Bài giảng Lớp 5 - Môn Toán - Ôn tập về đọc - Viết - so sánh số tự nhiên

Các quy tắc cộng, trừ phân số cùng mẫu số? khác mẫu số?

- Quy tắc nhân chia phân số?

II. Luyện tập:

Bài 1: Tính:

 a) b) c)

 d) e) g) (

Bài 2: a) Tìm:

 của 81m của 65 tạ của 98km của 90km2

 

doc9 trang | Chia sẻ: rimokato | Lượt xem: 1708 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Lớp 5 - Môn Toán - Ôn tập về đọc - Viết - so sánh số tự nhiên, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thø hai ngµy 26 th¸ng 5 n¨m 2014
Toán
ÔN TẬP VỀ ĐỌC - VIẾT - SO SÁNH SỐ TỰ NHIÊN (T1)
I. Ghi nhớ:
- Cách đọc, viết số tự nhiên.
- Cách so sánh số tự nhiên.
- Thùc hiÖn c¸c phÐp tÝnh + , - , x , : sè tù nhiªn.
II. Luyện tập:
Bài 1: Đọc các số sau rồi cho biết mỗi chữ số thuộc hàng nào? Lớp nào?
a) 1 547 034	b) 14 324 642	c) 135 674 456
Bài 2: 
a) Viết số, biết số đó gồm:
	+ 4 trăm nghìn, 7 chục nghìn, 5 trăm, 4 chục, 3 đơn vị.
	+ 7 trăm nghìn, 6 nghìn, 5 chục, 9 đơn vị.
	+ 8 trăm nghìn, 7 đơn vị.
	+ 6 triệu, 6 trăm nghìn, 4 chục, 5 đơn vị.
	+ 9 chục triệu, 4 nghìn, 4 trăm, 3 chục.
	+ 5 trăm triệu, 7 triệu, 3 chục nghìn, 2 trăm, 2 đơn vị.
b) Viết mỗi số sau thành tổng ( theo mẫu ):
	475 309 ; 507 493 ; 754 021 ; 650 120
Mẫu: 475 309 = 400 000 + 70 000 + 5000 + 300 + 9
Bài 3: a) Chio biết chữ số 4 trong mỗi số sau thuộc hàng nào? Lớp nào?
	745 321 ; 826 435 ; 451 369 ; 574 098
	b) Viết giá trị của chữ số 8 trong mỗi số sau:
Số
486 753
894 325
563 804
697 108
Giá trị của chữ số 8
Bài 4: 
a) Viết theo thứ tự từ bé đến lớn:
	375 ; 357 ; 9529 ; 76 548 ; 843 267 ; 834 762
b) Viết theo thứ tự từ lớn đến bé:
	4 803 624 ; 4 083 624 ; 4 830 246 ; 4 380 462 ; 3 864 42
ÔN TẬP VỀ BỐN PHÉP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIÊN (T2)
I. Ghi nhớ:
- Cách cộng, trừ số tự nhiên. (Đặt tính theo cột dọc, sao cho các hàng cùng đơn vị thẳng cột với nhau; cộng theo thứ tự từ phải sang trái )
- Cách nhân, chia với số có nhiều chữ số.
II. Luyện tập:
Bài 1: Tính:
	476538 + 393458	35736 x 24	251998 : 46
	765243 - 697519	2374 x 407	809325 : 327
Bài 2: Tính giá trị của biểu thức
	a) 27453 - 532 x 35	b) 2459 x 308 + 151281 : 39
	c) 54673 + 2468 x 5 - 34142	d) 26781 : 3 + 13786
Bài 3: Tìm X:
	a) X - 973 = 425	b) X - 473 = 678 - 198
	c) 179 + X = 954 + 437	d) 532 : X = 28
Bài 4: Một cửa hàng có 2558m vải, ngày đầu bán được 124m, ngày thứ hai bán được hơn ngày đầu 98m. Hỏi sau hai ngày bán cửa hàng còn lại bao nhiêu mét vải?
Bài 5: Tính bằng cách thuận tiện nhất
	a) 36 x 532 + 63 x 532 + 532
	b) 679 + 679 x 123 - 679 x 24
	c) 245 x 327 - 245 x 18 - 9 x 245
Bài 6: Khi nhân một số tự nhiên với 44, một bạn đã viết các tích riêng thẳng cột như trong phép cộng, do đó được kết quả là 2096. Tìm tích đúng của phép nhân đó.
ÔN TẬP VỀ GIẢI TOÁN ( TIẾT 1 )
I. Ghi nhớ:
 	Cách giải toán về Trung b×nh céng cña c¸c sè:
+ Muèn t×m TB céng cña c¸c sè, ta tÝnh tæng c¸c sè råi chia cho sè c¸c sè h¹ng.
	+ Cho TB céng cña c¸c sè, muèn tÝnh tæng ta lÊy TB céng nh©n víi sè c¸c sè.
II. Luyện tập:
Bài 1: Lớp 5A quyên góp được 33 quyển vở, lớp 4B quyên góp được 28 quyển vở, lớp 4C quyên góp được nhiều hơn lớp 4B 7 quyển vở. Hỏi trung bình mỗi lớp quyên góp được bao nhiêu quyển vở?
Bài 2: Một ô tô trong 3 giờ đầu, mỗi giờ đi được 48km. Trong 2 giờ sau, mỗi giờ đi được 43km. Hỏi trung bình mỗi giờ ô tô đó đi được bao nhiêu ki- lô- mét?
ÔN TẬP VỀ GIẢI TOÁN ( TIẾT 2 )
I. Ghi nhớ:
- Cách giải toán về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó?
	+ Cách 1: Số bé = ( Tổng - hiệu ) : 2
	 Số lớn = Tổng - số bé = Số bé + hiệu
	+ Cách 2: Số lớn = ( Tổng + hiệu ) : 2
	 Số bé = Tổng - số lớn = Số lớn - hiệu
II. Luyện tập:
Bài 1: Cô Vân và cô Hòa mua chung một mảnh vải giá 90 000 đồng, cô Vân phải trả cho cửa hàng nhiều hơn cô Hòa 15 000 đồng. Hỏi mỗi người phải trả cho cửa hàng bao nhiêu tiền?
Bài 2: Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là 72m, chiều dài hơn chiều rộng 54dm. Tính diện tích của mảnh đất đó.
Bài 3: ( HS khá, giỏi)
	An và Bình có 70 viên bi, biết rằng nếu Bình có thêm 16 viên thì hai bạn có số bi bằng nhau. Hỏi mỗi bạn có bao nhiêu viên bi?
Bài 6: ( HS khá, giỏi)
	Trung bình cộng của hai số là số lớn nhất có hai chữ số, số lớn hơn số bé 52 đơn vị. Tìm hai số đó.
ÔN TẬP VỀ RÚT GỌN PHÂN SỐ - 
QUY ĐỒNG MẪU SỐ - SO SÁNH PHÂN SỐ
I. Ghi nhớ:
- Cách rút gọn phân số.
- Cách quy đồng mẫu số 2 phân số. Nhiều phân số.
- Các so sánh 2 phân số cùng mẫu số. Khác mẫu số.
II. Luyện tập:
Bài 1: Rút gọn các phân số:
Bài 2: Quy đồng mẫu số các phân số:
	 và 	 và 	 và 
	 và 	 và 
Bài 3: Trong các phân số: 
	a) Những phân số nào bằng nhau?
	b) Những phân số nào lớn hơn 1?
Bài 4: So sánh các phân số:
	a) và 	;	 và 	;	 và 
	b) và 	;	 và 	;	 và 
	c) và 	;	 và 	;	 và 
Bài 5: ( HS khá, giỏi)
	Tìm số tự nhiên X, biết: 	
Bài 6: ( HS khá, giỏi) 	Tìm một phân số lớn hơn và bé hơn
ÔN TẬP VỀ BỐN PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ
I. Ghi nhớ:
- Các quy tắc cộng, trừ phân số cùng mẫu số? khác mẫu số?
- Quy tắc nhân chia phân số?
II. Luyện tập:
Bài 1: Tính: 
	a) 	b) 	c) 
	d) 	e) 	g) (
Bài 2: a) Tìm:
 của 81m	 của 65 tạ	 của 98km	 của 90km2
b) Tìm X:
	x + 	
Bài 3: Một cửa hàng có 120 tạ gạo, ngày đầu bán số gạo, ngày thứ hai bán số gạo. Hỏi:
	a) Mỗi ngày cửa hàng đó bán bao nhiêu tạ gạo?
	b) Sau hai ngày bán hàng, cửa hàng còn lại bao nhiêu tạ gạo?
Bài 4: Một hình vuông có chu vi m. Tính diện tích hình vuông đó.
Bài 5: ( HS khá, giỏi)
	Tìm số tự nhiên X, biết: 
Bài 6: ( HS khá, giỏi) 	Tìm của 36 rồi chia cho 
ÔN TẬP VỀ CÁC ĐẠI LƯỢNG: 
ĐO KHỐI LƯỢNG - DIỆN TÍCH - GIÂY, THẾ KỈ
I. Ghi nhớ:
- Đọc bảng đơn vị đo khối lượng, diện tích?
- Hai đơn vị đo khối lượng liền nhau thì gấp( kém) nhau bao nhiêu lần?
- Hai đơn vị đo diện tích liền nhau thì gấp( kém) nhau bao nhiêu lần?
- 1 thế kỉ = ? năm; 1 giờ = ? phút; .
II. Luyện tập:
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
	a) 8 yến = .kg	7 yến 3kg = .kg	15 yến 6kg = ..kg
	 5 tạ = .kg	4 tạ 3 yến = ..kg	7 tạ 7kg = .kg
	 4 tấn = .kg	6 tấn 5 tạ = .kg	8 tấn 55kg = ..kg
	b) yến = .kg	tạ = .kg	tấn = .kg
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
	a) 8 phút =  giây	9 giờ 5 phút =  phút
	 5 phút 12 giây =  giây	4 ngày 4 giờ =  giờ
	b) 4 thế kỉ =  năm	5 thế kỉ 16 năm =  năm
	 7 thế kỉ =  năm	7 thế kỉ 5 năm =  năm
	c) phút =  giây	giờ =  phút	thế kỉ =  năm
	 phút = giây	ngày =  giờ	 thế kỉ =  năm
Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
	59m2 =  dm2	2700 dm2 =  m2
	45m237dm2 =  dm2	170 000 cm2 =  m2
	4km2 =  m2	4 000 000 m2 =  km2
	15km2 =  m2	50 000 000 cm2 =  m2
ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC
I. Ghi nhớ:
- Quy tắc, công thức tính chu vi, diện tích hình chữ nhật, hình vuông.
- Quy tắc, công thức tính chu vi, diện tích hình bình hành, hình thoi.
II. Luyện tập:
Bài 1: Một khu rừng hình chữ nhật có chiều dài 2km, chiều rộng kém chiều dài 1500m. Tính diện tích khu vườn đó ra ki- lô- mét vuông?
Bài 2: Tính diện tích hình bình hành, biết:
	a) Độ dài đáy là 12cm, chiều cao là 8cm.
	b) Độ dài đáy là 85dm, chiều cao là 7m.
Bài 3: Vẽ và tính diện tích hình thoi, biết:
	a) Độ dài hai đường chéo là 7cm và 4cm.
	b) Độ dài hai đường chéo là 5cm và 4cm.
Bài 4: Một khu đất hình bình hành có độ dài đáy là 72m, chiều cao bằng độ dài đáy. Người ta trồng khoai trên khu đất, tính ra mỗi mét vuông thu được 4kg khoai. Hỏi người ta thu hoạch được ở kh đất đó bao nhiêu tạ khoai?
Bài 5: Miếng đất hình vuông có chu vi 32m. Tính diện tích của miếng đất đó.
Bài 6: Một miếng đất hình thoi có độ dài một cạnh bằng 42m, người ta muốn rào xung quanh miếng đất bằng 4 đường dây kẽm gai. Hỏi cần tất cả bao nhiêu mét dây kẽm gai để rào?
LuyÖn tËp chung
I. Ghi nhớ:
- Các quy tắc cộng, trừ phân số cùng mẫu số? khác mẫu số?
- Quy tắc nhân chia phân số?
II. Luyện tập:
Bài 1: Tính: 
	a) 	b) 	c) 
	d) 	e) 	g) (
Bài 2: a) Tìm:
	 của 81m	 của 65 tạ	 của 98km	 của 90km2
	b) Tìm X:
	x + 	
Bài 3: Một cửa hàng có 120 tạ gạo, ngày đầu bán số gạo, ngày thứ hai bán số gạo. Hỏi:
	a) Mỗi ngày cửa hàng đó bán bao nhiêu tạ gạo?
	b) Sau hai ngày bán hàng, cửa hàng còn lại bao nhiêu tạ gạo?
Bài 4: Một hình vuông có chu vi m. Tính diện tích hình vuông đó.
ÔN TẬP VỀ GIẢI TOÁN 
I. Ghi nhớ:
 Cách giải toán về tìm hai số khi biết tổng ( hiệu ) và tỉ số của hai số đó?
	+ Vẽ sơ đồ biểu thị số phần bằng nhau của 2 số.
	+ Tìm tổng ( hiệu ) số phần bằng nhau
	+ Tìm giá trị 1 phần
	+ Tìm số bé, số lớn.
II. Luyện tập:
Bài 1: Tổng của hai số là 100. Số bé bằng số lớn. Tìm hai số đó.
Bài 2: Một hình chữ nhật có chu vi 120m. Chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
Bài 3: Khối lớp Bốn có nhiều hơn khối lớp Năm 60 học sinh. Số học sinh khối lứop Năm bằng số học sinh khối lớp Bốn. Hỏi mỗi khối lớp có bao nhiêu học sinh?
Bài 4: Một đội trồng cây có 60 người, trong đó số nam ít hơn số nữ là 6 người.
	a) Hỏi đội trồng cây đó có bao nhiêu nam, bao nhiêu nữ?
	b) Tính tỉ số giữa số nam và số nữ của đội tròng cây đó.
Bài 5: ( HS khá, giỏi)
	Năm nay mẹ hơn con 24 tuổi. Sau 2 năm nữa tuổi con bằng tuổi mẹ. Hỏi năm nay mẹ bao nhiêu tuổi? Con bao nhiêu tuổi?
Bài 6: ( HS khá, giỏi)
Trung bình cộng của hai số là 70. Tỉ số của hai số là . Tìm hiệu của hai số đó.
ÔN TẬP VỀ DẤU HIỆU CHIA HẾT
I. Ghi nhớ:
- Các dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9?
II. Luyện tập:
Bài 1: Trong các số sau:
	4795 ; 7860 ; 78643 ; 6980 ; 7937 ; 4670 ; 8692 ; 14005 ; 8426 ; 7932.
	a) Số nào chia hết cho 2?
	b) Số nào chia hết cho 5?
	c) Số nào chia hết cho cả 2 và 5?
Bài 2: a) Cho ba chữ số 4; 7; 6. Hãy viết tất cả các số có ba chữ số khác nhau. Trong các số đó số nào chia hết cho 2?
	b) Cho ba chữ số 3; 5; 8. Hãy viết tất cả các số có ba chữ số khác nhau. Trong các số đó số nào chia hết cho 5?
Bài 3: a) Viết chữ số thích hợp vào ô trống để được số chia hết cho 9:
	13 ; 2 4 ; 06 ; 4 5
	b) Viết chữ số thích hợp vào ô trống để được số vừa chia hết cho 5 vừa chia hết cho 9: 36 ; 31
Bài 4: Minh có số nhãn vở ít hơn 30 nhưng lớn hơn 20. Nếu đem số nhãn vở đó chia đều cho 2 bạn hoặc chia đều cho 3 bạn thì cũng vừa hết. Hỏi Minh có bao nhiêu nhãn vở?
Bài 5: ( HS khá, giỏi)
	Thay x và y trong số 40xy bởi các chữ số thích hợp để được số chia hết cho cả 2; 5 và 3.
Bài 6: ( HS khá, giỏi)
 Tìm số bé nhất, biết rằng nếu số đó chia cho 2, chia cho 3 và chia cho 5 đều dư 
Bài7: Một khu công nghiệp hình chữ nhật có chu vi là 10km . Chiều dài hơn chiều rộng 1km. Hỏi khu công nghiệp đó có diện tích là bao nhiêu mét vuông?
Bài 8: ( HS khá, giỏi)
	Một khu rừng hình chữ nhật có chu vi là 24km. Nếu bớt chiều dài đi 2km và tăng chiều rộng thêm 2km thì khu rừng trở thành hình vuông. Tính diện tích khu rừng đó.

File đính kèm:

  • docon tap mon toan 4 cuoi nam.doc
Giáo án liên quan