Bài giảng Lớp 2 - Môn Tiếng Việt - Tập đọc (2 tiết): Phần thưởng

Nghe – viết đúng bài CT ; trình bày đúng hình thức đoạn văn xuôi .

- Biết thực hiện đúng yêu cầu của BT2 ; bớc đầu biết sắp xếp tên ngời theo thứ tự bảng chữ cái ( BT3)

II. Đồ dùng học tập:

- Giỏo viờn: Bảng phụ.

- Học sinh: Vở bài tập.

 

doc23 trang | Chia sẻ: rimokato | Lượt xem: 1206 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Lớp 2 - Môn Tiếng Việt - Tập đọc (2 tiết): Phần thưởng, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ứ.(Chuự yự nghe giaỷng, giụứ naứo vieọc naỏy).
+ Nhoựm4: Nhửừng vieọc laứm ủeồ sinh hoaùt ủuựng giụứ.
-Thaỷo luaọn nhoựm ủoõi theo caõu hoỷi gụùi yự.
- ẹaừ hụùp lyự chửa?
- ẹaừ thửùc hieọn dửụùc chửa?
- Coự laứm ủuỷ nhửừng vieọc ủeà ra khoõng?
Trỡnh baứy trửụực lụựp.
- Nhaọn xeựt.
Toỏn 
LUYỆN TẬP
I. Mục tiờu:
- Biết quan hệ giữa dm và cm để viết số đo có đơn vị là cm thành dm và ngược lại trong trờng hợp đơn giản .
- Nhận biết được độ dài dm trên thước thẳng .
- Biết ước lượng được độ dài trong trường hợp đơn giản .
- Vẽ được đoạn thẳng có độ dài 1dm .
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Thước thẳng cú vạch chia từng cm và 10 cm. 
- Học sinh: Bảng phụ. 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 
2. Bài mới: 
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài
* Hoạt động 2: Hướng dẫn Hs làm bài tập. 
Bài 1: 
- Giỏo viờn hướng dẫn học sinh: 
a) Tỡm trờn thước thẳng vạch chỉ 1 dm. 
b) vẽ đoạn thẳng AB dài 1 dm
Bài 2: 
- Hướng dẫn học sinh làm. 
Bài 3: (cột 1,2)
Yờu cầu học sinh làm bảng con.
Bài 4: Yờu cầu học sinh làm miệng.
3.Củng cố - Dặn dũ: 
- Giỏo viờn nhận xột giờ học. 
- Học sinh về nhà học bài và làm bài. 
- Làm miệng
a) 10 cm = 1 dm; 1 dm = 10 cm
- Tự tỡm trờn thước thẳng vạch chỉ 1 dm
- Vẽ đoạn thẳng vào bảng con. 
- Tỡm trờn thước thẳng vạch chỉ 2 dm
2 dm = 20 cm
- Làm vào bảng con
1 dm = 10 cm; 2 dm = 20 cm
30 cm = 3 dm; 60 cm = 6 dm
70 cm = 7 dm
- Làm miệng.
Tiếng việt 
ễn luyện bài: Phần thưởng
I.Mục tiờu : 
- Luyện đọc rành mạch, rừ ràng toàn bài và tương đối diễn cảm (HS khỏ, giỏi).
- Biết phõn tớch tiếng, từ và ghộp tiếng, từ khú đọc (HS yếu).
II. Đồ dựng dạy học : Tranh minh họa bài đọc trong SGK. 
III. Cỏc hoạt động dạy học 
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
A.Kiểm tra: Bài mở đầu
B.Bài mới : 
HĐ1. Giới thiệu bài
HĐ2.Luyện đọc từng đoạn 
a/ Đọc từng cõu
Hướng dẫn HS phỏt õm cỏc từ khú đọc.
b/ Đọc từng đoạn ( theo nhúm)
Hướng dẫn HS ngắt nghỉ hơi cỏc cõu dài.
- Luyện đọc cõu hỏi, cõu cảm, nhấn giọng những từ in đậm
Yờu cầu HS đọc đoạn kết hợp kết hợp đọc chỳ giải cỏc từ khú theo SGK.
c/ Đọc từng đoạn trong nhúm.
d/Thi đọc giữa cỏc nhúm
d/Thi đọc và phõn tớch từ khú, tiếng khú giữa cỏc nhúm.
C. Củng cố, dặn dũ
- Qua bài học, em học tập được gỡ từ bạn Na?
- GV nhận xột tiết học.
- HS nối tiếp nhau đọc từng cõu, nờu cỏc từ khú đọc. Luyện đọc cỏc từ khú đọc.
- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn
- HS đọc đoạn, giải nghĩa cỏc từ khú.
- HS đọc từng đoạn trong nhúm
- HS cỏc nhúm thi đọc đoạn. 
- Cỏc nhúm cử đại diện thi đọc.
- Cỏc nhúm thi đọc và phõn tớch tiếng, từ khú.
Thứ ba ngày 26 tháng 8 năm 2014
Chớnh tả ( Tập chộp)
 PHẦN THƯỞNG
I. Mục tiờu:
- Chộp lại chớnh xỏc, trỡnh bày đỳng đoạn túm tắt bài: “Phần thưởng”.
- Làm được bài tập 3,4 ; BT 2 câu a / b
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Bảng phụ. 
- Học sinh: Vở bài tập. 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh.
1. Kiểm tra bài cũ: 
2. Bài mới: 
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài. 
* Hoạt động 2: Hướng dẫn tập chộp. 
- Đọc mẫu đoạn chộp. 
- Hướng dẫn tỡm hiểu bài. 
Nờu cõu hỏi để học sinh trả lời theo nội dung bài chộp. 
- Hướng dẫn viết chữ khú vào bảng con: Phần thưởng, cả lớp, yờn lặng, 
- Hướng dẫn học sinh viết vào vở. 
- Yờu cầu học sinh chộp bài vào vở. 
- Theo dừi, uốn nắn, quan sỏt giỳp đỡ em chậm theo kịp cỏc bạn. 
- Đọc cho học sinh soỏt lỗi. 
* Hoạt động 3: Hướng dẫn làm bài tập. 
- Hướng dẫn học sinh làm bài tập vào vở. 
3. Củng cố - Dặn dũ. 
- Nhận xột giờ học. 
- Học sinh về viết lại chữ khú và học thuộc bảng chữ cỏi. 
- Lắng nghe, dũ bài trong SGK. 
- Đọc lại 3,4 lượt.
- Trả lời cõu hỏi theo yờu cầu của GV.
- Luyện bảng con. 
- Theo dừi. 
- Chộp bài vào vở. 
- Soỏt lỗi. 
- Đọc đề bài. 
- Làm bài vào vở. 
- Làm bảng lớp, vở BT.
- Cả lớp nhận xột. 
- Học thuộc 10 chữ cỏi vừa nờu. 
- Học thuộc 29 chữ cỏi. 
Toán
SỐ BỊ TRỪ – SỐ TRỪ - HIỆU
I. Mục tiờu:
- Biết số bị trừ, số trừ, hiệu .
- Biết thực hiện phép tính trừ, các số có 2 chữ số không nhớ trong phạm vi 100
- Biết giải toán bằng một phép tính trừ .
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Bảng phụ. 
- Học sinh: Vở bài tập, bảng con.
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 
2. Bài mới: 
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh nhận xột
- Viết phộp trừ: 59 – 35 = 24 lờn bảng.
- Chỉ vào từng số và nờu tờn gọi: 
	+ 59 là số bị trừ.
	+ 35 là số trừ.
	+ 24 là hiệu.
 + 59 –35 cũng gọi là hiệu.
* Hoạt động 3: Thực hành.
Hướng dẫn học sinh làm lần lượt từ bài 1 , 2(a,b,c), 3 bằng cỏc hỡnh thức: Miệng, bảng con, vở, trũ chơi, 
3. Củng cố - Dặn dũ : 
- Nhận xột giờ học. 
- Dặn HS về nhà học bài và làm bài. 
- Đọc phộp trừ: Năm mươi chớn trừ ba mươi lăm bằng hai mươi tư. 
- Nhắc lại đồng thanh + cỏ nhõn. 
+ Năm mươi chớn là số bị trừ
+ Ba mươi lăm là số trừ
+ Hai mươi lăm là hiệu
- Đọc đề trong sỏch giỏo khoa. 
- Làm theo yờu cầu của giỏo viờn
Tự nhiờn và xó hội
BỘ XƯƠNG
I. Mục tiờu:
 - Nêu được tên và chỉ được vị trí các vùng xương chính của bộ xương : xương đầu, xương mặt, xương sườn, xương sống, xương tay, xương chân .
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Tranh vẽ trong sỏch giỏo khoa, cỏc phiếu rời ghi tờn một số xương, khớp xương;
- Học sinh: Vở bài tập. 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Học sinh lờn bảng nờu một số hoạt động của con người. 
2. Bài mới: 
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 2: Giới thiệu một số xương và khớp xương của cơ thể
- Yờu cầu học sinh quan sỏt hỡnh vẽ bộ xương, khớp xương. 
- Đưa tranh vẽ bộ xương và núi tờn một số xương đầu, xương sống, 
- Y/c HSquan sỏt so sỏnh cỏc xương trờn mụ hỡnh với cỏc xương trờn cơ thể mỡnh
Cú thể gập, duỗi hoặc quay được. 
Kết luận: Cỏc vỡ trớ như bả vai, cổ tay, khuỷu tay, hỏng, đầu gối, cổ chõn, ta cú thể gập, duỗi, hoặc quay được, người ta gọi là khớp xương. 
* Hoạt động 3: Đặc điểm và vai trũ của bộ xương. 
Cho học sinh thảo luận theo cặp
Kết luận: Nhờ cú xương, cơ phối hợp dưới sự điều khiển của hệ thần kinh mà chỳng ta cử động được. 
3. Củng cố - Dặn dũ. 
- Nhận xột giờ học. 
- Dặn HS về nhà ụn lại bài. 
- Quan sỏt tranh
- Nờu tờn một số xương trờn mụ hỡnh. 
- So sỏnh và chỉ vỡ trớ như bả vai, cổ tay khuỷu tay, 
- Kiểm tra bằng cỏch gập đầu gối lại. 
- Nhắc lại kết luận
- Thảo luận theo cặp
- Đại diện cỏc nhúm bỏo cỏo. 
- Cả lớp cựng nhận xột. 
- Nhắc lại kết luận. 
Toỏn: ễn luyện
I.Mục tiêu: Giúp Hs củng cố về:
- Đọc viết các số có hai chữ số, số tròn chục, số liền trước, số liền sau của một số
- Thực hiện phép cộng trừ ( không nhớ) và giải toán có lời văn
II. Các hoạt động dạy học
A. Bài cũ:
 Đặt tính và tính hiệu biết số bị trừ và số trừ lần lượt là: 65 và 35 ; 19 và 7
- GV nhận xột
B. Bài mới
1. Giụựi thieọu baứi : ghi đầu bài
2. Luyện tập
Bài 1. Viết các số
a. Từ 90 đến 100
b. Tròn chục và bé hơn 70
+ So sánh đối chiếu kết quả
Bài 2
GV: Cách tìm số liền trước , số liền sau
Bài 3
GV: Lưu ý cách đặt tính và tính
- GV nhận xột
Bài 4. 
Tóm tắt
Mẹ hái: 32 quả cam
Chị hái: 35 quả
Mẹ và chị:  quả?
- GV tóm tắt: 
? Bài cho biết gì?
? Bài hỏi gì?
GV hướng dẫn Hs Lựa chọn lời giải phù hợp
3. Củng cố dặn dò 
 GV nhận xột giờ học
- 2HS lên bảng- Lớp làm vở bài tập
- Hs nhận xột
Nêu yêu cầu 
- 1 HS lên bảng- Lớp làm vở
- Chữa bài
+ So sánh đối chiếu kết quả
Nêu yêu cầu
- HS nối tiếp nêu kết quả- GV ghi nhanh
- Chữa bài
-Hs làm bảng con
- Đọc đề bài
-Hs trả lời
+ Nêu cách đặt lời giải khác
- 1 HS lên bảng- Lớp làm vở
- Chữa bài
Thứ tư ngày 27 thỏng 8 năm 2014
Tập đọc
LÀM VIỆC THẬT LÀ VUI
I. Mục tiờu:
- Biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu châm, dấu phẩy, giữa các cụm từ .
- Hiểu ý nghĩa : mọi người, vật đều làm việc ; làm việc mang lại niềm vui.( trả lời các câu hỏi trong SGK ).
- Giỏo dục KNS: KN tự nhận thức về bản than; thể hiện sự tự tin.
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Tranh minh họa bài học trong SGK.
- Học sinh: SGK. 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi học sinh lờn đọc bài: “Phần thưởng” và trả lời cõu hỏi trong sỏch giỏo khoa. 
2. Bài mới: 
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi tờn bài. 
* Hoạt động 2: Luyện đọc: 
- Đọc mẫu
- Hướng dẫn đọc kết hợp giải nghĩa từ. 
- Đọc từng cõu, từng đoạn. 
- Giải nghĩa từ: sắc xuõn, rực rỡ, tưng bừng. 
- Hướng dẫn đọc cả bài
- Đọc theo nhúm. 
- Thi đọc cả bài
* Hoạt động 3: Tỡm hiểu bài
Yờu cầu HS đọc từng đoạn rồi cả bài để trả lời lần lượt cỏc CH trong SGK.
* Hoạt động 4: Luyện đọc lại. 
3. Củng cố - Dặn dũ. 
- Hệ thống nội dung bài. 
- Dặn HS về nhà đọc bài và chuẩn bị bài
- Đọc, trả lời cõu hỏi trong SGK.
- Lắng nghe. 
- Nối tiếp nhau đọc từng cõu, từng đoạn. 
- Đọc chỳ giải. 
- Lắng nghe. 
- Đọc theo nhúm đụi. 
- Đại diện cỏc nhúm thi đọc. 
- Cả lớp nhận xột nhúm đọc hay nhất. 
- Cả lớp đọc đồng thanh toàn bài một lần. 
- Đọc và trả lời CH theo y/c của GV. 
- Cỏc nhúm thi đọc cả bài. 
- Cả lớp cựng nhận xột
Toỏn
LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiờu:
- Biết đếm, đọc, viết cỏc số trong phạm vi 100.
- Biết viết số liền trước, số liền sau của một số cho trước.
- Biết làm tớnh cộng, trừ số cú hai chữ số khụng nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải toỏn bằng một phộp cộng. Làm cỏc bài tập 1,2(a,b,c,d); 3cột (1,2); 4.
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Bảng phụ. 
- Học sinh: Vở bài tập. 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Kiểm tra vở bài tập ở nhà của học sinh. 
2. Bài mới: 
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi tờn bài. 
* Hoạt động 2: HD HS làm bài tập
Bài 1: Hướng dẫn học sinh làm bài. 
Bài 2: (a,b,c,d): Hướng dẫn học sinh làm làm bài. 
Yờu cầu học sinh nờu cỏch tỡm số liền trước liền sau của một số. 
Bài 3cột (1,2); Hướng dẫn HSđặt tớnh rồi tớnh
Bài 4: Cho học sinh tự túm tắt rồi giải vào vở.
 Túm tắt
 Lớp 2A: 18 học sinh
 Lớp 2B: 21 học sinh
 Cả 2 lớp:  học sinh ?
Thu bài chấm điểm, chữa. 
3. Củng cố - Dặn dũ. 
- Nhận xột giờ học. 
- Dặn HS về nhà học bài và làm bài. 
- Làm miệng: 
a) 40, 41, 42, 50. 
b) 68, 69, 70, 74. 
c) 10, 20, 30, 90. 
- Làm bài
+ Số 0 khụng cú số liền trước
+ Số 0 là số bộ nhất
- Làm bài vào vở. 
32 + 43 = 75
21 + 57 = 78
87 – 34 = 52
95 – 65 = 30
35 + 24 = 59
64 + 32 = 96
- Giải vào vở, trờn bảng lớp.
 Bài giải
 Số học sinh cả hai lớp cú là: 
 18 + 21 = 39 (học sinh)
 Đỏp số: 39 học sinh
Toỏn
ễN LUYỆN
I. Mục tiờu:
- Biết viết số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị .
- Biết số hạng ; tổng. Biết số bị trừ, số trừ, hiệu .
- Biết làm tính cộng, trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100 .
- Biết giải bài toán bằng một phép trừ hoặc cộng. 
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Bảng phụ. 
- Học sinh: Vở bài tập. 
IIII. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Kiểm tra vở bài tập ở nhà của HS.
2. Bài mới: 
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi tờn bài. 
* Hoạt động 2: HD HS làm bài tập. 
Bài 1: Viết cỏc số theo mẫu.
- Nhận xột, sửa sai. 
Bài 2: Yờu cầu học sinh nờu cỏch làm
- Tớnh tổng của: 52 và 64; 96 và 40
- Tỡm hiệu của; 99 và 46; 87 và 57
- HS Nhận xột, sửa sai. 
Bài 3: Yờu cầu HS làm vào vở và nờu được tờn thành phần của từng chữ số trong phộp tớnh đú.
Bài 4: Hướng dẫn học sinh giải
 Túm tắt
Vườn trường đó làm: 10 bồn hoa
Làm thờm : 5 bồn hoa
Tất cả cú :  bồn hoa ?
3. Củng cố - Dặn dũ. 
- Nhận xột giờ học. 
- Dặn HS về nhà học bài và làm bài. 
- Làm miệng
65 = 60 + 5; 89 = 80 + 9
73 = 70 + 3; 39 = 30 + 9
- Làm bảng lớp, vở
- Làm và chữa bài
- Nhận xột kết quả lẫn nhau. 
- Giải vào vở, bảng lớp. 
Thứ năm ngày 28 thỏng 8 năm 2014
Chớnh tả (nghe viết)
LÀM VIỆC THẬT LÀ VUI
I. Mục tiờu:
- Nghe – viết đúng bài CT ; trình bày đúng hình thức đoạn văn xuôi .
- Biết thực hiện đúng yêu cầu của BT2 ; bớc đầu biết sắp xếp tên ngời theo thứ tự bảng chữ cái ( BT3)
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Bảng phụ. 
- Học sinh: Vở bài tập. 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh.
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi 2, 3 HS lờn bảng viết: xoa đầu, ngoài sõn. 
2. Bài mới: 
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài. 
* Hoạt động 2: Hướng dẫn viết. 
- Đọc mẫu đoạn viết. 
- Hướng dẫn tỡm hiểu bài. 
Nờu CH để HS trả lời theo nội dung bài. 
- Hướng dẫn viết chữ khú vào bảng con: làm việc, quột nhà, nhặt rau, luụn luụn, 
- Hướng dẫn học sinh viết vào vở. 
- Đọc cho học sinh chộp bài vào vở. 
- Theo dừi, uốn nắn, quan sỏt giỳp đỡ em chậm theo kịp cỏc bạn. 
- Đọc cho học sinh soỏt lỗi. 
- Chấm và chữa bài. 
* Hoạt động 3: Hướng dẫn làm bài tập. 
- Hướng dẫn học sinh làm bài tập vào vở. 
 3. Củng cố - Dặn dũ. 
- Nhận xột giờ học. 
- Dặn HSvề viết lại chữ khú và học thuộc bảng chữ cỏi. 
- Viết.
- Lắng nghe. 
- Đọc lại. 
- Trả lời cõu hỏi theo yờu cầu của GV.
- Luyện bảng con. 
- Theo dừi. 
- Chộp bài vào vở. 
- Soỏt lỗi. 
- Đọc đề bài. 
- Làm bài vào vở. 
- Cỏc nhúm lờn bảng thi tỡm nhanh cỏc chữ bắt đầu bằng g hoặc gh. 
- Cả lớp nhận xột. 
- Học thuộc bảng chữ cỏi. 
Luyện từ và cõu 
TỪ NGỮ VỀ HỌC TẬP. DấU CHấM HỏI
I. Mục tiờu:
- Tìm được các từ ngữ có tiếng học, có tiếng tập ( BT1) .
- Đặt câu đợc với 1 từ tìm được (BT2) ; biết sắp xếp lại trật tự các từ trong câu để tạo câu mới (BT3) ; biết đặt dấu chấm hỏi vào cuối câu hỏi ( BT4).
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Bảng phụ.
- Học sinh: Vở bài tập. 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu:
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 
- 3 HS lờn bảng làm bài 2 của giờ học trước. 
2. Bài mới: 
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi tờn bài. 
* Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm bài tập. 
Bài 1: Cho học sinh đọc yờu cầu
- Ghi cỏc từ học sinh vừa nờu lờn bảng
Bài 2: Gọi học sinh đọc đề
- Gọi học sinh đọc cõu của mỡnh. 
- Cựng cả lớp cựng nhận xột sửa sai
Bài 3: Gọi học sinh đọc đề bài
- Cho học sinh quan sỏt tranh. 
- Học sinh làm bài vào vở. 
- Giỏo viờn nhận xột – sửa sai. 
Bài 4: Gọi HS đọc yờu cầu.
- Hướng dẫn học sinh làm bài
- Đõy là cõu gỡ ?
- Sau mỗi CH ta phải dựng dấu cõu gỡ ?
- Thu một số bài để chấm. 
3. Củng cố - Dặn dũ. 
- Nhận xột giờ học. 
- Học sinh về nhà ụn lại bài. 
- Làm miệng
học hành, học tập, tập đọc, tập viết, 
- Đọc lại cỏc từ vừa nờu. 
- Tự đặt cõu vào vở nhỏp. 
- Đọc cõu mỡnh vừa đặt. 
- Đọc yờu cầu
- Tự làm bài vào vở.
- Đọc bài làm của mỡnh:
+ Bỏc Hồ rất yờu thiếu nhi. 
+ Thiếu nhi rất yờu Bỏc Hồ. 
+ Thu là bạn thõn nhất của em. 
+ Bạn thõn nhất của em là thu. 
- Đọc yờu cầu.
- Đõy là cõu hỏi.
- Dựng dấu hỏi chấm. 
- Viết lại cỏc cõu này vào vở. 
Toỏn
LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiờu:
- Biết viết số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị .
- Biết số hạng ; tổng .
- Biết số bị trừ, số trừ, hiệu .
- Biết làm tính cộng, trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100 .
- Biết giải bài toán bằng một phép trừ. Làm BT1(3 số đầu), 2, 3(3 phộp tớnh đầu), 4.
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Bảng phụ. 
- Học sinh: Vở bài tập. 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Kiểm tra vở bài tập ở nhà của HS.
2. Bài mới: 
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi tờn bài. 
* Hoạt động 2: HD HS làm bài tập. 
Bài 1: (3 số đầu),: Viết cỏc số theo mẫu.
- Nhận xột, sửa sai. 
Bài 2: Yờu cầu học sinh nờu cỏch làm
- Nhận xột, sửa sai. 
Bài 3: (3 phộp tớnh đầu),: Yờu cầu HS làm vào bảng con
Bài 4: Hướng dẫn học sinh giải
 Túm tắt
 Mẹ và chị: 85 quả
 Mẹ hỏi: 44 quả.
 Chị hỏi: quả ?
3. Củng cố - Dặn dũ. 
- Nhận xột giờ học. 
- Dặn HS về nhà học bài và làm bài. 
- Làm miệng
25 = 20 + 5; 99 = 90 + 9
62 = 60 + 2; 87 = 80 + 7
- Làm bảng lớp, vở
Số hạng
30
52
9
7
22
Số hạng
60
14
10
2
14
Tổng
90
66
19
9
36
- Làm bảng con
- Nhận xột kết quả lẫn nhau. 
- Giải vào vở, bảng lớp. 
 Bài giải
 Số quả cam chị hỏi được là: 
 85 – 44 = 41 (quả)
 Đỏp số: 41 quả cam
Tiếng việt: ễn luyện
TIẾT 2
Luyện viết
1. Tập chộp : Phần thưởng (từ đầu đến học chưa giỏi).
2. Chộp vào chỗ trống cỏc chữ viết hoa trong bài chớnh tả.
a) Chữ viết hoa ở đầu cõu : 
b) Chữ viết hoa tờn người : 
(3). a) Điền x hoặc s vào chỗ trống cho phự hợp :
.....oỏ bảng
ngụi ..ao
.....o sỏnh
lũ ..o
b) Điền vần ăn hoặc ăng vào từng chỗ trống cho phự hợp.
ch. len
phải ch.
Thứ sỏu ngày 29 thỏng 8 năm 2014
Buổi sỏng
Toỏn
LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiờu:
- Biết trừ nhẩm số trũn chục cú hai chữ số.
- Biết thực hiện phộp trừ cỏc số cú hai chữ số khụng nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải toỏn bằng một phộp tớnh trừ.
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Bảng phụ. 
- Học sinh: Vở bài tập. 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Kiểm tra vở bài tập ở nhà của học sinh.
2. Bài mới: 
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi tờn bài. 
* Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm bài tập
Bài 1: Yờu cầu học sinh làm bảng con
- Nhận xột. 
Bài 2: Tớnh nhẩm.
- Yờu cầu học sinh làm miệng.
Bài 3: Cho học sinh làm bài vào vở.
Bài 4: Hướng dẫn học sinh giải toỏn
Thu vở chấm, chữa bài. 
3. Củng cố - Dặn dũ. 
- Nhận xột giờ học. 
- Dặn HS về nhà học bài và làm bài. 
- Làm bảng con
- Nờu tờn gọi cỏc thành phần của mỗi phộp tớnh. 
- Đọc yờu cầu rồi làm bài, nhẩm từ trỏi sang phải rồi nờu kết quả. 
60 – 10 – 30 = 20
60 – 40 = 20
90 – 10 – 20 = 60
90 – 30 = 60
- Học sinh tự làm bài vào vở
- Làm bài bảng lớp.
- Cả lớp cựng nhận xột. 
- Đọc yờu cầu tự túm tắt rồi giải vào vở, bảng lớp.
 Bài giải
Mảnh vải cũn lại dài là:
9 – 5 = 4 (dm):
Đỏp số: 4 dm
Tập làm văn
CHÀO HỎI - TỰ GIỚI THIỆU
I. Mục tiờu:
- Dựa vào gợi ý và tranh vẽ, thực hiện đúng nghi thức chào hỏi và tự giới thiệu về bản thân (BT1, BT2) .
- Viết được một bản tự thuật ngắn (BT3).
- Giỏo dục KNS: KN tự nhận thức về bản thõn; KN giao tiếp, KN tỡm kiếm và xử lớ thụng tin.
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Tranh minh họa trong sỏch giỏo khoa. 
- Học sinh: Bảng phụ;
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 
2. Bài mới: 
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 2: HD HS làm bài tập
Bài 1: Trả lời cõu hỏi về bản thõn
- Làm mẫu
Bài 2: Nờu yờu cầu
- Cho HS quan sỏt tranh và trả lời cõu hỏi: 
+ Tranh vẽ những ai ?
+ Búng nhựa và bỳt thộp chào mớt và tự giới thiệu như thế nào ?
+ Mớt chào Búng nhựa và Bỳt thộp và tự giới thiệu thế nào ?
Nhận xột về cỏch chào hỏi và tự giới thiệu của 3 nhõn vật trong tranh. 
Bài 3: 
- Giỳp học sinh nắm vững bài
- Nhận xột sửa sai
3. Củng cố - Dặn dũ. 
- Nhận xột giờ học. 
- Dặn HS về học bài và chuẩn bị bài sau. 
- Theo dừi
- Từng cặp nối tiếp nhau núi lời chào. 
+ Con chào mẹ con đi học ạ!
+ Em chào cụ ạ !
+ Chào cậu ! Chào bạn !
- Cả lớp nhận xột
- Làm miệng
- Tranh vẽ Búng nhựa, Bỳt thộp và Mớt. 
- Chỳng tớ là Búng nhựa và Bỳt thộp. 
- Chào hai cậu tớ là Mớt ở thành phố tớ hon. 
- Làm vào vở
- Một số bạn đọc bản tự thuật của mỡnh. 
- Cả lớp cựng nhận xột. 
Kể chuyện 
PHẦN THƯỞNG
I. Mục tiờu:
- Dựa vào trớ nhớ, tranh minh họa và gợi ý dưới mỗi tranh kể lại từng đoạn (HS khỏ, giỏi) kể toàn bộ nội dung cõu chuyện. 
- Kể lại được từng đoạn câu chuyện ( BT 1,2,3).
II. Đồ dựng học tập: 
 - Giỏo viờn: Tranh minh họa bài trong sỏch giỏo khoa. 
- Học sinh: Bảng phụ. 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi học sinh lờn bảng kể lại cõu chuyện: “Cú cụng mài sắt cú ngày nờn kim”.
- Nhận xột, cho điểm. 
2. Bài mới: 
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh kể. 
- Kể từng đoạn theo tranh. 

File đính kèm:

  • docgiao an tuan 2 LE THI NGOC DAN .doc