Bài giảng Lớp 3 - Môn Tiếng Việt - Học vần (1, 2) - Ổn định tổ chức

GV cần khen ngợi những em biết giữ gìn đồ dùng học tập của mình

- Nhắc nhở một số em chưa có ý thức giữ gìn đồ dùng học tập của mình

* Giáo dục các em giữ gìn sách vở đồ dùng học tập của mình cẩn thận, sạch đẹp, là một việc làm góp phần tiết kiệm tài nguyên thiên nhiên, bảo vệ môi trường, làm cho môi trường luôn sạch đẹp.

 

doc142 trang | Chia sẻ: rimokato | Lượt xem: 1140 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Lớp 3 - Môn Tiếng Việt - Học vần (1, 2) - Ổn định tổ chức, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
UYỆN TẬP TRANG 26
I. Mục tiêu:
- Củng cố cho HS nắm chắc khái niệm ban đầu về số 6..
- Đọc viết số 6 thành thạo.
- So sánh được các số trong phạm vi 6.
II. Đồ dùng dạy học:
- SGK toán + vở ô ly.
III. Các hoạt động dạy học:
- GV tổ chức cho HS làm các bài tập trong sách giáo khoa.
Bài 1. Viết số 6
- HS viết hai dòng số 6 vào vở ô ly.
- Rèn HS: Tú, Ninh, Hiền.
Bài 2. HS đếm số đồ vật trong mô hình để viết số tương ứng.
- Rèn HS : Ninh, Uyên, Vi.
Bài 3. Viết số thích hợp vào ô trống:
- Củng cố cho HS biết điền số từ 1 đến 6 và ngược lại từ 6 đến 1.
- Rèn HS: Thanh, Sơn, Tú.
Bài 4: GV viết bài tập lên bảng, hai HS lên bảng làm, dưới lớp làm vở ô li.
- GV củng cố, điền dấu , = vào ô trống.
- Rèn HS: Tú, Chính, Vi.
Củng cố dặn dò: Nhận xét tiết học, giao bài tập về nhà.
Thủ công
XÉ DÁN HÌNH TRÒN
GV chuyên soạn giảng
Tiếng Việt
LUYỆN TẬP BÀI 17
I. Mục tiêu
- Củng cố cho HS nắm chắc âm tiếng có chứa u, ư
- HS đọc thành thạo các tiếng từ có chứa âm u, ư
- Mở rộng vốn từ cho HS.
- Rèn viết đúng, đẹp hai chữ: tú, dự
II. Đồ dùng dạy học:
- Vở thực hành tiếng Việt + bảng con.
III. Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ: HS đọc nụ, thư, cá thu, đu đủ, thứ tự, cử tạ. GV nhận xét đánh giá.
2. Bài mới: GV tổ chức cho HS làm bài trong vở thực hành tiếng Việt.
Bài 1: NH: 
- GV nếu yêu cầu để HS nắm được. HS đọc bài quan sát tranh để nối cho đúng.
- GV nêu yêu cầu HS kiểm tra bài lẫn nhau, nhận xét đúng sai.
- Rèn HS: Tú, Hiền, Ninh.
Bài 2: NC
- GV ghi bài lên bảng, yêu cầu Hs đọc các tiếng: ở hai cột và nối vào để được từ có nghĩa 
- Hai HS lên bảng làm và chữa bài - HS nối xong GV gọi HS đọc từ vừa nối
- Rèn HS: Mạnh, Tuấn, Tú.
Bài 3: Viết tú, dự
- HS quan sát chữ mẫu, nhận xét về độ cao, khoảng cách giữa chữ - chữ, 
- GV viết mẫu lên bảng, HS viết bài lên bảng. GV giúp đỡ HS yếu: Hiền, Chính, Đức, Vi.
3. Củng cố - dặn dò: Nhận xét tiết học, giao bài về nhà.
Rèn chữ
BÀI 5: i, a, bi, cá, n, m, nơ, me.
I. Mục tiêu:
 - HS nắm được cấu tạo các chữ: i, a, bi, cá, n, m, nơ, me.
 - Nắm được chiều cao các con chữ.
 - Nắm được quy trình viết các chữ trên.
 - HS viết đúng, đẹp.
II. Các hoạt động dạy học:
HĐ1: Quan sát chữ mẫu.
HS nêu được cấu tạo các con chữ trên: i, a, bi, cá, n, m, nơ, me.
Nêu được chiều cao từng con chữ.
Nêu được quy trình viết, viết đúng.
GV viết mẫu.
 2.HĐ2: Luyện viết.
 - HS viết bảng con các tiếng trên.
 - Nhận xét.
 - HS viết vở theo mẫu.
 - Hướng dẫn HS cách ngồi viết.
 - Hướng dẫn HS viết đúng quy trình.
 - Rèn HS: Tú, Tuấn Anh, Lan Anh, Chính.
 3. HĐ3: 
 - HS quan sát bài viết đúng, đẹp.
 - Sửa cho HS viết sai.
 4. Củng cố – dặn dò.
Nhận xét tiết học
Thứ ba ngày 30 tháng 9 năm 2014
Sáng
Học vần (1+2)
BÀI 18 : x - ch
I. Mục tiêu : 
 - Đọc và viết được : x , ch , xe , chó .
 - Đọc được từ ứng dụng : thợ xẻ , xa xa, chì đỏ , chả cá ; câu ứng dụng: xe ô tô chở cá về thị xã .
 - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : xe bò , xe lu , xe ô tô .
 - HS khá , giỏi biết đọc trơn . 
II. Đồ dùng:Bộ đồ dùng dạy –học Tiếng Việt.
III. Các hoạt động dạy-học:
1. Sử dụng thiết kế bài giảng trang 89-94
2. Bổ sung:
KT trọng tâm
KT dễ nhầm
Cách sửa
ĐT cần sửa
 - Đọc và viết được: x, ch, xe, chó.
 - Đọc được từ ứng dụng: thợ xẻ, xa xa, chì đỏ, chả cá; câu ứng dụng: xe ô tô chở cá về thị xã.
 - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: xe bò, xe lu, xe ô tô.
 - HS khá, giỏi biết đọc trơn * Giáo dục HS biết phân biệt các loại xe và biết được công dụng của từng loại xe.
- Khi dọc từ - đọc câu HS đọc chưa được liền mạch
- Khi viết chữ ch các em viết nối nét từ c sang h còn chưa đúng khoảng cách
- Gọi HS đọc tốt đọc trước HS chậm đọc sau - GV uốn sửa.
- Cho HS quan sát chữ mẫu, phân tích các nét và đặc biệt là cách nối liên kết từ c sang h
Huyền, Chính Hiền
Đạo đức
GIỮ GÌN SÁCH VỞ, ĐỒ DÙNG HỌC TẬP (Tiết 1 )
I. Mục tiêu: 
 - Biết được tác dụng của sách vở, đồ dùng học tập .
 - Nêu được lợi ích của việc giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập .
 - Thực hiện giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập của bản thân .
 HS khá, giỏi biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập . 
II. Đồ dùng dạy học:
 Vở BTĐ Đ,bút,tranh BT1,BT3 phóng to.
III. Các hoạt động dạy-học:
1. Sử dụng thiết kế bài giảng trang 10-12
2. Bổ sung
- Trọng tâm: HS nêu được tên một đồ dùng học tập mà mình đã giữ gìn tốt nhất
- GV cần khen ngợi những em biết giữ gìn đồ dùng học tập của mình
- Nhắc nhở một số em chưa có ý thức giữ gìn đồ dùng học tập của mình
* giáo dục các em giữ gìn sách vở đồ dùng học tập của mình cẩn thận, sạch đẹp, là một việc làm góp phần tiết kiệm tài nguyên thiên nhiên, bảo vệ môi trường, làm cho môi trường luôn sạch đẹp.
Rèn đọc
RÈN ĐỌC BÀI 18
I. Mục tiêu:
- Luyện đọc đúng thành thạo các tiếng, từ, câu trong bài
 - HS đọc đúng đọc lưu loát câu: xe ô ô chở cá về thị xã
II. Đồ dùng dạy học: SGK tiếng Việt
III. Các hoạt động chủ yếu:
1. HĐ1: Luyện đọc.
HS nhớ và nêu đúng các âm, tiếng, từ đã học.
Nêu cấu tạo các âm, tiếng, từ.
2. HĐ2: Luyện ghép tiếng, luyện đọc: thợ xẻ, xa xa, chỉ đỏ, chả cá
- Nêu cấu tạo các tiếng ghép được.
- Rèn đọc cho HS: Tú, Hiền, Hiếu, dãy 3
Luyện đọc đúng câu ứng dụng của bài 18.
- Rèn đọc: Dãy giữa
3. HĐ4: Trò chơi: “Ai nhanh, ai đúng”
Đọc nhanh đúng các tiếng cô chỉ.
IV. Nhận xét tiết học.
Chiều:
Toán
LUYỆN TẬP TRANG 28
I. Mục tiêu:
- Củng cố cho HS nắm chắc khái niệm ban đầu về số 7
- Đọc viết số 7 thành thạo.
- So sánh được các số trong phạm vi 7.
II. Đồ dùng dạy học:
- SGK toán + vở ô ly.
III. Các hoạt động dạy học:
- GV tổ chức cho HS làm các bài tập trong sách giáo khoa.
Bài 1. Viết số 7
- HS viết hai dòng số 7 vào vở ô ly.
- Rèn HS: Tú, Ninh, Hiền, Vi, Uyên.
Bài 2. HS đếm số đồ vật trong mô hình để viết số tương ứng.
- Rèn HS : Ninh, Uyên, Vi, Tú, Hiền.
Bài 3. Viết số thích hợp vào ô trống:
- Củng cố cho HS biết điền số từ 1 đến 7 và ngược lại từ 7 đến 1.
- Rèn HS: Thanh, Sơn, Tú.
Bài 4: GV viết bài tập lên bảng, hai HS lên bảng làm, dưới lớp làm vở ô li.
- GV củng cố, điền dấu , = vào ô trống.
- Rèn HS: Tú, Chính, Vi.
Củng cố dặn dò: Nhận xét tiết học, giao bài tập về nhà.
Tiếng việt
LUYỆN TẬP BÀI 18
I. Mục tiêu
- Củng cố cho HS nắm chắc âm tiếng có chứa x, ch
- HS đọc thành thạo các tiếng từ có chứa âm x, ch
- Mở rộng vốn từ cho HS.
- Rèn viết đúng, đẹp hai chữ: xã, chữ
II. Đồ dùng dạy học:
- Vở thực hành tiếng Việt + bảng con.
III. Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ: HS đọc sách giáo khoa. GV nhận xét đánh giá.
2. Bài mới: GV tổ chức cho HS làm bài trong vở thực hành tiếng Việt.
Bài 1: NH: 
- GV nêu yêu cầu để HS nắm được. HS đọc bài quan sát tranh để nối cho đúng. HS nối xong, GV gọi HS đọc
- GV nêu yêu cầu HS kiểm tra bài lẫn nhau, nhận xét đúng sai.
- Rèn HS: Tú, Hiền, Ninh, Hiếu
Bài 2: NC
- GV ghi bài lên bảng, yêu cầu Hs đọc các tiếng: ở hai cột và nối vào để được từ có nghĩa 
- Hai HS lên bảng làm và chữa bài - HS nối xong GV gọi HS đọc từ vừa nối
- Rèn HS: Mạnh, Tuấn, Tú, Hiền, Chính
Bài 3: Viết xã, chữ
- HS quan sát chữ mẫu, nhận xét về độ cao, khoảng cách giữa chữ - chữ, 
- GV viết mẫu lên bảng, HS viết bài lên bảng. GV giúp đỡ HS yếu: Hiền, Chính, Đức, Thanh, Lan Anh.
3. Củng cố - dặn dò: Nhận xét tiết học, giao bài về nhà.
Tiếng việt
LUYỆN NÓI
I. Mục tiêu:
 - Củng cố nội dung chủ đề luyện nói: xe bò, xe lu, xe ô tô
 - HS nắm chắc tên chủ đề trên.
 - HS luyện nói đúng nội dung tranh.
II. Các hoạt động dạy học:
HĐ1: Quan sát tranh.
HS nêu tên được chủ đề.
Nêu được tranh vẽ từng chủ đề.
HĐ2: HS luyện nói theo chủ đề.
Mỗi nhóm thảo luận 1 chủ đề.
Đại diện các nhóm luyện nói theo chủ đề của mình.
HS nói được:
+ Chủ đề: xe bò, xe lu, xe ô tô
- HS biết được xe bò là xe thô sơ chở hàng hóa.
- HS hiểu được xe lu dùng để cán đất đá, làm phẳng đường
- HS biết được xe ô tô là phương tiện đi lại, và chở hàng
3. Củng cố – dặn dò.
	- Nhận xét tiết học
Rèn chữ
BÀI 6: d, đ, t, th, da đỏ, đi đò, thơ ca
I. Mục tiêu:
 - HS nắm được cấu tạo các chữ: d, đ, t, th, da đỏ, đi đò, thơ ca
 - Nắm được chiều cao các con chữ.
 - Nắm được quy trình viết các chữ trên.
 - HS viết đúng, đẹp.
II. Các hoạt động dạy học:
HĐ1: Quan sát chữ mẫu.
HS nêu được cấu tạo các con chữ trên: d, đ, t, th, da đỏ, đi đò, thơ ca
Nêu được chiều cao từng con chữ.
Nêu được quy trình viết, viết đúng.
GV viết mẫu.
2.HĐ2: Luyện viết.
 - HS viết bảng con các tiếng trên.
 - Nhận xét.
 - HS viết vở theo mẫu.
 - Hướng dẫn HS cách ngồi viết.
 - Hướng dẫn HS viết đúng quy trình.
 - Rèn HS: Tú, Tuấn Anh, Lan Anh, Chính.
 3. HĐ3: 
 - HS quan sát bài viết đúng, đẹp.
 - Sửa cho HS viết sai.
 4. Củng cố – dặn dò.
Nhận xét tiết học
Thứ tư, ngày 01 tháng 10 năm 2014
Tiếng việt
BÀI 19 : s - r
I. Mục tiêu : 
- HS Viết đọc và viết được : s , r , sẻ , rễ .
	- Đọc được câu ứng dụng : Bé tô cho rõ chữ và số .
 	 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : rổ rá .
II. Đồ dùng dạy học:
 GV+HS : Bộ đồ dùng tiếng Việt + SGK+Bảng con
III, Các hoạt động dạy học :
1. Sử dụng thiết kế bài giảng trang 94-98
2. Bổ sung
KT trọng tâm
KT dễ nhầm
Cách sửa
ĐT cần sửa
- HS Viết đọc và viết được : s , r , sẻ , rễ .
- Đọc được câu ƯD : Bé tô cho rõ chữ và số .
 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : rổ rá . * Giáo dục các em khi ngồi học, ngồi viết phải ngồi ngay ngắn, đúng qui định.
- HS đọc âm r chưa chuẩn.
- Đọc sẻ đọc ngọng là sẹ.
- Khi viết chữ s và r HS viết chưa chuẩn
- GV phát âm lại cho các em nghe (s - r)
- Gọi HS đọc tốt đọc cho các bạn nghe, GV sửa trực tiếp cho HS đọc sai.
- Đưa chữ mẫu HS quan sát - GV giảng qui trình viết - HS viết bảng - GV uốn sửa
Huyền, Chính Hiền, Tuấn Anh
Tú, Ninh, Linh
Toán
SỐ 8.
I. Mục tiêu : Giúp HS ;
 - Có khái niệm ban đầu về số 8 .
 - Biết đọc , viết số 8 , đến và so sánh các số trong phạm vi , nhận biết số lượng trong phạm vi 8 , Vị trí của số 8 trong dãy số từ 1 đến 8 .
II. Đồ dùng : Các nhóm có 8 đồ vật cùng loại ; chữ số 8 in ; 8 viết .
III. Các hoạt động dạy -học .
1. Sử dụng thiết kế bài giảng trang 45 - 48
2. Bổ sung:
KT trọng tâm
KT dễ nhầm
Cách sửa
ĐT cần sửa
 - Có khái niệm ban đầu về số 8 .
 - Biết đọc , viết số 8 , đến và so sánh các số trong phạm vi , nhận biết số lượng trong phạm vi 8 , Vị trí của số 8 trong dãy số từ 1 đến 8 .
- Khi viết số 8, các em hay đặt bút viết ngược.
- Phần điền vào chỗ trống:
1,2, 7, 8
- HS điền còn nhầm số, không theo thứ tự 
- GV giảng lại qui trình viết số 8. Đặt bút từ bên phải vòng sang bên trái.
- Cho HS đọc lại từ số 1 đến số 8 để các em nắm chắc các số từ bé đến lớn (1-8)
Huyền, Chính Hiền, Tuấn Anh
Tú, Ninh, Linh
Rèn đọc
RÈN ĐỌC BÀI 19
I. Mục tiêu:
- Luyện đọc đúng thành thạo các âm, tiếng, từ, câu trong bài
 	- HS đọc đúng đọc lưu loát toàn bài 19.
II. Đồ dùng dạy học: SGK tiếng Việt
III. Các hoạt động chủ yếu:
1. HĐ1: Luyện đọc.
HS nhớ và nêu đúng các âm, tiếng, từ đã học.
Nêu cấu tạo các âm, tiếng, từ.
Rèn HS: Ninh, Mạnh, Sơn, Tú
2. HĐ2: Luyện ghép tiếng, luyện đọc toàn bài.
- Nêu cấu tạo các tiếng ghép được.
- Rèn đọc cho HS: Tú, Hiền, Hiếu.
Luyện đọc đúng câu ứng dụng của bài 19
- Rèn đọc: Hiếu, Hiền, Chính
3. HĐ4: Trò chơi: “Ai nhanh, ai đúng”
Đọc nhanh đúng các tiếng cô chỉ.
- Củng cố, dặn dò: Nhận xét tiết học, giao bài về nhà.
Thứ năm ngày 02 tháng 10 năm 2014
Sáng
Học vần (1+2)
BÀI 20 : k - kh
I. Mục tiêu: Giúp HS :
 - Đọc và viết được :k kh kẻ khế .
 - Đọc được câu ứng dụng : chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê.
 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : ù ù,vo vo,vù vù,ro ro ,tu tu .
II. Đồ dùng dạy học: Bộ đồ dùng dạy - học Tiếng Việt.
 Cái thước, quả khế.
III. Các hoạt động dạy - học :
1. Sử dụng thiết kế bài giảng trang 99
2. Bổ sung:
KT trọng tâm
KT dễ nhầm
Cách sửa
ĐT cần sửa
 - Đọc và viết được :k kh kẻ khế .
 - Đọc được câu ứng dụng : chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê.
 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu . 
 * HS biết đoàn kết trong gia đình. Anh chị em trong gia đình phải biết giúp đỡ nhau trong học tập.
- HS đọc nhầm kh là h, là k.
- HS đọc ngọng dấu ngã thành dấu sắc, dấu hỏi thành dấu nặng.
- Cho HS so sánh hai âm k - kh. HS đọc lại nhiều lần.
- GV phát âm mẫu, HS đọc lại nhiều lần
Hiền, Hiếu, Minh.
Ninh, Dương
Toán
SỐ 9
I. Mục tiêu : Giúp HS :
 - Có khái niệm ban đầu về số 9;đếm và so sánh các số trong phạm vi 9.
 - Nhận biết số lượng trong phạm vi 9 ;vị trí của số 9 trong dãy số từ 1 đến 9.
 - Viết được số 9,làm được các BT về số 9.
II. Đồ dùng dạy-học: Bộ đồ dùng dạy-học Toán.
III. Các hoạt động dạy-học:
1. Sử dụng thiết kế bải giảng trang 49-53
2. Bổ sung:
KT trọng tâm
KT dễ nhầm
Cách sửa
ĐT cần sửa
- Có khái niệm ban đầu về số 9;đếm và so sánh các số trong phạm vi 9.
 - Nhận biết số lượng trong phạm vi 9; vị trí của số 9 trong dãy số từ 1 đến 9.
 - Viết được số 9,làm được các BT về số 9.
- Khi viết chữ số 9 HS còn hay viết ngược
-Bài 3 :Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
Lưu ý cột: 7 < < 9
 6 <  < 8
- GV cho HS quan sát chữ số mẫu.
- HS viết ra bảng con, GV uốn sửa
- GV gọi HS giỏi làm trước, HS chậm làm sau - GV uốn sửa
Hiền, Hiếu, Minh.
Ninh, Dương
Thể dục
ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ - TRÒ CHƠI VẬN ĐỘNG
(GV chuyên dạy)
Chiều:
Toán
LUYỆN TẬP TRANG 30
I. Mục tiêu:
- Củng cố cho HS nắm chắc khái niệm ban đầu về số 8
- Đọc viết số 8 thành thạo.
- So sánh được các số trong phạm vi 8.
II. Đồ dùng dạy học:
- SGK toán + vở ô ly.
III. Các hoạt động dạy học:
- GV tổ chức cho HS làm các bài tập trong sách giáo khoa.
Bài 1. Viết số 8
- HS viết hai dòng số 8 vào vở ô ly.
- Rèn HS: Sơn, Mạnh, Hiền, Vi, Uyên.
Bài 2. HS đếm số chấm tròn trong mô hình để viết số tương ứng.
- Rèn HS : Ninh, Uyên, Vi, Tú, Minh.
Bài 3. Viết số thích hợp vào ô trống:
- Củng cố cho HS biết điền số từ 1 đến 8 và ngược lại từ 8 đến 1.
- Rèn HS: Thanh, Sơn, Tú, Huyền
Bài 4: GV viết bài tập lên bảng, hai HS lên bảng làm, dưới lớp làm vở ô li.
- GV củng cố, điền dấu , = vào ô trống.
- Rèn HS: Tú, Chính, Vi, Chính
* Củng cố dặn dò: Nhận xét tiết học, giao bài tập về nhà.
Tiếng việt
LUYỆN TẬP BÀI 20
I. Mục tiêu
- Củng cố cho HS nắm chắc âm tiếng có chứa k, kh
- HS đọc thành thạo các tiếng từ có chứa âm k, kh
- Mở rộng vốn từ cho HS.
- Rèn viết đúng, đẹp hai chữ: kể, khá
II. Đồ dùng dạy học:
- Vở thực hành tiếng Việt + bảng con.
III. Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ: HS đọc sách giáo khoa. GV nhận xét đánh giá.
2. Bài mới: GV tổ chức cho HS làm bài trong vở thực hành tiếng Việt.
Bài 1: NH: 
- GV nêu yêu cầu để HS nắm được. HS đọc bài quan sát tranh để nối cho đúng. HS nối xong, GV gọi HS đọc
- GV nêu yêu cầu HS kiểm tra bài lẫn nhau, nhận xét đúng sai.
- Rèn HS: Tú, Hiền, Ninh, Hiếu, Minh, Mạnh.
Bài 2: NC
- GV ghi bài lên bảng, yêu cầu Hs đọc các tiếng: ở hai cột và nối vào để được từ có nghĩa 
- Hai HS lên bảng làm và chữa bài - HS nối xong GV gọi HS đọc từ vừa nối
- Rèn HS: Mạnh, Sơn, Vi, Hiền, Chính
Bài 3: Viết xã, chữ
- HS quan sát chữ mẫu, nhận xét về độ cao, khoảng cách giữa chữ - chữ, 
- GV viết mẫu lên bảng, HS viết bài lên bảng. GV giúp đỡ HS yếu: Tú, Đức, Thanh, Lan Anh.
3. Củng cố - dặn dò: Nhận xét tiết học, giao bài về nhà.
Âm nhạc
HỌC HÁT: LÝ CÂY ĐA
GV chuyên soạn giảng
Mĩ thuật
THỰC HÀNH: VẼ NÉT CONG
GV chuyên soạn giảng
Thứ sáu ngày 03 tháng 10 năm 2014
Sáng
Học vần (1+2)
BÀI 21 :ÔN TẬP
I. Mục tiêu:
 - HS đọc,viết một cách chắc chắn các âm và chữ vừa học trong tuần.
 u ư x ch s r k kh .
 - Đọc dúng các từ ngữ và câu ứng dụng .
 - Nghe ,hiểu và kể lại theo tranh truyện kể “Thỏ và Sư Tử”.
II. Đồ dùng dạy-học: Bảng ôn 1 , 2 SGK.
 Tranh minh hoạ truyện kể :Thỏ và Sư Tử .
III. Các hoạt động dạy-học:
1. Sử dụng thiết kế bài giảng trang 104-107
2. Bổ sung:
KT trọng tâm
KT dễ nhầm
Cách sửa
ĐT cần sửa
 - HS đọc,viết một cách chắc chắn các âm và chữ vừa học trong tuần: u ư x ch s r k kh .
- Đọc dúng các từ ngữ và câu ứng dụng .
- Nghe ,hiểu và kể lại theo tranh truyện kể “Thỏ và Sư Tử” .* Qua câu chuyện giáo dục các em không nên cậy có sức khỏe mà cần sử dụng trí thông minh của mình.
- HS đọc ngọng kh đọc là h
- Khi viết từ “xe chỉ”, “củ sả”, HS viết còn chưa đúng khoảng cách.
- Hướng dẫn HS nhận diện phát âm nhiều lần, GV uốn sửa trực tiếp.
- GV hướng dẫn lại kết hợp giảng gọi trực tiếp HS viết chưa đúng lên bảng viết lại 
Hiền, Hiếu, Minh.
Ninh, Dương
Tú
Toán
SỐ 0
I. Mục tiêu:
Sau bài học học sinh biết:
	- Khái niệm ban đầu về 0
	- Biết đọc, biết viết số 0
	- Nhận biết vị trí số 0 trong dãy số từ 0 - 9, biết so sánh số 0 với các số đã học
II. Đồ dùng dạy học:
	- GV chuẩn bị 4 tranh vẽ như sgk, phấn mầu.
	- HS: Bộ đồ dùng toán lớp 1, bút, thước kẻ, que tính.
III. Các hoạt động dạy học.
1. Sử dụng thiết kế bài giảng trang 53
2. Bổ sung:
KT trọng tâm
KT dễ nhầm
Cách sửa
ĐT cần sửa
- HS nắm chắc các số từ 
0 9, số 0 là số bé nhất, số 9 là số lớn nhất. HS viết số 0 đúng, đẹp.
- HS viết số 0 còn hay đặt bút viết ngược
- Bài 3: Khi điền số liền trước, HS còn nhầm lẫn giữa số liền trước và số liền sau
- HS quan sát GV viết mẫu. HS viết bảng con, GV uốn sửa.
- GV hướng dẫn HS tỉ mỉ để các em nắm được số liền trước và số liền sau.
Hiếu, Đức, Chính
Tự nhiên xã hội
VỆ SINH THÂN THỂ
I. Mục tiêu : Giúp học sinh .
- Hiểu rằng thân thể sạch sẽ giúp cho chúng ta khoẻ mạnh , tự tin.
- Biết việc nên làm và không nên làm để giữ cho da sạch sẽ .
- Có ý thức tự giác làm vệ sinh cá nhân hàng ngày .
II. Đồ dùng dạy- học: Các hình trong bài 5 SGK ; xà phòng , khăn mặt , bấm móng tay 
III. Các hoạt động dạy- học:
1. Sử dụng thiết kế bài giảng trang 17.
2. Bổ sung:
	- Cho HS liên hệ: Nêu được cảm giác khi bị mẩn ngứa, chấy, đau mắt, mụn nhọt ... ta có cảm giác như thế nào?.
Chiều
Mĩ thuật
THỰC HÀNH: VẼ NÉT CONG
GV chuyên soạn giảng
Âm nhạc
ÔN 2 BÀI HÁT: QUÊ HƯƠNG TƯƠI ĐẸP
MỜI BẠN VUI MÚA CA
GV chuyên soạn giảng
Toán
LUYỆN TẬP TRANG 32
I. Mục tiêu:
- Củng cố cho HS nắm chắc khái niệm ban đầu về số 9
- Đọc viết số 9 thành thạo.
- So sánh được các số trong phạm vi 9.
II. Đồ dùng dạy học:
- SGK toán + vở ô ly.
III. Các hoạt động dạy học:
- GV tổ chức cho HS làm các bài tập trong sách giáo khoa.
Bài 1. Viết số 9
- HS viết hai dòng số 9 vào vở ô ly.
- Rèn HS: Sơn, Chính, Vi, Uyên.
Bài 2. HS đếm số chấm tròn trong mô hình để viết số tương ứng.
- Rèn HS : Ninh, Uyên, Vi, Tú, Minh.
Bài 3. Viết số thích hợp vào ô trống:
- GV củng cố, điền dấu , = vào ô trống.
- Rèn HS: Tú, Chính, Vi, Chính
Bài 4. Số:
- GV hướng dẫn phép tính: 8 < .... để HS nắm được số 8 bé hơn 1 số nào đó, HS điền được vào chỗ .....
- Các phép tính còn lại HS tự làm.
- Rèn HS: Chính, Mạnh, Phương Linh, Vi.
Bài 5: Chuyển thành trò chơi “tiếp sức”.
* Củng cố dặn dò: Nhận xét tiết học, giao bài tập về nhà.
Sinh hoạt tập thể
KIỂM ĐIỂM TUẦN 5- PHƯƠNG HƯỚNG TUẦN 6
HỌC AN TOÀN GIAO THÔNG: BÀI 3
I. Kiểm điểm tuần 5
* Ưu điểm:
Các em đều đã có ý thức đi học đều và đúng giờ.
Vệ sinh trong và ngoài lớp sạch sẽ.
Trang phục gọn gàng, đúng qui định.
Xếp hàng ra về nghiêm túc, thẳng hàng đến cổng trường.
Khen các em có ý thức tốt: Châu, M Đức...
* Tồn tại:
Một số em còn ăn quà vặt, vứt rác bừa bãi: em Tú, Hiếu,...
Một số em trèo lan can lớp học: em Hiếu, Tú.
II. Phương hướng tuần 6
Duy trì tốt mọi nề nếp tốt đã đạt được.
Phương hướng khắc phục tồn tại: Nhắc nhở các em không ăn quà vặt, vứt rác vào thùng, không leo trèo lan can, không ra sau khu nhà lớp học chơi cát sỏi.
- Biết chào hỏi thày, cô giáo trong trường .
- Biết chào hỏi người lớn.
III. Dạy an toàn giao thông : 
 Bài 3: Đèn tín hiệu giao thông 
Dạy theo sách an toàn giao thông trang
Tuần 6 Thứ hai ngày 6 tháng 10 năm 2014
Sáng 
Chào cờ
 TẬP TRUNG TOÀN TRƯỜNG
Toán
SỐ 10
I. Mục tiêu:
	Giúp HS .
- Có khái niệm ban đầu về số 10 .
	- Biết đọc , viết số 10 , đến và so sánh các số trong phạm vi 10 . 
	- Vị trí của số 10 trong dãy số từ 0 – 10 .
II. Đồ dùng : 
- Bộ đồ dùng toán 1 .
- Vở BT Toán lớp 1
III,Các hoạt động dạy – học:
Theo thiết kế bài giảng trang 55 - 58
Bổ sung

File đính kèm:

  • docGiao an 2014 2015quyen 1.doc