 32 = 
Giải :
a)  ; .
B) và giữ nguyờn .
Giải :
 ; 
Vậy :  ; 
Giải:
a) 	b)
c) d) 
- HS lắng nghe và thực hiện..
Tiếng việt (Thực hành)
Tiết 2: LUYỆN TẬP TỪ ĐỒNG NGHĨA.
I.Mục đớch, yờu cầu:
- HS nắm được thế nào là từ đồng nghĩa.
- HS biết vận dụng những kiến thức đó cú, làm đỳng cỏc bài tập thực hành tỡm từ đồng nghĩa.
- Giỏo dục HS ý thức học tốt bộ mụn.
II. Chuẩn bị : 
Nội dung, phấn màu.
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Ổn định:
2. Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu bài.
Hoạt động1: GV cho 1 HS đọc phần ghi nhớ SGK (8).
- HS nhắc lại thế nào là từ đồng nghĩa? Cho VD?
 - GV nhận xột.
Hoạt động2: Hướng dẫn HS làm bài tập.
Bài 1:
H: Đặt cõu với mỗi từ đồng nghĩa sau: a) Ăn, xơi; 
b) Biếu, tặng.
c) Chết, mất.
Bài 2: 
H: Điền từ đồng nghĩa thớch hợp vào những cõu sau. 
- Cỏc từ cần điền : cuồn cuộn, lăn tăn, nhấp nhụ.
- Mặt hồ  gợn súng.
- Súng biển xụ vào bờ.
- Súng lượn trờn mặt sụng.
Bài 3:
Đặt cõu với mỗi từ sau : cắp, ụm, bờ, bưng, đeo, vỏc.
3.Củng cố dặn dũ.
- Nhận xột giờ học
- Dặn HS về nhà ụn lại cỏc từ đồng nghĩa.
- HS thực hiện.
Bài giải:
a)Chỏu mời bà xơi nước ạ.
 Hụm nay, em ăn được ba bỏt cơm.
b)Bố mẹ chỏu biếu ụng bà cõn cam.
 Nhõn dịp sinh nhật Hà, em tặng bạn bụng hoa.
c)ễng Ngọc mới mất sỏng nay.
 Con bỏo bị trỳng tờn chết ngay tại chỗ.
Bài giải:
- Mặt hồ lăn tăn gợn súng.
- Súng biển cuồn cuộn xụ vào bờ.
- Súng lượn nhấp nhụ trờn mặt sụng.
Bài giải :
+ Bạn Nam tung tăng cắp sỏch tới trường.
+ Mẹ em đang ụm bú lỳa lờn bờ.
+ Hụm nay, chỳng em bờ gạch ở trường.
+ Chị Lan đang bưng mõm cơm.
+ Chỳ bộ đội đeo ba lụ về đơn vị.
+ Bà con nụng dõn đang vỏc cuốc ra đồng.
- HS lắng nghe và thực hiện.
Toỏn thực hành
Tiết 3: Ôn tập về phân số
I.Mục tiêu:
-Củng cố cho học sinh nắm vững về các bài toán về phân số.
-Rèn luyện kĩ năng thực hiện các phép tính về phân số một cách thành thạo.
-Giáo dục cho học sinh say mê toán học,yêu môn toán.
II.Đồ dùng dạy học:
-Gv: Hệ thống bài tập danh cho hs trong lớp ,bảng phụ.
-Hs:SGk-bảng tay.
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Hoạt động 1: 
 1. Hs yếu hoàn thành các bài tập theo chương trình
 2. Bài tập:
 + Bài1 : Viết thương dưới dạng P/số
 - Gv nhận xét, chốt lời giải 3 : 7 = 
 + Bài 2 : Viết số tự nhiên sau dưới dạng P/s có mẫu số là 1
- Gv nhận xét bài làm của học sinh
Hoạt động 2: 
+ Bài 3 : Viết số thích hợp vào ô trống
 - Gv nhận xét - Biểu dương những bạn làm bài nhanh
+ Bài 4 : 
 - Tìm các số tự nhiên X khác 0 để có
- Gv hướng dẫn 
a) Với thì x = 1, 2, 3 ( vì ; <)
- Gv nhận xét.
3.Củng cố-Dặn dò: 
- Củng cố kiến thức.
- Nhận xét giờ
- Hs làm bài tập
- Hs nêu yêu cầu bài tập
- 3 : 7; 4 : 9 ; 25 : 100; 
23 : 6; 10 : 31; 15 : 22
- Hs làm bài vào bảng tay, chữa bài
- Nhận xét
- Hs nêu yêu cầu bài tập
7; 26; 130; 500; 150; 210
- Hs làm nháp, chữa bài, nhận xét
- Bổ sung
- Hs nêu yêu cầu bài tập
a) 1 = = 
b) 0 = = 
- Hs làm bài vào bảng phụ
- Đại diện Hs gắn bảng - nhận xét
- Bổ sung
- Hs đọc yêu cầu bài tập
a) 
b) 
c) 1 < 
 - Hs làm bài, chữa bài
- Nhận xét
Thứ ba ngày 9 thỏng 09 năm 2014
Toỏn (thực hành).
Tiết 1: LUYỆN TẬP.
I.Mục tiờu : 
- Rốn kỹ năng thực hiện 4 phộp tớnh về phõn số.
- Áp dụng để tỡm thành phần chưa biết trong phộp tớnh và giải toỏn . 
II.Chuẩn bị :
- Hệ thống bài tập
III.Cỏc hoạt động dạy học
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Ổn định:
2. Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu bài.
Hoạt động1: Củng cố kiến thức. 
- Cho HS nờu cỏch cộng trừ 2 phõn số 
 + Cựng mẫu số
 + Khỏc mẫu số
- Cho HS nờu cỏch nhõn chia 2 phõn số 
*Lưu ý: HS cỏch nhõn chia phõn số với số tự nhiờn , hướng dẫn HS rỳt gọn tại chỗ, trỏnh một số trường hợp HS thực hiện theo qui tắc sẽ rất mất thời gian.
 Hoạt động 2: Thực hành
- HS lần lượt làm cỏc bài tập 
- Gọi HS lờn lần lượt chữa từng bài 
- GV chấm một số bài 
- Chữa chung một số lỗi mà HS thường mắc phải 
Bài 1 : Tớnh 
a) + b) 
 c) 4 - d) 2 : 
Bài 2 : Tỡm x
a) - x = b) : x = 
Bài 3 : (HSKG)
 Một quóng đường cần phải sửa. Ngày đầu đó sửa được quóng đường, ngày thứ 2 sửa bằng so với ngày đầu. Hỏi sau 2 ngày sửa thỡ cũn lại bao nhiờu phần quóng đường chưa sửa ? 
4.Củng cố dặn dũ.
- Nhận xột giờ học.
- Về nhà ụn lại qui tắc cụng, trừ, nhõn, chia phõn số 
- HS nờu cỏch cộng trừ 2 phõn số : Cựng mẫu số và khỏc mẫu số.
- HS nờu cỏch nhõn chia 2 phõn số
Kết quả :
a) c) 
b) 	d) 6
Kết quả :
a) x = b) x = 
Giải:
Cả hai ngày sửa được số phần quóng đường là : (quóng đường)
Quóng đường cũn phải sửa là:
(Quóng đường)
 Đ/S : quóng đường
- HS lắng nghe và thực hiện..
Toán(thực hành)
Tiết 2 Luyện tớnh chất cơ bản của phõn số
I.Mục tiêu:
- Củng cố cho học sinh tính chất cơ bản của phân số.
- Vận dụng tính chất cơ bản của phân số để rút gọn phân số, quy đồng mẫu số các phân số.
- Giáo dục cho học sinh say mê toán học,yêu môn toán.
II.Đồ dùng dạy học:
-Gv: Hệ thống bài tập dành cho Hs trong lớp ,bảng phụ.
-Hs:SGk-bảng tay.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Hoạt động 1: 
 1. Hs yếu hoàn thành các bài tập theo chương trình
 2. Bài tập:
 + Bài1 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
- Ps bằng Ps nào dưới đây
- Gv nhận xét
 + Bài 2 : Rút gọn các phân số
 - Muốn rút gọn các p/s ta làm như thế nào?
- Gv hướng dẫn = = 
- Gv nhận xét
Hoạt động 2: 
 + Bài 3: Quy đồng mẫu số các P/s
 - Muốn quy đồng mẫu số 2 P/s ta làm như thế nào?
 - Gv chấm bài, nhận xét
 3.Củng cố-Dặn dò: 
- Củng cố kiến thức.
- Nhận xét giờ 
-Hs nêu yêu cầu bài tập
A. C. 
B. D. 
- Hs chữa bài, nhận xét
- Hs nêu yêu cầu bài tập 2
- Hs trả lời
; ; ; ; 
- Hs làm bài bảng tay.
- Hs đọc yêu cầu bài tập
- Hs trả lời
a) và b) và 
c) và d) ; và 
- Hs làm bài vào vở, chữa bài
Tiếng việt (thực hành)
Luyện từ và cõu: MỞ RỘNG VỐN TỪ : TỔ QUỐC
 I-Mục tiờu:
Mở rộng, hệ thống hoỏ vốn từ về Tổ quốc .
Biết đặt cõu với những từ ngữ núi về Tổ quốc.
GDHS biết yờu quờ hương, Tổ quốc.
II.- Đồ dựng dạy học:
-GV :SGK,Bỳt dạ, bảng nhúm.
-HS: SGK,VBT
III.- Cỏc hoạt động dạy – học:
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
I) Kiểm tra bài cũ : Gọi 2 HS.
 - Em hóy tỡm một từ đồng nghĩa với mỗi từ : xanh, đỏ, trắng, đen và đặt cõu với 4 từ vừa tỡm được.
 - GV nhận xột, ghi điểm.
II) Bài mới:
 1) Giới thiệu bài: GV nờu yờu cầu tiết học
2) Luyện tập: 
 Bài tõp1. Cho HS đọc yờu cầu bài tập 1.
-Cho HS làm bài, trỡnh bày kết quả.
-GVchốt lại lời giải đỳng: .
 Bài tập 2. Cho HS đọc yờu cầu của bài tập.
-HS làm bài theo nhúm 4.
-Đại diện nhúm trỡnh bày kết quả.
-GV nhận xột và chốt lại 
 Bài tập 3: Cho HS đọc yờu cầu của bài tập.
GV nhận xột và chốt lại những từ đỳng: 
 Bài tập 4 Cho HS đọc yờu cầu bài tập 4.
- Chọn một trong cỏc từ ngữ đú và đặt cõu với từ mỡnh chọn.Giải nghĩa một số từ
-Cho HS làm việc
-Cho HS trỡnh bày kết quả.
 -GV cựng cả lớp nhận xột.
III) Củng cố,dặn dũ :
 - Cho HS nhắc lại nội dung cần ghi nhớ về từ đồng nghĩa
-Nhận xột tiết học.
- Về nhà học bài và hoàn chỉnh bài tập.
- Chuẩn bị tiết sau “ Luyện tập về từ đồng nghĩa”
-HS trỡnh bày cả lớp theo dừi,nhận xột.
- HS lắng nghe.
-1HS đọc to, cả lớp đọc thầm.
Bài tập 1:
 -Lớp nhận xột.
cỏc từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc là: nước nhà, non sụng.
Bài 2:Cỏc từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc là: 
Đất nước, quốc gia, quờ hương, giang sơn, non sụng, nước nhà..,
Bài 3:
quốc gia, quốc ca, quốc hiệu, quốc hội, quốc huy, quốc kỳ, quốc ngữ, quốc phũng, quốc tế
Bài 4: -HS làm việc cỏ nhõn, mỗi em đặt một cõu .
-Một số HS lần lượt trỡnh bày cõu mỡnh đặt.
Vd: - Em yờu quờ hương Thỏi Bỡnh của em.
- Bà em luụn mong muốn là khi già được đưa về nơi chụn rau cắt rốn của mỡnh
-HS nờu
-HS hoàn chỉnh bài ở nhà
Thứ tư ngày 10 thỏng 9 năm 2014
Tiếng việt (Thực hành)
Tiết 1: LUYỆN TẬP
 CẤU TẠO BÀI VĂN TẢ CẢNH.
I.Mục tiờu:
- Học sinh nắm dược cấu tạo của bài văn tả cảnh gồm ba phần.
- Phõn tớch cấu tạo của một bài văn tả cảnh cụ thể.
- Giỏo dục học sinh ý thức học tốt bộ mụn.
II. Chuẩn bị:
- Nội dung, phấn màu.
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Ổn định:
2. Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu bài.
Hoạt động 1: Củng cố kiến thức.
- GV cho học sinh nhắc lại phần ghi nhớ SGK (12)
- GV nhận xột.
Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh phõn tớch cấu tạo của một bài văn tả cảnh.
Bài : Quang cảnh làng mạc ngày mựa. Tiếng việt 5 tập I (10)
- Cho một học sinh đọc to bài văn.
- Cho cả lớp đọc thầm bài văn
- Đọc thầm phần giải nghĩa từ khú : 
* Lụi: cõy cựng loại với cõy rau, cao 1-2m, lỏ xẻ hỡnh quạt, thõn nhỏ, thẳng và rắn, dựng làm gậy.
* Kộo đỏ: dựng trõu bũ kộo con lăn bằng đỏ để xiết cho thúc rụng khỏi thõn lỳa.
- Cho HS đọc thầm và tự xỏc định mở bài, thõn bài, kết luận.
- Cho HS phỏt biểu ý kiến.
- Cả lớp và GV nhận xột, chốt ý đỳng.
- HS nhắc lại.
3.Củng cố dặn dũ: 
- Nhận xột giờ học
- HS về nhà ụn bài.
- HS thực hiện.
- Học sinh đọc to bài văn.
- Cả lớp đọc thầm bài văn
- HS đọc thầm và tự xỏc định mở bài, thõn bài, kết luõn.
- HS phỏt biểu ý kiến: 
- Bài gồm cú 3 phần:
* Từ đầu đến khỏc nhau: Giới thiệu màu sắc bao trựm làng quờ ngày mựa là màu vàng.
* Tiếp theo đếnlạ lựng. Tả cỏc màu vàng rất khỏc nhau của cảnh vật.
* Đoạn cũn lại. Tả thời tiết, con người.
Vậy: Một bài văn tả cảnh gồm cú 3 phần:
a) Mở bài: giới thiệu bao quỏt về cảnh sẽ tả.
b) Thõn bài: tả từng phần của cảnh hoặc sự thay đổi của cảnh theo thời gian.
c) Kết bài: nờu nhận xột hoặc cảm nghĩ của người viết.
- HS lắng nghe và thực hiện.
Toỏn (Thực hành)
Tiết 2: LUYỆN TẬP 
I.Mục tiờu : 
- Tiếp tục rốn kỹ năng thực hiện 4 phộp tớnh về phõn số.
- Áp dụng để tỡm thành phần chưa biết trong phộp tớnh và giải toỏn . 
II.Chuẩn bị :
- Hệ thống bài tập
III.Cỏc hoạt động dạy học
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Ổn định:
2. Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu bài.
Hoạt động1 : ễn cỏch thực hiện 4 phộp tớnh về phõn số 
- Cho HS nờu cỏch cộng trừ 2 phõn số : cựng mẫu số và khỏc mẫu số
- Cho HS nờu cỏch nhõn chia 2 phõn số 
Hoạt động 2: Thực hành
- HS lần lượt làm cỏc bài tập
- Gọi HS lờn lần lượt chữa từng bài 
- GV chấm một số bài 
- Chữa chung một số lỗi mà HS thường mắc phải 
Bài 1 : So sỏnh hai PS theo hai cỏch khỏc nhau:
a)
b)
Bài 2 : Viết cỏc PS sau theo thứ tự từ bộ đến lớn. (HS nờu cỏch tớnh)
a) 
b) 
c) (Dành cho HSKG)
Bài 3: Khối lớp 5 cú 80 học sinh, trong đú cú số HS thớch học toỏn, cú số HS thớch học vẽ. Hỏi cú bao nhiờu em thớch học toỏn? Bao nhờu em thớch học vẽ?
4.Củng cố dặn dũ.
- Nhận xột giờ học.
- Về nhà ụn lại qui tắc cụng, trừ, nhõn, chia phõn số 
- HS nờu cỏch cộng trừ 2 phõn số : Cựng mẫu số và khỏc mẫu số.
- HS nờu cỏch nhõn chia 2 phõn số
a) Cỏch 1 : 
Ta thấy : 
Cỏch 2 : Ta thấy : 
 Vậy : 
b) HS làm tương tự.
Kết quả :
a)
b) 
c) Ta cú: 
 Ta thấy: 
 Hay: 
Giải:
Ta cú : 
Số HS thớch học toỏn cú là :
 (em)
Số HS thớch học vẽ cú là :
(em)
	Đ/S : 72 em ; 56 em.
- HS lắng nghe và thực hiện..
Toán(Thực hành)
Tiết 3: Luyện phép cộng và phép trừ hai phân số
I.Mục tiêu:
-Củng cố cho học sinh nắm vững các phép toán về phân số.
-Rèn luyện kĩ năng thực hiện các phép tính cộng, trừ phân số một cách thành thạo.
-Giáo dục cho học sinh say mê toán học,yêu môn toán.
II.Đồ dùng dạy học:
-Gv: Hệ thống bài tập dành cho hs trong lớp .
-Hs:SGk-bảng tay.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
*Hoạt động 1: 
 1.Hs yếu hoàn thành các bài tập theo chương trình.
2.Bài tập:
Bài 1:Tính
Gv hướng dẫn, nhận xét.
Bài 2:Tính rồi rút gọn :
Muốn rút gọn 2P/s ta làm ntn?
-Gv nhận xét.
*Hoạt động2:
-Bài 3:
-Gv hướng dẫn hs tìm hiểu yêu cầu của bài tập.
Gv chấm bài ,nhận xét
3.Củng cố-Dặn dò: 
 Muốn cộng ,trừ 2 phân số ta làm thế nào
-Nhận xét giờ .
-Hs nêu yêu cầu bài tập .
-Hs làm bảng tay,nhận xét,bổ sung.
; 
-Hs đọc yêu cầu đề bài.
-Hs làm bài ra nháp.Chữa bài.
-Hs nhận xét.
-Một thửa vườn được chia thành 3 mảnh:mảnh 1 chiếm diện tích.Mảnh 2 chiếm diện tích.
a,Hãy so sánh diện tích mảnh 1 và mảnh 2?
b,Hãy tính tổng diện tích 2 mảnh 1và2?
-Làm bài cá nhân -Chữa bài -nhận xét-Bổ sung
-Hs trả lời
Thứ năm ngày 11 thỏng 9 năm 2014
Toỏn (Thực hành)
Tiết 1: LUYỆN TẬP 
I.Mục tiờu : Củng cố về :
- Cỏch đọc, viết hỗn số
- Chuyển hỗn số thành phõn số 
- Tớnh toỏn với hỗn số
- Áp dụng để tỡm thành phần chưa biết trong phộp tớnh và giải toỏn . 
II.Chuẩn bị :
- Hệ thống bài tập
III.Cỏc hoạt động dạy học
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Ổn định:
2. Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu bài.
Hoạt động1 : ễn cỏch đọc , viết hỗn số ; chuyển hỗn số thành phõn số
- GV cho HS lấy vớ dụ về hỗn số 
- GV ghi lờn bảng 
- Cho HS đọc, viết hỗn số
H: Nờu cỏch chuyển hỗn số thành phõn số?
Hoạt động 2: Thực hành
- HS lần lượt làm cỏc bài tập 
- Gọi HS lờn lần lượt chữa từng bài 
- GV chấm một số bài 
- Chữa chung một số lỗi mà HS thường mắc phải 
Bài 1 : : Chuyển cỏc hỗn số sau thành phõn số:
 2; 7 ; 4 ; 5 ; 9; 3 
Bài 2 : Tớnh:
a) 4 + 2 b) 7 - 2 
c) 2 1 d) 5 : 3 
Bài 3: Tỡm x
a) x - 1 = 2 b) 5 : x = 4
4.Củng cố dặn dũ.
- Nhận xột giờ học.
- ễn lại qui tắc cụng, trừ, nhõn, chia PS.
- HS lấy vớ dụ về hỗn số 
- HS đọc, viết hỗn số
- HS nờu.
*Kết quả :
*Kết quả :
 a) b) 
 c) d) 
*Kết quả :
a) 	b) 
- HS lắng nghe và thực hiện..
Tiếng việt (Thực hành)
Tiết 2: LUYỆN TẬP CHUNG.
I.Mục đớch, yờu cầu:
- Củng cố về từ đụng nghĩa;
- Luyện viết đỳng chớnh tả với õm g/gh; ng/ngh.
- - Giỏo dục HS ý thức học tốt bộ mụn.
II. Chuẩn bị : 
Nội dung bài tập, phấn màu.
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Ổn định:
2. Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu bài.
Hoạt động1: GV cho1 HS đọc phần ghi nhớ SGK (8).
- HS nhắc lại thế nào là từ đồng nghĩa? Cho VD?
- HS nhắc lại qui tắc viết chớnh tả với õm g/gh; ng/ngh; k/c.
 - GV nhận xột.
Hoạt động2: Hướng dẫn HS làm bài tập.
- HS lần lượt làm cỏc bài tập 
- Gọi HS lờn lần lượt chữa từng bài 
- GV chấm một số bài 
- Chữa chung một số lỗi mà HS thường mắc phải.
Bài 1:
H: Tỡm từ đồng nghĩa trong cỏc cõu sau:
a) ễi Tổ quốc giang sơn hựng vĩ
 Đất anh hựng của thế kỉ hai mươi.
b) Việt Nam đất nước ta ơi!
 Mờnh mụng biển lỳa đõu trời đẹp hơn
c) Đõy suối Lờ-nin, kia nỳi Mỏc
 Hai tay xõy dựng một sơn hà.
d) Cờ đỏ sao vàng tung bay trước giú
 Tiếng kốn khỏng chiến vang dậy non sụng
Bài 2: 
H: Chọn từ thớch hợp điền vào chỗ trống: Bộ bỏng, nhỏ con, bộ con nhỏ nhắn.
a) Cũn..gỡ nữa mà nũng nịu.
b) ..lại đõy chỳ bảo!
c) Thõn hỡnh
d) Người ..nhưng rất khỏe.
Bài 3:
H: Ghi tiếng thớch hợp cú chứa õm: g/gh; ng/ngh vào đoạn văn sau:
 Giú bấc thật đỏng ột
 Cỏi thõn ầy khụ đột
 Chõn tay dài ờuao
 Chỉ õy toàn chuyện dữ
 Vặt trụi xoan trước ..ừ
 Rồi lại ộ vào vườn
 Xoay luống rau iờngả
 Giú bấc toàn ịch ỏc
 Nờn ai cũng ại chơi.
3.Củng cố dặn dũ.
- Nhận xột giờ học
- Dặn HS về nhà ụn lại cỏc từ đồng nghĩa.
- HS thực hiện.
Lời giải:
a) Tổ quốc, giang sơn
b) Đất nước
c) Sơn hà
d) Non sụng.
Lời giải:
a) Bộ bỏng
b) Bộ con
c) Nhỏ nhắn
d) Nhỏ con.
Lời giải :
 Giú bấc thật đỏng ghột
 Cỏi thõn gầy khụ đột
 Chõn tay dài nghờu ngao
 Chỉ gõy toàn chuyện dữ
 Vặt trụi xoan trước ngừ
 Rồi lại ghộ vào vườn
 Xoay luống rau nghiờng ngả
 Giú bấc toàn nghịch ỏc
 Nờn ai cũng ngại chơi.
- HS lắng nghe và thực hiện.
Toán (thực hành)
Tiết 3 Luyện phép nhân và chia hai phân số
I.Mục tiêu:
-Củng cố cho học sinh nắm vững về các bài toán nhân chia 2 phân số.
-Rèn luyện kĩ năng thực hiện các phép tính về phân số một cách thành thạo.
-Giáo dục cho học sinh say mê toán học, yêu môn toán.
II.Đồ dùng dạy học:
-Gv: Hệ thống bài tập dành cho hs trong lớp ,bảng phụ.
-Hs:SGk-bảng tay.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Hoạt động 1: 
 A. Hs yếu hoàn thành chương trình.
B.Bài tập:
*Bài 1: Tính:
- Gv nhận xét, tuyên dương những bạn làm có kết quả nhanh.
*Bài 2:Tính bằng cách thuận tiện nhất:
- Gv nhận xét
2.Hoạt động 2:
Bài 3: Tìm x
-Gv nhận xét.
Bài 4 :
-Gv nêu yêu cầu bài tập .
-Gv chấm bài, nhận xét
3.Củng cố -Dặn dò:
-Khắc sâu nội dung bài
?Muốn nhân 2 phân số ta làm thế nào?
-Nhận xét giờ
- Hs đọc yêu cầu bài tập.
- Hs làm bài vào bảng tay -
	2	Hs làm bảng lớp
a. 
b. ; : 2
- Hs nêu yêu cầu bài tập.
- Hs làm bảng phụ.Chữa bài ,nhận xét.
a. b. 
- Hs nêu yêu cầu bài tập .
- Hs làm nháp ,chữa bài ,nhận xét.
a.x x= b.x : = 
- Hs đọc yêu cầu bài tập
- Hs làm bài vào vở ,chữa bài ,nhận xét.
Một tấm kính hình chữ nhật có chiều dài m,chiều rộng m. tính diện tích tấm kính đó?

File đính kèm:

  • docTUẦN 2.doc