Bài giảng Lớp 5 - Môn Tiếng Việt - Tiết 2: Tập đọc: Út Vịnh

I. Mục đích yêu cầu:

vBiết đọc diễn cảm bài thơ, ngắt giọng đúng nhịp thơ.

v Hiểu ý nghĩa bài thơ: Cảm xúctự hào của người cha, ước mơ cuộc sống tốt đẹp của người con.( Trả lời được các câu hỏi SGK; thuộc 1;2 khổ thơ trong bài)

Học thuộc bài thơ.

II. Đồ dùng dạy học:

v Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.

v Môt tờ ph/khổ to ghi lại nh/câu thơ dẫn lời nói tr/tiếp của ng/con và ng/cha tr/ bài.

 

doc19 trang | Chia sẻ: rimokato | Lượt xem: 2348 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Lớp 5 - Môn Tiếng Việt - Tiết 2: Tập đọc: Út Vịnh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
; Bài 2 ( cột 1,2); Bài 3.
II/Đồ dùng dạy học: * HS: chuẩn bị bảng con. *GV: chuẩn bị bảng phụ, phấn màu. 
III/Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
TG
Hoạt động của HS
A. Bài cũ :
-Tính: 567,4 : 14; 98,45: 1,2 ; 
 123,9 : 0,25.
B. Bài mới : 
-Nêu mục tiêu bài học.
GVHDHS làm bài, sửa bài.
*Bài 1/164: Tính.(dòng 2,3 giảm)
GV yêu cầu HS nêu cách chia hai phân số.
Bài 2/164: Tính nhẩm.(dòng 3 giảm)
GV yêu cầu HS nêu cách tính nhẩm chia một số với 0,1; 0,01; 0,5; 0,25.
Bài 3/164: Viết kết quả phép chia dưới dạng phân số và số thập phân (theo mẫu).
Hoạt động nối tiếp :
Ôn: Các phép tính.
Chuẩn bị bài: Luyện tập.
5
10
10
10
5
HS bảng, trên giấy.
HS mở sách.
HS trả lời, làm vở.
 a) 
 b) 1,6; 0,3; 35,2; 32,6; 5,6; 0,45.
35; 720; 840; 62; 94; 550.
24; 44; 80; 48; 6/7; 60.
35; 720; 840; 62; 94; 550.
24; 44; 80; 48; 6/7; 60.
TIẾT 4,5: THỂ DỤC: GV CHUYÊN SÂU.
NGÀY SOẠN:
NGÀY DẠY: THỨ BA NGÀY 23 THÁNG 4 NĂM 2013
TIẾT 1:CHÍNH TẢ :
 NHỚ VIẾT: BẦM ƠI
Tuần :32 Tiết 32 
I/Mục tiêu: 	
 -. Nhớ - viết đúng bài chính tả trình bày đúng hình thức các câu thơ lục bát. 
 - Làm được BT 2,3.
II/Đồ dùng dạy học: + Bảng phụ viết cách viết hoa tên các cơ quan, tổ chức, đơn vị.
	 + Ba, bốn tờ phiếu kẻ bảng nội dung ở BT2.
	 + Bảng lớp viết (chưa đúng chính tả) tên các cơ quan, đơn vị ở BT3. 
III/Hoạt động dạy học:
Hoạt động của của GV
TG
Hoạt động của HS
TCTV
A. Bài cũ :
-GV đọc tên danh hiệu, huy chương của BT3 tiết trước cho HS viết. 	
B. Bài mới :
-Nhớ viết 14 dòng đầu của bài thơ "Bầm ơi". Luyện tập viết hoa tên cơ quan, đơn vị.	
*Hướng dẫn chính tả.
+Cho HS 2 em đọc thuộc 14 dòng đầu bài thơ. +Cho HS cả lớp đọc lại 14 dòng đầu trong SGK chú ý cách trình bày.
- Luyện viết từ khó : lâm thâm, lội dưới bùn, ngàn khe, mưa phùn, mấy đon .
-HS viết chính tả.
+HS gấp SGK nhớ viết bài chính tả.
-GV đọc lại bài chính tả.	 
-GV chấm 5 bài. 
-GV nhận xét chung.
*Bài tập 2:	
+ GVgiao việc : Điền tên cơ quan, đơn vị ứng với mỗi cột tương ứng SGK/137. 
+ 3 em làm phiếu trình bày bảng. 
+ GV : Tên cơ quan, đơn vị viết hoa chữ cái đầu mỗi bộ phận tạo thành tên đó. 
*Bài tập 3:
-GV giao việc : Sửa lại cách viết tên cơ quan đơn vị cho đúng.	
-Trình bày kết quả .	 
-GV nhận xét, sửa bài SGV/236.
Hoạt động nối tiếp :
*Nhận xét tiết học.
-Ghi nhớ cách viết hoa tên cơ quan, đơn vị.
-Bài sau: Nghe viết: Trong lời mẹ hát
5
18
7
7
3
-2HS lên bảng, lớp làm bảng con.
-Lắng nghe.
-Đọc thuộc.
-Theo dõi, nhận xét.
-Bảng con.
-HS tự viết.
-HS soát lỗi. Đổi bài theo đôi bạn.
-Nêu yêu cầu bài.
-Lắng nghe, làm việc cá nhân.
-HS làm bài.
-Rút nhận xét.
-HS nhắc lại.
-Nêu yêu cầu đề bài.
-Cá nhân làm việc.
-3HS trình bày bảng.
-Lắng nghe.
TIẾT 2:KHOA HỌC:
 Tài nguyên thiên nhiên.
Tuần :32 Tiết 63 
I/Mục tiêu: Sau bài này, HS biết:
 -Nêu được một số ví dụ và ích lợi của tài nguyên thiên nhiên.
II/Đồ đùng dạy học: -Hình trang 130, 131 sgk. Phiếu học tập.
III/Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
TG
Hoạt động của HS
A. Bài cũ :
B. Bài mới : Giới thiệu bài 
HĐ1MT: Hình thành cho HS khái niệm ban đầu về tài nguyên thiên nhiên.
Câu 1: Tài nguyên thiên nhiên là gì?
Câu 2: Hoàn thành bảng sau:
Hình
Tên tài nguyên thiên nhiên
Công dụng
Hình 1
Hình 2
Hình 3
Hình 4
.
Đáp án: sgv.(Phần công dụng để GV tham khảo.)
HĐ2MT: HS kể được tên một số tài nguyên thiên nhiên và công dụng của chúng.
B1: GV nói tên trò chơi và hướng dẫn HS cách chơi.
+Chia HS thành 2 đội có số người bằng nhau.
+Khi GV hô “Bắt đầu” các HS thực hiện như trò chơi tiếp sức.
+Trong cùng một thời gian đội nào viết nhiều tên tài nguyên và công dụng của các tài nguyên thiên nhiên đó là thắng cuộc.
+Số HS còn lại sẽ cổ động cho 2 đội.
Hoạt động nối tiếp :
Bài sau: Vai trò của môi trường tự nhiên đối với đời sống con người.
5
15
15
5
HS kiểm tra.
HS mở sách.
HS thảo luận và trả lời câu hỏi.
HS đại diện nhóm.
 B1: Nhóm trưởng điều khiển thảo luận để làm rõ: Tài nguyên thiên nhiên là gì?
 Cả nhóm cùng quan sát hình trang 130 và 131 sgk để phát hiện các tài nguyên thiên nhiên được thể hiện trong mỗi hình và xác định công dụng của mỗi tài nguyên đó.
 Thư kí ghi kết quả làm việc của nhóm 
B2: Đại diện từng nhóm trình bày kết quả làm việc của nhóm mình. Các nhóm khác bổ sung
+Chia HS thành 2 đội có số người bằng nhau
TIẾT 3:LTVC :
ÔN TẬP VỀ DẤU CÂU( Dấu phẩy)
Tuần:32 Tiết 63 
I. Mục đích yêu cầu : 
- Sử dụng đúng dấu dấu chấm, dấu phẩy trong câu văn, đoạn văn BT1.
- Viết được đoạn văn khoảng 5 câu nói về hoạt động của những học sinh trong giờ ra chơi và nêu được tác dụng của dấu phẩy ( BT2).
II. Đồ dùng dạy học:
 - 2 tờ phiếu in nội dung 2 bức thư .
 - 1 vài tờ giấy để HS làm BT 2 .
III. Các hoạt động dạy học : 
Hoạt động của GV
TG
Hoạt động của HS
TCTV
A. Bài cũ :
B. Bài mới : 
GV hỏi 
Bức thư đầu là của ai ? 
Bức thư thứ hai là của ai ? 
GV phát phiếu cho 2 HS 
Cho HS trình bày kết quả bài làm 
GV nhận xét chốt lại kết quả đúng 
GV hỏi : Câu chuyện gây cười ở chỗ nào ? 
GV cho HS làm bài 
GV phát phiếu cho các nhóm 
Cho HS trình bày 
GV nhận xét khen nhóm viết đoạn văn hay nêu đúng tác dụng của dấu phẩy 
Hoạt động nối tiếp :
 nhận xét tiết học 
Dặn HS về xem lại kiến thức về dấu 2 chấm : để chuẩn bị bài sau : ôn tập về dấu câu (143) 
5
30
5
2 HS lần lược tác dụng của dấu phẩy và cho ví dụ 
1 HS đọc yêu cầu BT1
1 HS đọc bức thư 1 
à của anh chàng đang tập viết văn 
1 HS đọc bức thư thứ hai 
à Thư trả lờicủa Bóc na sô 
HS dùngbút chì đánh dấu phẩy dấu chấm vào SGK
2 HS làm phiếu xong dán lên bảng lớp
Lớp nhận xét 
2 HS đọc lại mẫu chuyện vui đúng
à ở chỗ nhàvăn Boc - na - sô đã viết một bức thư trả lời hài hước có tinh giáo dục. 
TIẾT 4:TOÁN :
 Luyện tập.(165)
Tuần:32 Tiết 157
I/Mục tiêu: Giúp HS:
 +Biết Tìm tỉ số phần trăm của hai số; thực hiện các phép tính cộng, trừ các tỉ số phần trăm. +Giải bài toán liên quan đến tỉ số phần trăm.
Bài 1(c,đ); bài 2; bài 3
II/Đồ dùng dạy học: * HS: chuẩn bị bảng con. *GV: chuẩn bị bảng phụ, phấn màu. 
III/Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
TG
Hoạt động của HS
A. Bài cũ :
B. Bài mới:
-Nêu mục tiêu bài học.
Bài 1/165: Tìm tỉ số phần trăm của: a,b giảm)
Bài 2/165: Tính. 
GV cho HS tính rồi sửa bài.
Bài 3/165: Giải toán
HD: -GV gọi HS đọc đề, nêu yêu cầu, nêu cách giải. -1HS làm bảng, lớp làm vở
 -HS nhận xét bài bạn-GV đánh giá.
Hoạt động nối tiếp : 
 +Muốn tính tỉ số phần trăm của hai số, ta làm thế nào?
+Trò chơi: Tiếp sức.
-GV chuẩn bị bảng phụ.
-HS nhóm thực hiện-HS nhận xét-GV tổng kết..
Chuẩn bị bài: Ôn tập về các phép tính với số đo thời gian.
5
7
7
10
5
HS mở sách.
HS làm vở.
HS làm vở.
Giải: a)Tỉ số phần trăm của diện tích đất trồng cây cao su và diện tích đất trồng cây cà phê là: 
 480 : 320 = 1,5
 1,5 = 150%.
 b)Tỉ số phần trăm của diện tích đất trồng cây cà phê và diện tích đất trồng cây cao su là:
 320 : 480 = 0,6666.......
 0,6666...= 66,66%
TIẾT 5: KỂ CHUYỆN:
 NHÀ VÔ ĐỊCH
I/ YÊU CẦU:
kể lại được từng đoạn câu chuyện bằng lời người kể và bước đầu kể lại được toàn bộ câu chuyện bằng lời nhân vật tôm chíp.
- biết trao đổi nội dung ý nghĩa câu chuyện.
II/ đồ dùng : tranh ảnh SGK
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG DẠY
TG
HOẠT ĐỘNG HỌC
A/ KIỂM TRA:
B/ BÀI MỚI:
giới thiệu:
vào bài:
HĐ 1:Gv kể toàn bộ câu chuyện 2,3 lần.
HĐ 2: học sinh kể theo nhóm
HHĐ 3: Học sinh kể toàn bộ câu chuyện và nêu ý nghĩa.
Dặn dò:
Nhận xét
Dặn dò
5
2
30
3
Học sinh kể lại câu chuyện đã học
HS xem tranh SHS.
HS thực hành kể
HS thực hành kể
Nhận xét góp ý.
Ngày soạn:
Ngày dạy: THỨ TƯ NGÀY 24 THÁNG 4 NĂM 2013
Tiết 1: ÂM NHẠC: BÀI HÁT DÀNH CHO ĐỊA PHƯƠNG.
 Gv TỔ CHỨC ÔN TẬP CHUNG LẠI CÁC BÀI HÁT ĐÃ HỌC
TIẾT 2;TẬP ĐỌC:
NHỮNG CÁNH BUỒM.
Tuần :32 Tiết 64 
I. Mục đích yêu cầu:
vBiết đọc diễn cảm bài thơ, ngắt giọng đúng nhịp thơ.
v Hiểu ý nghĩa bài thơ: Cảm xúctự hào của người cha, ước mơ cuộc sống tốt đẹp của người con.( Trả lời được các câu hỏi SGK; thuộc 1;2 khổ thơ trong bài)
Học thuộc bài thơ. 
II. Đồ dùng dạy học:
v Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.
v Môt tờ ph/khổ to ghi lại nh/câu thơ dẫn lời nói tr/tiếp của ng/con và ng/cha tr/ bài.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
TG
Hoạt động của HS
TCTV
A. Bài cũ :
- 3 HS đọc bài Út Vịnh, trả lời câu hỏi .
B. Bài mới : 
-Nêu mục tiêu bài học.
- Một em đọc toàn bài. Cả lớp đọc thầm.
- ChoHS quan sát tranh trong SGK.
- Nhiều HS đọc tiếp nối 5 khổ thơlần 1.
- Nhiều HS đọc tiếp nối lần 2. GV kết hợp sửa lỗi phát âm cho HS, hướng dẫn các em đọc đúng những câu hỏi, nghỉ hơi dài sau các khổ thơ, sau dấu 3 chấm.
- HS luyện đọc theo cặp.Hai em đọc tiếp nối toàn bài.
- GV đọc diễn cảm bài thơ.
- GV cho HS đọc thầm từng khổ thơ, gợi ý cho HS trả lời từng câu hỏi SGK.
- GV chốt ý, nêu ý nghĩa của bài.
-Đọc diễn cảm và học thuộc lòng bài thơ.
-5 HS tiếp nối nhau luyện đọc diễn cảm 5 khổ thơ. GV hướng dẫn HS đọc.
-Cả lớp đọc diễn cảm khổ thơ 2,3
-HS thi đọc diễn cảm.
-HS nhẩm HTL từng khổ, cả bài thơ.
-Thi đọc thuộc lòng từng khổ, cả bài thơ.
- HS nhắc lại ý nghĩa bài thơ.
Hoạt động nối tiếp :
-Nhận xét tiết học. Dặn HS HTL bài thơ.
-Bài sau:Luật bảo vệ chăm sóc và giáo dục trẻ em.
5
30
5
- HS thực hiện.
-Nghe. 
- 1 em đọc cả bài. 
-Cả lớp xem tranh.
-HS đọc tiếp nối theo đoạn.
-Đọc chú giải.
- Luyện đọc theo cặp.
-Nghe.
-Đọc thầm.
- HS trả lời câu hỏi .
-Nêu.
- HS đọc tiếp nối diễn cảm bài văn.
-Luyện đọc diễn cảm.
-Thi đọc diễn cảm.
- Thi đọc thuộc.
-HS nhắc lại.
-Nghe.
TIẾT 3:TOÁN :
 Ôn tập về các phép tính với số đo thời gian.(165)
Tuần:32 Tiết 158
I/Mục tiêu: Giúp HS:
 +Biết thực hành tính với số đo thời gian và vận dụng trong giải toán.
Bài 1, bài 2, bài 3.
II/Đồ dùng dạy học: * HS: chuẩn bị bảng con. *GV: chuẩn bị bảng phụ, phấn màu. 
III/Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
TG
Hoạt động của HS
A. Bài cũ :
Tính tỉ số phần trăm của hai số:
 3 và 4; 24 và 54; 67 và 129; 7 và 9.
B. Bài mới : -Nêu mục tiêu bài học.
Ôn tập về các phép tính với số đo thời gian.
Ôn tập kĩ năng tính toán:
Bài 1/165: Tính.
GV cho HS làm bài, sửa bài.
GV lưu ý HS mối quan hệ giữa các đơn vị đo thời gian.
Bài 2/165: Tính.
GV cho HS làm bài, sửa bài.
Lưu ý HS, khi lấy số dư của hàng đơn vị lớn hơn để chia tiếp phải đổi sang hàng đơn vị bé hơn.
Vận dụng trong giải toán:
Bài 3/166: 
HD:-GV gọi HS đọc đề, nêu yêu cầu đề, cách giải.-1HS làm bảng, HS lớp làm vở.
 -HS nhận xét-GV đánh giá.
Giải: Thời gian người ấy đi xe đạp đã đi là: 
Hoạt động nối tiếp :
Ôn: Các phép tính với số đo thời gian.
Chuẩn bị bài: Ôn tập về chu vi, diện tích một số hình.
5
10
10
10
5
HS bảng, trên giấy.
HS mở sách.
HS làm vở.
a)15gìơ 42phút 8giờ 44phút.
b)16,6giờ 7,6giờ
HS làm vở.
Lắng nghe và thực hiện. 
TIẾT 4:TẬP LÀM VĂN( 63):
TRẢ BÀI VĂN TẢ CON VẬT
 Tuần :32 Tiết 63 
 I/.Mục tiêu: 
 1.HS biết rút kinh nghiệm về cách viết bài văn tả con vật( Về bố cục, cách quan sát và chọn lọc chi tiết); nhận biết và sửa lỗi được trong bài. 
 2. viết lại một đoạn trong bài văn cho hay hơn.
 II/. Đồ đùng dạy học:
V: Bảng phụ ghi một số lỗi điển hình cần chửa chung trước lớp.
HS:Bút chì, vở TLV.
III/ Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
TG
Hoạt động của HS
TCTV
A. Bài cũ :
- Kiểm tra 2 HS trình bày dàn ý một bài văn tả cảnh em đã hoàn chỉnh
- Nhận xét – ghi điểm.
B. Bài mới :
a) Giới thiệu.
b) Nhận xét
* Nhận xét chung.
- GV viết đề lên bảng
- GV nhận xét ưu khuyết điểm 
* Thông báo điểm cụ thể.
c) Chữa bài:
*Hướng dẫn chữa lỗi chung.
- GV trả bài cho HS. 
- Gọi HS đọc 5 gợi ý trong SGK
- GV đưa bảng phụ đã ghi lỗi.
- GV nhận xét, chốt ý.
* HDẫn chữa lỗi trong bài.
- GV kiểm tra HS làm việc.
d)Cho HS đọc bài văn hay, đoạn văn hay, sáng tạo.
- Gọi HS đọc lại đoạn văn vừa viết lại 
- Chấm vở một số em.Nhận xét.
Hoạt động nối tiếp :
* Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị tiết tới: Bài kiểm tra viết( tả cảnh)
5
10
10
7
5
- HS lần lượt trình bày.
- HS lắng nghe.
- 1 HS đọc đề.
- HS nhận bài.
- 1HS đọc.
- 1số HS chữa bài, lớp chữa vào vở.
- HS đọc lời nhận xét, tự sữa lỗi.
- HS thảo luận rút ý hay học tập 
- HS nối tiếp nhau đọc.
- HS lắng nghe..
TIẾT 5: Kĩ thuật :
Lắp Rô –bốt (Tuần 32)
I/Mục tiêu: HS cần phải:
 +Chọn đúng và đủ các chi tiết để lắp rô-bốt.
 +Lắp được rô-bốt đúng kĩ thuật, đúng quy định.
 +Rèn luyện tính cẩn thận khéo léo khi lắp ,tháo và đảm bảo an toàn trong khi thực hành.
II/Tài liệu và phương tiện: *HS: Bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật. 
 *GV: mẫu rô-bốt đã lắp sẵn. 
III/Hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động dạy
TG
Hoạt động học
A. Bài cũ : *Kiểm tra việc chuẩn bị của HS
B. Bài mới : *Nêu mục tiêu bài
 TIẾT 3:Trước khi thực hành:
-Yêu cầu HS đọc lại sgk để nắm quy trình lắp rô-bốt hình 1-sgk)
-Qưan sát hình ở sgk và đọc kĩ từng bước lắp.
Trong quá trình thực hành, GV cần lưu ý cho HS
-Vị trí trong, ngoài của các chi tiết và vị trí của các lỗ khi lắp các thanh giằng ở giá đỡ cẩu (h 2-sgk).
-Phân biệt mặt phải và mặt trái để sử dụng vít khi lắp rô-bốt (hình 3-sgk).
-GV cần theo dõi uốn nắn kịp thời những HS còn lúng túng.
*Lắp ráp rô-bốt 
-GVHDHS theo từng bước và kiểm tra sự chuyển động
*Đánh giá kết quả học tập:
-GV yêu cầu HS trưng bày sản phẩm theo nhóm.
-GV nêu tiêu chuẩn đánh giá theo sgk.
-HS chấm bài của mình để tự đánh giá kết quả học tập của mình.-HS báo cáo kết quả tự đánh giá. 
-GV nhận xét, đánh giá kết quả học tập của HS theo ba mức như các bài trước.
-GV nhắc HS tháo rời các chi tiết và xếp đúng vào vị trí các ngăn trong hộp.
Hoạt động nối tiếp :
Bài sau:Lắp ghép mô hình tự chọn . 
-Xem bài trước
5
25
5
3
HS kiểm tra.
HS mở sách.
HS đọc lại sgk để nắm quy trình lắp rô-bốt hình 1-sgk)
-Qưan sát hình ở sgk và đọc kĩ từng bước lắp.
Thực hiện theo nhóm
Tự đánh gia
Đánh giá sản phẩm của bạn
Nghe
Ghi bài
-HS chấm bài của mình để tự đánh giá kết quả học tập của mình.-HS báo cáo kết quả tự đánh giá. 
HS tháo rời các chi tiết và xếp đúng vào vị trí các ngăn trong hộp.
NGÀY SOẠN:
NGÀY DẠY: THỨ NĂM NGÀY 25 THÁNG 4 NĂM 2013
TIẾT 1:KHOA HỌC:
 Vai trò của môi trường tự nhiên
 đối với đời sống con người.
Tuần :32 Tiết 64 
I/Mục tiêu: Sau bài này, HS biết:
 -Nêu ví dụ : môi trường tự nhiên có ảnh hưởng lớn đến đời sống con người.
 -tác động của con người đối với tài nguyên thiên nhiên và môi trường.
II/Đồ đùng dạy học: Hình trang 132 sgk. Phiếu học tập.
III/Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
TG
Hoạt động của HS
A. Bài cũ :
B. Bài mới : Giới thiệu bài 
HĐ1MT: HS nắm được mục tiêu bài học.
B1: -Quan sát các hình trang 132 sgk để phát hiện: Môi trường tự nhiên đã cung cấp cho con người những gì và nhận từ con người những gì?
 B2: Đại diện từng nhóm trình bày kết quả làm việc của nhóm mình. Các nhóm khác bổ sung.
GV yêu cầu HS nêu thêm ví dụ về những gì môi trường cung cấp cho con người và những gì? Con người thải ra môi trường.
Đáp án: sgv trang 202. 
 GV kết luận: sgv.
Tiến hành: GV yêu cầu HS các nhóm thi đua liệt kê vào giấy những gì môi trường cung cấp hoặc nhận từ các hoạt động sống và sản xuất của con người.
Môi trường cho
Môi trường nhận
Hết t/g chơi, GV sẽ tuyên dương nhóm nào viết được nhiều và cụ thể theo yêu cầu của bài. Đáp án: sgv.
HĐ2Trình bày tác dụng của con người đối với tài nguyên thiên nhiên và môi trường
GV yêu cầu lớp th/luận câu hỏi cuối bài ởtrang133sgk.
Hoạt động nối tiếp :
Bài sau: Tác động của con người đến môi trường rừng.
5
15
15
5
HS kiểm tra.
HS mở sách.
HS thảo luận và trả lời câu hỏi.
HS đại diện nhóm.
Hình
Môi trường tự nhiên
Cung cấp cho c/ng
Nhận từ h/đ của c/ng
Hình 1
Hình 2
Hình 3
Hình 4
Tiết 2:TOÁN :
Ôn tập về tính chu vi, diện tích một số hình.(166)
Tuần:32 Tiết 159
I/Mục tiêu: Giúp HS:
 +Thuộc công thức tính chu vi, diện tích một số hình đã học.Biết giải bài toán liên quan đến tỉ lệ.
Bài 1, bài 3.
II/Đồ dùng dạy học: * HS: chuẩn bị bảng con. *GV: chuẩn bị bảng phụ, phấn màu. 
III/Hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
TG
Hoạt động của HS
A. Bài cũ :
Tính: 23giờ 34phút + 12giờ 56phút.
 11phút56giây – 9phút 29giây.
 3ngày 12giờ x 9; 57phút : 15.
B. Bài mới :-Nêu mục tiêu bài học.
Hoạt động 1:Cả lớp
Ôn tập về tính chu vi, diện tích một số hình.
GV yêu cầu HS nêu công thức tính chu vi và diện tích các hình đã học.
Hoạt động 2:Thực hành:
Bài 1/166: 
HD:-GVgọi HS đọc đề, nêu yêu cầu của đề, nêu cách giải.
 -1HS làm bảng, lớp làm vở.
 -HS nhận xét-GV đánh giá.
Bài 3/167: GV vẽ hình như sgk-trang 167, gợi ý để HS giải
Hoạt động nối tiếp :
Ôn: Chu vi và diện tích các hình đã học.
Chuẩn bị bài: Luyện tập.
5
10
10
5
HS bảng, trên giấy.
HS mở sách.
HS trả lời.
HS trả lời,làm vở.
Giải: a) Chiều rộng khu vườn hình chữ nhật là:
 120 :3 x 2 = 80 (cm).
 Chu vi khu vườn hình chữ nhật là:
 (120 + 80)x2=400(m).
Diện tích khu vườn hình chữ nhật là: 
 120 x 80 = 9600 (m2)
 9600m2= 0,96ha.
Giải: Đáy lớn mảnh đất là: 5x1000=5000(cm) 5000cm =50m.
 Đáy bé mảnh đất là: 3x1000=3000(cm) 3000cm = 30m
 Chiều cao mảnh đất là: 2x1000=2000(cm) 2000cm = 20m.
 Diện tích mảnh đất là: 
 (50+30)x20:2=800(m2)
 Đáp số: 18,24cm2
TIẾT 3: MĨ THUẬT: GV CHUYÊN SÂU.
TIẾT 4:LTVC :
ÔN TẬP VỀ DẤU CÂU( Dấu hai chấm)
Tuần :32 Tiết 64 
I. Mục đích yêu cầu : 
- Hiểu tác dụng của dấu hai chấm( BT1)
- Biết sử dụng dấu hai chấm (BT2,3)
II. Đồ dùng dạy học : 
Bảng phụ ghi nội dung cần ghi nhớ về dấu hai chấm 
2 tờ phiếu để HS làm BT 3 
1 Tờ giấy viết lời giải BT 2 
III. Các hoạt động dạy học : 
TG
TCTV
A. Bài cũ :
B. Bài mới :
HĐ1/ HS làm BT 1 (10’
GV dán lên bảng lớp tờ phiếu ghi sẵn nội dung cần nhớ về dấu hai chấm 
GV cho HS trình bày 
GV nhận xét chốt lại kết quả đúng
GV cho HS trình bày kết quả 
HĐ2: Bài tập 2:
GV nhận xét gắn phiếu ghi kết quả đúng của BT2 
GV dán 2 tờ phiếu lên bảng 
Cho HS trình bày kết quả 
GV nhận xét chốt lại lời gần đúng 
HĐ3 :Bài tập3
Em hãy nêu tác dụng của dấu hai chấm 
Hoạt động nối tiếp :
GV nhận xét tiết học 
Dặn HS ghi nhớ kiến thức về dấu câu hai chấm để sử dụng cho đúng 
Chuẩn bị bài sau : Mở rộng vốn từ (147) 
5
10
10
10
5
1 HS đọc BT 1 
Lớp theo dõi trong SGK 
2 HS đọc nội dung cần nhớ 
HS làm bài vào vở 
1 số HS phát biểu ý kiến. 
Nhóm trình bày
Nhóm khác nhận xét 
1 HS đọc đề BT 3 
2 HS lên bảng làm 
Lớp làm vào vở 
Lớp nhận xét
TIẾT 5: ĐỊA LÍ: DÀNH CHO ĐỊA PHƯƠNG
GV TỔ CHỨC ÔN TẬP.
NGÀY SOẠN:
NGÀY DẠY: THỨ SÁU NGÀY 26 THÁNG 4 NĂM 2013
TIẾT 1:TẬP LÀM VĂN:
KIỂM TRA VIẾT ( TẢ CẢNH )
 Tuần :32 Tiết 64 
 I/.Mục tiêu: 
 - HS viết được một bài văn tả cảnh có bố cục rõ ràng, đủ ý, dùng từ đặt câu đúng.
II/. Đồ đùng dạy học:
GV: Một số tranh ảnh( nếu có)gắn với các cảnh được gợi từ 4 đề văn.
HS: Dàn ý cho đề văn của mỗi HS.
III/ Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
TG
Hoạt động của HS
TCTv
A. Bài cũ :
- Kiểm tra chuẩn bị của HS.
B. Bài mới :
a. Gthiệu – ghi đề
- GV viết đề lên bảng
b. Hướng dẫn HS làm bài.
- 1 HS đọc đề bài và gợi ý của tiết kiểm tra viết bài văn tả cảnh.
- GV lưu ý: 
+ Có thể dựa vào dàn ý đã lập để viết bài văn hoàn chỉnh. Nên viết theo dàn bài cũ đã lập dàn ý. Tuy nhiên nếu muốn, các em cũng có thể viết bài cho một đề khác với sự lựa chọn ở tiết học trước
+ Dù viết theo đề bài cũ, các em vẫn kiểm tra lại dàn ý, chỉnh sửa( nếu có). Sau đó dựa vào dàn ý em viết bài văn hoàn chỉnh..
- Cho HS giới thiệu về một số cảnh đẹp.
- GV nhắc nhở cách trình bày.
c. HS làm bài.
- GV theo dõi HS làm bài.
- GV thu bài.
Hoạt động nối tiếp :
* Nhận xét tiết học.
- Về nhà chuẩn bị đọc trước bài ôn tập về tả người để chọn bài, quan sát trước đối tượng các em sẽ miêu tả.
-Bài sau: Ôn tập về văn tả người.
5
30
5
-Kiểm tra.
- HS lắng nghe.
- 1 HS đọc đề.
- HS lắng nghe.
- HS lần lượt giới thiệu.
- HS làm bài.
- HS nộp bài.
- HS lắng nghe.
TIẾT 2: ĐẠO ĐỨC: ÔN TẬP CHUNG
TIẾT 3:TOÁN :
 Luyện tập.(167)
 Tuần :32 Tiết 160
I/Mục tiêu: Giúp HS:
 +Biết tính chu vi, diện tích các hình đã học.
 + Biết giải các bài toán liên quan đến tỉ lệ.
Bài 1, bài 2, bài 4.
II/Đồ dùng dạy học: * HS: chuẩn bị bảng con. *GV:

File đính kèm:

  • docGA 5 CKT.doc