Bài giảng Lớp 2 - Môn Toán - Tính giá trị của biểu thức

Đọc đúng rõ ràng toàn bài. Hiểu nghĩa từ khó, hiểu nội dung bài: Loài gà cũng có tình cảm với nhau,che chở, bảo vệ thương yêu như con người.( Trả lời các câu hỏi SGK)

 - Rèn kỹ năng đọc, phát âm đúng, nghắt nghỉ hơi đúng các dấu câu và đọc hiểu nghĩa phát âm đúng từ mới .Phát triển lời nói qua các câu hỏi sgk.

 - Giáo dục luôn thương yêu và quan tâm và giúp đỡ mẹ trong cuộc sống sinh hoạt hằng ngày.

 

doc36 trang | Chia sẻ: rimokato | Lượt xem: 3830 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Lớp 2 - Môn Toán - Tính giá trị của biểu thức, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
- HS chơi trò chơi
- GV nhận xét
C. Phần kết thúc:
- Đi thường theo nhịp và hát. 
- GV cùng HS hệ thống bài.
- Nhận xét giờ học, giao BTVN
 5'
- ĐHXL: x x x x
 x x x x
---------------------------------------------------------------------------------
Buổi chiều
Tiết 1:
Nhóm trình độ 2: Luyện đọc:
 TÌM NGỌC 
Nhóm trình độ 3: Luyện viết:
 MỒ CÔI XỬ KIỆN
I. Mục tiêu:
+ Nhóm 2: - Đọc đúng rõ ràng toàn bài, ngắt nghỉ hơi đúng dấu chấm câu, dấu phẩy và cụm từ dài đọc và hiểu các từ ngữ mới, hiểu nội dung câu chuyện:Câu chuyện kể về những con vật nuôi trong nhà rất tình nghĩa, thông minh, thực sự là bạn của con người. ( Trả lời các câu hỏi SGK)
 - Rèn kỹ năng đọc, phát âm đúng, ngắt nghỉ hơi đọc, đọc rõ ràng theo giọng kể chuyện Phát triển lời nói qua các câu hỏi sgk.
 - Giáo dục luôn biết yêu quý các con vật nuôi trong nhà vì đó là các con vật tình nghĩa và thông minh luôn biết giúp đỡ người.
+ Nhóm 3: - Nghe - viết chính xác đoạn 1 của bài "Mồ côi xử kiện".
 - Rèn luyện cho học sinh kĩ năng nghe - viết chính tả.
 - Giaó dục học sinh có ý thức tự giác, tích cực rèn luyện chữ viết.
II. Đồ dung:
Nhóm2 : SGK.
Nhóm3 : SGK .
III. Hoạt động dạy và học :
TG
HĐ
Nhóm trình độ 2
Nhóm trình độ 3
8’
1
 - HS đọc lại bài TĐ: Tìm ngọc
 GV: GTB: Ghi b¶ng
* GT Giới thiệu đoạn viết.
Đọc mẫu đoạn viết. Cho HS đọc thầm đoạn viết.
6’
2
GV: cho học sinh đọc bài TĐ nối tiếp theo câu.
HS: Đọc thầm đoạn viết.
- Viết từ khó 
6’
3
HS: đọc nối tiếp theo câu. 
- GV: Đọc chậm bài cho HS viết bài
6’
4
GV: cho học sinh đọc bài TĐ nối tiếp theo đoạn.
HS: Viết bài vào vở 
5’
5
HS: đọc nối tiếp theo đoạn. 
- GV: Đọc chậm bài cho HS soát bài
4’
6
GV: cho học sinh đọc bài TĐ nối tiếp theo đoạn trong nhóm.
HS: Soát bài 
3’
7
HS: đọc nối tiếp theo đoạn trong nhóm. 
- Thi đọc giữa các nhóm.
GV: Nhận xét.
- GV: Thu bài chấm điểm
- Nhận xét bài viết.
2’CC- DD
 Củng cố lại ND bài học.
Nhận xét tiết học. Giao bài học cho HS ở nhà 
 -------------------------------------------------------------------
 Tiết 2:
Nhóm trình độ 2: Luyện viết:
 TÌM NGỌC 
Nhóm trình độ 3: Luyện đọc:
 MỒ CÔI XỬ KIỆN
I. Mục tiêu:
+ Nhóm 2: - Nghe - viết chính xác đoạn 2 của bài Tìm ngọc.
 - Rèn luyện cho học sinh kĩ năng nghe - viết chính tả.
 - Giaó dục học sinh có ý thức tự giác, tích cực rèn luyện chữ viết.
+ Nhóm 3: - Bước đầu biết đọc phân biệt người dẫn chuyện với lời các nhân vật. Hiểu ND: Ca ngợi sự thông minh của Mồ Côi. (trả lời được các câu hỏi trong SGK).
 - Rèn kỹ năng đọc, phát âm đúng, ngắt nghỉ hơi đọc, đọc rõ ràng theo giọng kể chuyện Phát triển lời nói qua các câu hỏi sgk.
 - Giáo dục HS luôn biết chăm chỉ học tập, học tập đức tính tốt của nhân vật trong câu chuyên.
II. Đồ dung:
Nhóm2 : SGK.
Nhóm3 : SGK .
III. Hoạt động dạy và học :
TG
HĐ
Nhóm trình độ 2
Nhóm trình độ 3
8’
1
 GV: GTB: Ghi b¶ng
* GT Giới thiệu đoạn viết.
Đọc mẫu đoạn viết. Cho HS đọc thầm đoạn viết.
 - HS đọc lại bài TĐ: Về quê ngoại
6’
2
HS: Đọc thầm đoạn viết.
- Viết từ khó 
GV: cho học sinh đọc bài TĐ nối tiếp theo câu.
6’
3
- GV: Đọc chậm bài cho HS viết bài
HS: đọc nối tiếp theo câu. 
6’
4
HS: Viết bài vào vở 
GV: cho học sinh đọc bài TĐ nối tiếp theo đoạn.
5’
5
- GV: Đọc chậm bài cho HS soát bài.
HS: đọc nối tiếp theo đoạn. 
4’
6
HS: Soát bài 
GV: cho học sinh đọc bài TĐ nối tiếp theo đoạn trong nhóm.
3’
7
- GV: Thu bài chấm điểm
- Nhận xét bài viết.
HS: đọc nối tiếp theo đoạn trong nhóm. 
- Thi đọc giữa các nhóm.
GV: Nhận xét.
2’CC- DD
 Củng cố lại ND bài học.
Nhận xét tiết học. Giao bài học cho HS ở nhà 
 -------------------------------------------------------------------------
Tiết 3:
Nhóm trình độ 2: Luyện toán:
 ÔN TÂP VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ (VBT) 
Nhóm trình độ 3: Luyện toán:
 TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC (VBT) 
I. Mục tiêu:
+ Nhóm 2: - HS thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm và thực hiện được phép cộng, trừ. Giải được bài toán về ít hơn.
 - Rèn kỹ năng nhận biết và thực hiện cộng trừ trong phạm vvi đã học . Giải bài toán có lời giải, phép tính và đáp số.
 - Giáo dục hs tính chính xác trong học toán cho hs. 
+ Nhóm 3: - Biết cách tính giá trị của biểu thức có dấu ( ) và ghi nhớ quy tắc tính giá trị của biểu thức dạng này.
 - Rèn luyện cho học sinh kĩ năng vận dụng được việc tính giá trị của biểu thức dạng bài tập điền dấu “ =, >, <”.
 - Giáo dục học sinh có ý thức tự giác, tích cực, cẩn thận trong làm tính, giải toán. 
II. Đồ dung:
Nhóm2 : SGK.
Nhóm3 : SGK .
III. Hoạt động dạy và học :
TG
HĐ
Nhóm trình độ 2
Nhóm trình độ 3
8’
1
 GV: GTB: Ghi b¶ng
* GT Giới thiệu bài học.
- HD HS làm BT1 ( VBT).
- HS đọc KT lại bài làm ở nhà
6’
2
HS: làm bài tập trong VBT
GV: HD HS làm BT1 (VBT)
6’
3
- GV: Chữa bài tập 1
GV: HD HS làm BT2 (VBT)
HS: HS: làm bài tập trong VBT
6’
4
HS: làm bài tập trong VBT
- GV: Chữa bài tập 1
GV: HD HS làm BT2 (VBT)
5’
5
- GV: Chữa bài tập 2
GV: HD HS làm BT3 (VBT)
HS: HS: làm bài tập trong VBT
4’
6
HS: làm bài tập trong VBT
GV: Chữa bài tập 2
GV: HD HS làm BT3 (VBT)
3’
7
- GV: Chữa bài tập 3
HS: HS: làm bài tập trong VBT
- GV: Chữa bài tập 3
2’CC- DD
 Củng cố lại ND bài học.
Nhận xét tiết học. Giao bài học cho HS ở nhà 
 --------------------------------------&----------------------------------------
 Thứ 4 
 Ngày soạn :/12/2013
 Ngày giảng:/12/2013
Tiết 1:
Nhóm trình độ 2: Tập đọc :
 GÀ “ TỈ TÊ” VỚI GÀ.
Nhóm trình độ 3: Toán
LUYỆN TẬP CHUNG (Tr.84)
I. Mục tiêu:
+ Nhóm 2: - Đọc đúng rõ ràng toàn bài. Hiểu nghĩa từ khó, hiểu nội dung bài: Loài gà cũng có tình cảm với nhau,che chở, bảo vệ thương yêu như con người.( Trả lời các câu hỏi SGK)
 - Rèn kỹ năng đọc, phát âm đúng, nghắt nghỉ hơi đúng các dấu câu và đọc hiểu nghĩa phát âm đúng từ mới .Phát triển lời nói qua các câu hỏi sgk.
 - Giáo dục luôn thương yêu và quan tâm và giúp đỡ mẹ trong cuộc sống sinh hoạt hằng ngày.
+ Nhóm 3: - Biết cách tính giá trị của biểu thức ở cả 3 dạng đã học.
 - Rèn luyện cho học sinh kĩ năng vận dụng được việc tính giá trị của biểu thức ở 3 dạng đã học.
 - Giáo dục học sinh có ý thức tự giác, tích cực, cẩn thận trong làm tính, giải toán. * Bài 1, 2(dòng 1), 3(dòng 1), 4, 5 .
II. Đồ dung:
- Nhóm2 : Tranh SGK.
- Nhóm3 : phiếu BT, Bộ ĐDHT.
III. Hoạt động dạy và học :
TG
HĐ
Nhóm trình độ 2
Nhóm trình độ 3
1’
4'
ÔĐTC
KTBC
 HS: Đọc bài "Tìm ngọc”
GV: Cho hs làm bài 2
5’
1
- GV: Đọc mẫu toàn bài:
- Hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ:
HS: Làm bài tập 1
324 - 20 + 61 = 304 +61
 = 365
21 x 3 : 9 = 63 : 9
 = 7
40 : 2 x 6 = 20 x 6
 = 120
HS: Đọc nối tiếp nhau từng câu, đoạn.
Đọc chú giải
Gv: Nhận xét HD HS làm bài 2
5’
2
GV: HDHS đọc đoạn trong nhóm, thi đọc giữa các nhóm
HS: Làm bài tập 2
15 + 7 x 8 = 15 + 56 
 = 71 
201 + 39 : 3 = 201 + 13
 = 214...
HS: Đọc đoạn trong nhóm và đại diện các nhóm thi đọc. 
Gv: Nhận xét HD HS làm bài 3
8’
3
GV: HD tìm hiểu nội dung bài
- Gà con biết trò chuyện với mẹ từ khi nào ?
- Khi đó gà mẹ và gà con nói chuyện với nhau bằng cách nào ?
- Nói lại cách gà mẹ báo cho con biết ?
a. Không có gì nguy hiểm ?
b. Có mồi ngon lại đây ?
b. Tai hoạ, nấp nhanh
HS: Làm bài tập 3
123 x (42 - 40) = 123 x 2
 = 246
(100 + 11) + 9 = 111 x 9
 = 999
HS: Thảo luận câu hỏi 
Nêu ND bài.
GV: Nhận xét HD bài 4
VD: 86 - (81 - 31) = 86 - 50
 = 36
Vậy giá trị của biểu thức 86 - ( 81 - 31) là 36, nối bài tập này với ô vuông có số 36.
3’
4
GV: Gọi 1 vài 
Phát biểu nội dung bài.
HS: Làm bài 5
 Bài giải
C1: Số hộp bánh xếp được là:
 800 : 4 = 200 (hộp )
Số thùng bánh xếp được là:
 200 : 5 = 40 (thùng)
5’
5
HS : Luyện đọc lại bài
Nhận xét bạn đọc.
GV: Nhận xét HD làm cách 2
2’
DD
Về nhà học bài chuẩn bị bài giờ sau
---------------------------------------------------------------------------------------
Tiết 2:
Nhóm trình độ 2: Toán
ÔN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ (Tr.84)
Nhóm trình độ 3: Tập đọc :
 ANH ĐOM ĐÓM.
I. Mục tiêu:
+ Nhóm 2: - HS thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm và thực hiện được phép cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100. Giải được bài toán về ít hơn. Tìm số trừ, số bị trừ, số hạng của mốt tổng.
 - Rèn kỹ năng nhận biết và thực hiện cộng trừ trong phạm vvi đã học . Giải bài toán có lời giải , phép tính và đáp số.Tìm được thành phần chưa biết của phép tính.
 - Giáo dục hs tính tự giác, tích cực, chính xác trong học toán cho hs.
* Bài 1(cột 1, 2, 3), 2(cột 1, 2), 3, 4.
+ Nhóm 3: - Biết ngắt nghỉ hơi hợp lí khi đọc dòng thơ, khổ thơ. Hiểu ND: Đom đóm rất chuyên cần. Cuộc sống của các loài vật ở làng quê vào ban đêm rất đẹp và sinh động. (trả lời được các câu hỏi trong SKG, thuộc 2-3 khổ thơ trong bài )
- Rèn kỹ năng đọc, phát âm đúng, nghắt nghỉ hơi đúng các dấu câu và đọc hiểu nghĩa phát âm đúng từ mới. Phát triển lời nói qua các câu hỏi sgk.
 - Giáo dục luôn thương yêu và quan tâm và giúp đỡ mẹ trong cuộc sống sinh hoạt hằng ngày.
II. Đồ dung:
- Nhóm2 : phiếu BT, Bộ ĐDHT.
- Nhóm3 : Tranh SGK.
III. Hoạt động dạy và học :
TG
HĐ
Nhóm trình độ 2
Nhóm trình độ 3
5'
KTBC
HS: KT sự chuẩn bị bài của nhau
- GV: Gọi HS đọc bài Tìm ngọc.
5’
1
GV: GTB, ghi bảng.
HDHS làm bài 1
5 + 9 = 14
9 + 5 = 14
14 – 7 = 7
16 – 8 = 8
8 + 6 = 14
6 + 8 = 14
12 – 6 = 6
18 – 9 = 9
HS: Đọc bài trước trong sgk
5'
2
HS: Làm bài 1: 
Gv: Giới thiệu bài.
- Đọc mẫu
- Hướng dẫn đọc
- Hướng dẫn đọc theo câu, đoạn.
5'
3
GV: Nhận xét HD bài 2
 36
 +
36
72
 100
-
75
 25
 48
+
48
96
 100
-
 2
 98
 45
 +
45
90
HS: Luyện đọc bài nối tiếp theo câu, đoạn.
- Kết hợp giải nghĩa một số từ khó trong bài.
5;
4
HS: Làm bài 3
x + 16 = 20
 x = 20 - 16
 x = 4
35 - x = 15
 x = 35 – 15
 x = 20
* GV.HDHS tìm hiểu bài
 - Anh Đóm lên đèn đi đâu ?
- Tìm từ tả đức tính của anh Đóm trong 2 khổ thơ ?
- Anh Đóm thấy những cảnh gì trong đêm
- Tìm một hình ảnh đẹp của anh Đóm ở trong bài thơ ?
5’
6
GV: Nhận xét – HD làm bài 4
Bài giải:
Em cân nặng là:
50 + 16 = 34 (kg)
 Đáp số: 34 kg
HS: Luyện đọc diễn cảm toàn bài và học thuộc lòng bài thơ.
- Một số hs thi đọc
- Nhận xét, bình chọn bạn đọc hay nhất.
2’
DD
Nhận xét tiết học, chốt lại nội dung bài
----------------------------------------------------------------------------------
Tiết 3:
Nhóm trình độ 2: Chính tả: (nghe – viết)
TÌM NGỌC
Nhóm trình độ 3: Thủ công :
 CẮT, DÁN CHỮ: VUI VẺ.
I. Mục tiêu:
+ Nhóm 2: - HS tập chép chính xác bài chính tả (SGK) trình bày đúng lời nhân vật của bài : Tìm ngọc (sgk). Đoạn văn có lời diễn tả của nhân vật. Không mắc quá 5 lỗi chính tả trong bài.Làm được bài tập phân biệt.
 - Rèn kỹ năng đọc, viết đúng bài chính tả, trình bày dạng dạng đối thoại của nhân vật các nét chữ đều và đẹp, phân biệt được các âm vần dễ lẫn.
 - Giáo dục ý thức tự giác rèn luyện chữ viết. Gìn giữ sách vở sạch đẹp 
+ Nhóm 3: - Biết cách kẻ, cắt, dán chữ: Vui vẻ
- Kẻ cắt, dán được chữ: Vui vẻ đúng qui trình kỹ thuật.
- HS hứng thú cắt chữ.
II. Đồ dung:
- Nhóm2 : phiếu BT.
- Nhóm3 : Mẫu chữ Vui vẻ.
III. Hoạt động dạy và học :
TG
HĐ
Nhóm trình độ 2
Nhóm trình độ 3
5'
KTBC
GV: KT sự chuẩn bị bài của HS.
- Kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng của hs.
5’
1
HS: Đọc bài viết tìm chữ khó viết
GV: Giờ trước chúng ta học bài gì?
3’
2
GV: Đọc bài viết
Cho HS đọc thầm bài viết
HS: Quan sát chữ Vui vẻ mẫu và nêu nhận xét.
3’
3
HS: đọc thầm bài viết 
GV: HD HS quy trình kẻ, cắt ,dán chữ Vui vẻ
3’
4
GV: Nêu nội dung bài viết
HS: Thực hành kẻ cắt chữ mẫu.
5’
5
HS: Tìm và viết chữ khó vào vở nháp
GV: Quan sát, nhắc nhở hs thực hành.
10
6
GV: HD viết bài.
Đọc cho HS viết bài vào vở.
đổi vở soát lỗi. Thu một số bài chấm., chữa.
HD làm bài tập 1 cho HS làm 
HS: Tiếp tục hoàn thành bài của mình.
3
7
HS làm bài tập vào phiếu.
- GV: Nhận xét, đánh giá một số sản phẩm của học sinh.
3’
8
GV: HDHS: Làm bài 2 trong phiếu. Gọi đại diện nhóm báo cáo kết quả.
a. Rừng núi, dừng lại, cây giang, rang tôm.
HS: Trưng bày các sản phẩm của mình.
- Bình chọn những tác phẩm đẹp nhất trưng bày tại lớp.
2’
DD
Nhắc lại nội dung bài - chuẩn bị bài giờ sau
----------------------------------------------------------------------------------------
Tiết 4:
Nhóm trình độ 2: Thủ công :
GẤP, CẮT, DÁN BIỂN BÁO GIAO THÔNG CẤM ĐỖ XE (Tiết 1)
Nhóm trình độ 3: Chính tả: (nghe – viết)
VẦNG TRĂNG QUÊ HƯƠNG
I. Mục tiêu:
+ Nhóm 2: - HS tiếp tục gấp, cắt, dán biển báo giao thông cấm đỗ xe.
 - HS gấp, cắt, dán được biển báo giao thông với kích thước tuỳ thích. Đường gấp còn có thể mấp mô.
 - Giáo dục ý thức gìn giữ vệ sinh sau khi học gấp, cắt, dán.
+ Nhóm 3: - Nghe – viết chính xác bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn 
xuôi.
 - Rèn kỹ năng đọc, viết đúng bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xuôi. Các nét chữ đều và đẹp, phân biệt được các âm vần dễ lẫn.
 - Giáo dục ý thức tự giác rèn luyện chữ viết. Gìn giữ sách vở sạch đẹp 
II. Đồ dung:
- Nhóm2 : Mẫu BBGT.
- Nhóm3 : phiếu BT, SGK.
III. Hoạt động dạy và học :
TG
HĐ
Nhóm trình độ 2
Nhóm trình độ 3
5'
KTBC
- HS: Tự KT sự chuẩn bị đồ dùng của nhau.
GV: KT phần bài tập ở nhà của HS
5’
1
GV: Giới thiệu mẫu biển báo
HS: Đọc bài viết. Nêu ND bài
5’
2
HS: QS nhận xét – sửa chữa.
GV : hướng dẫn hs viết 
- Nêu nội dung chính.
- Nêu những từ khó viết, dễ viết sai.
5’
3
GV: HDHS quy trình gấp cắt dán biển báo giao thông
HS: Viết bảng con những từ khó viết.
- Nhận xét, sửa sai cho bạn.
5’
4
HS:Thực hành Gấp, cắt dán 
GV : Đọc cho Hs viết bài.
- Thu, chấm một số bài.
- Hướng dẫn làm bài tập chính tả.
5’
5
GV: Chấm một số bài nhận xét – Tuyên dương bài làm đẹp.
Cho HS trưng bày sản phẩm
HS: làm bài tập 2a 
Lời giải đúng:
a, Gì - dẻo - ra - duyên
2’
DD
Về nhà học bài chuẩn bị bài giờ sau
------------------------------------------&---------------------------------------
 Thứ 5 
 Ngày soạn :/12/2013
 Ngày giảng:/12/2013
Tiết 1:
Nhóm trình độ 2: Luyện từ và câu:
TỪ NGỮ VỀ VẬT NUÔI. CÂU KIỂU AI THẾ NÀO?
Nhóm trình độ 3: Toán
HÌNH CHỮ NHẬT (Tr.84)
I. Mục tiêu:
+ Nhóm 2: - HS nêu được các từ ngữ chỉ đặc điểm các loài vật trong tranh. Bước đầu thêm được hình ảnh so sánh vào sau từ cho trước và nói câu có hình ảnh so sánh.
 - Rèn kỹ năng quan sát, nhận xét về đặc điểm các loài vật trong tranh. Đặt đúng câu kiểu: Ai thế nào?. Dùng từ đúng các từ ngữ.
 - Giáo dục hs luôn cố gắng học tập và rèn luyện vốn từ ngữ của mình.
+ Nhóm 3: - Biết đầu nhận biết một số yếu tố (đỉnh, cạnh, góc) của hình chữ nhật. Biết cách nhận dạng hình chữ nhật ( theo yếu tố cạnh, góc)
 - Rèn luyện cho học sinh kĩ năng quan sát, nhận dạng hình chữ nhật ( theo yếu tố cạnh, góc)
 - Giáo dục học sinh có ý thức tự giác, tích cực, cẩn thận trong làm tính, giải toán. * Bài 1, 2, 3, 4.
II. Đồ dung:
- Nhóm2 : Tranh SGK.
- Nhóm3 : phiếu BT, Bộ ĐDHT.
III. Hoạt động dạy và học :
TG
HĐ
Nhóm trình độ 2
Nhóm trình độ 3
1’
4'
ÔĐTC
KTBC
HS: HS làm bài 1
 Hát
HS làm bài tập 2 tiết trước
5’
1
HS: Làm bài 1: (Miệng)
- Nhiều HS nối tiếp nhau nói kết quả: VD: Khoẻ như trâu, chậm như rùa, nhanh như thỏ
GV: GT HCN. Cho HS QS Trả lời câu hỏi:
HCN ABCD có mấy đỉnh?
HCN ABCD có tên gọi khác là hình gì?
Dùng gì để đo góc vuông?
HCN có mấy cạnh?
HCN có mấy cạnh dài bằng nhau, mấy cạnh ngắn bằng nhau?
HCN có mấy góc vuông?
Cho HS dùng thước đo độ dài các cạnh HCN.Dùng ê ke để kiểm tra góc vuông.
5’
2
GV: Gọi HS nêu Kết quả 
HS: Làm bài tập 1
Có 2 cạnh dài bằng nhau, 2 cạnh ngắn bằng nhau, Có 4 góc vuông. 
5’
3
HS.Làm bài 2 đọc yêu cầu 
Đẹp như tranh (như hoa)
Cao như Sếu ( như cái sào)
Khoẻ như trâu ( như voi)
Nhanh như chớp ( như điện)
Chậm như sên ( như rùa)
 Hiền như đất ( như bụt)
 Trắng như tuyết ( như bột lọc) - Xanh như tầu lá
- Đỏ như gấc ( như con)
GV: Chữa bài tập 1
- Hướng dẫn làm bài tập 2
GV: Gọi HS đặt câu trước lớp.- Kết luận.
HS: Làm bài tập 2
HCN ABCD có: AB = CD = 4 cm
có AD = BC = 3cm, 
HCN MNPQ có: MN = PQ = 5cm
MQ = NP = 2cm
HS: Làm bài 3
GV: Nhận xét – HD bài 3
Tìm chiều dài , chiều rộng HCN
HCN ABNM có: AB = NM = 4cm
AN = BM = 1cm
HCN MNCD có: MN = CD = 4cm
MD = NC = 2cm
HCN ABCD có: 
 AD = BC = 1cm + 2cm = 3cm
 AB = CD = 4cm
5’
5
GV: Gọi Nhiều HS đọc bài của mình tròn như hòn bi ve/ tròn như hạt nhãn.
HS: Làm bài tập 4
- Quan sát hình mẫu. Và thi kẻ đoạn thẳng.
2’
DD
Về nhà học bài chuẩn bị bài giờ sau
-------------------------------------------------------------------------------
Tiết 2:
Nhóm trình độ 2: Toán:
ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC (Tr.85)
Nhóm trình độ 3: Luyện từ và câu:
ÔN VỀ TỪ CHỈ ĐẶC DIỂM. ÔN TẬP CÂU AI THẾ NÀO?
DẤU PHẨY.
I. Mục tiêu:
+ Nhóm 2: - HS nhận dạng được và gọi đúng tên hình tứ giác, hình chữ nhật. Vẽ được đoạn thẳng có độ dài cho trước.
 - Rèn kỹ năng nhận biết các dạng hình học. vẽ được các đoạn thẳng và vẽ được hình theo mẫu.
 - Giáo dục tính tự giác, tích cực, cẩn thận, chính xác trong học toán.
* 1, 2, 4. 
+ Nhóm 3: - Tìm được các từ chỉ đặc điểm của người hoặc vật (BT1). Biết đặt câu theo mẫu Ai thế nào? Để miêu tả một đối tượng (BT2). Đặt được dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu (BT3 a, b)
 - Rèn kỹ năng tìm các từ chỉ đặc điểm của người hoặc vật. Đặt đúng câu kiểu: Ai thế nào?. Điền đúng dấu phẩy chỗ thích hợp trong câu.
 - Giáo dục hs luôn cố gắng học tập và rèn luyện vốn từ ngữ của mình.
II. Đồ dung:
- Nhóm2 : phiếu BT, Bộ ĐDHT.
- Nhóm3 : phiếu BT.
III. Hoạt động dạy và học :
TG
HĐ
Nhóm trình độ 2
Nhóm trình độ 3
5'
KTBC
HS :Làm bài 2 tiết trước?
HS làm bài tập 2 tiết trước
5’
1
HS: Làm bài 1
a. Hình tam giác
b. Hình tứ giác
c. Hình tứ giác
d. Hình vuông
g. Hình vuông (hình vuông đặt lệch đi.
e. Hình chữ nhật
GV: HDHS làm bài 1
a. Mến dũng cảm / tốt bụng
b. Đom đóm chuyên cần/ chăm chỉ.
c. Chàng mồ côi tài trí/.
GV: Chữa bài tập 1
HD bài 2
HS: làm bài tập 1
7'
2
HS: Làm bài tập 2
- Đặt trước cho mép thước trùng với dòng kẻ, chấm điểm tại vạch 8 của thước dùng bút nối điểm ở vạch o với điểm ở vạch 8 rồi viết số đo độ dài của đoạn thẳng.
GV: Nhận xét - Hướng dẫn làm bài tập 2
Ai
Thế nào?
Bác nông dân 
rất chăm chỉ
Bông hoa vươn
thơm ngát
Buổi sớm hôm qua
lạnh buốt
5'
3
-GV: Nhận xét – HD bài 3 
a. 
b.
HS: Làm bài 2
5'
4
HS: Làm bài 3 nêu
- Ba điểm A, B, E thẳng hàng
- Ba điểm D, B, I thẳng hàng.
- Ba điểm D, E, C thẳng hàng.
GV: Nhận xét - Hướng dẫn làm bài tập 3
- Gọi HS nêu yêu cầu.
- 3HS lên bảng thì làm bài đúng nhanh.
- Nhận xét.
5'
5
GV: Nhận xét – HDHSLàm bài 4. HS quan sát hình mẫu chấm các điểm rồi nối các điểm để có hình như hình mẫu
HS: Chữa bài tập 3 vào vở.
2’
CCDD
GV: Nhận xét – Tuyên dương.
-------------------------------------------------------------------------------------
Tiết 3:
Nhóm trình độ 2: Kể chuyện: 
TÌM NGỌC
Nhóm trình độ 3: Tự nhiên và xã hội:
 ÔN TẬP HỌC KÌ I
I. Mục tiêu:
+ Nhóm 2: - HS biết cách kể lại từng đoạn của câu chuyện theo gợi ý. Kể lại đơn giản về nội dung câu chuyện tìm ngoc. Hiểu được nội dung câu chuyện.
 - Rèn kỹ năng kể và kết hợp cử chỉ điệu bộ, rõ lời và dúng nội dung cốt chuyện.
 - Giáo dục HS luôn yêu quý và chăm sóc các lời vật trong gia đình.
+ Nhóm 3: - Kể tên các bộ phận của từng cơ quan trong cơ thể người. 
 - Rèn kỹ năng trình bày chức năng của một trong các cơ quan hô hấp, tuần hoàn bài tiết nước tiểu, thần kinh
 - Giáo dục HS luôn tự giác, tích cực trong học tập.
II. Đồ dung:
- Nhóm2 : phiếu BT.
- Nhóm3 : phiếu BT.
III. Hoạt động dạy và học :
TG
HĐ
Nhóm trình độ 2
Nhóm trình độ 3
5'
KTBC
HS: Con chó nhà hàng xóm.
Nêu nội dung bài tiết trước.
5’
1
GV: Kể chuyện - HDHS kể chuyện
Hs: Thảo luận
 Kể tên các bộ phận của từng cơ quan trong cơ thể?
5’
2
HS: Kể đoạn theo tranh, gợi ý trong nhóm
Gv: Gọi các nhóm trình bày
- Nhóm khác nhận xét.
+Hô hấp: mũi, khí quản, phế quản, phổi
+Tuần hoàn: vòng tuần hoàn lớn và 
vòng tuần hoàn nhỏ
+ Bài tiết nước tiểu: 2 quả thận ,2 ống 
dẫn nước tiểu, bóng đái,ống đái.
+ Thần kinh: Não, tuỷ sống,các dây thần kinh.
5’
3
GV:HD H

File đính kèm:

  • docTuần 17.doc