Bài giảng Lớp 2 - Môn Tiếng Việt - Ôn tập tuần 17

Yêu cầu :

- Thêm đựợc hình ảnh so sánh vào sau từ cho trước và nói câu có hình ảnh so sánh.

- Viết đoạn văn ngắn có hình ảnh so sánh

II/ Đồ dùng học tập: - Bảng phụ ghi nội dung bài tập 1

 - Vở bài tập

 

doc6 trang | Chia sẻ: rimokato | Lượt xem: 1539 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Lớp 2 - Môn Tiếng Việt - Ôn tập tuần 17, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ ba ngày 9 tháng 12 năm 2013
NS:08/12	Tiếng Việt
NG:09/12	Tiết 1
I. Yêu cầu: Rèn đọc tiếng và đọc hiểu của tuần 17
II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ ghi nội dung bài tập
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
HĐ1: Rèn đọc tiếng
 - Yêu cầu đọc lại các bài : Tìm ngọc
- Tổ chức đọc theo cặp
HĐ2: Thi đọc
- Tổ chức cho hs thi đọc theo đối tượng
- Yêu cầu lớp nhận xét, GV nhận xét
HĐ3: Rèn đọc hiểu
- Yêu cầu đọc bài: Con vẹt của Bé Bi
- Yêu cầu làm bài tập trắc nghiệm với các câu hỏi:
+ Bi lo lắng điều gì ?
+ Ông nói với Bi ? 
+ VS Bi không muốn Vẹt gọi tên chị Chi ?
+ Chị Chi đã làm gì ?
+ Dòng nào cấu tạo theo mẫu câu Ai thế nào ?
-GV hướng dẫn hs chữa bài: Câu 1(a) Câu 2(a)
Câu 3(b) Câu 4(c) Câu 5(a)
Củng cố, dặn dò:
- Kiểm tra vở
- Nhận xét tiết học
- HS mở SGK
- Cả lớp đọc đồng thanh cả bài : Tìm ngọc
- Đôi bạn cùng bàn: luyện đọc và chỉnh sửa cho nhau
- Y, TB thi đọc đoạn 
- K, G: thi đọc cả bài
- Cá nhân tự đọc thầm vở thực hành TV
- Đôi bạn cùng bàn thảo luận và chọn ý đúng nhất vào vở thực hành TV
- Đối chiếu nhận xét và chữa bài
Thứ năm ngày 12 tháng 12 năm 2013
	NS:11/12	Tiếng Việt
	NG:12/12	Tiết 2
I. Yêu cầu: Rèn đọc tiếng bài của tuần 17
 Rèn chính tả: ao/au; r/d/gi; et/ec
 Củng cố từ chỉ hình ảnh so sánh
II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ ghi nội dung bài tập
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
HĐ1: Rèn đọc tiếng
- Yêu cầu đọc lại các bài : Gà tỉ tê với gà
- Tổ chức đọc theo cặp
HĐ2: Rèn chính tả: ao/au; r/d/gi; et/ec
- Treo bảng phụ có ghi yêu cầu và nội dung bài tập:
- Yêu cầu hs tự làm
- Yêu cầu nhận xét, gv nhận xét và kết luận từ đúng: rau, bao, vào, màu, rừng, dội, gió, dậy, giống, két sắt, rét, xe téc, kẹt
H HĐ3: Củng cố từ chỉ hình ảnh so sánh
BT: Nối từ 
-Yêu cầu đọc từ đã cho
- Yêu cầu chọn và nối
- Yêu cầu thực hiện 
- Yêu cầu nhận xét, gv nhận xét và kết luận viết đúng : hình ảnh so sánh(nhanh như chớp, xanh như tàu lá, ngọt như mía lùi, trắng như bông, đen như hạt na)
- Yêu cầu đặt câu với từng cặp từ trên
Củng cố, dặn dò:
- Kiểm tra vở 
- Nhận xét tiết học
- HS mở SGK
- Cả lớp đọc đồng thanh cả bài : Gà tỉ tê với gà
- Đôi bạn cùng bàn: luyện đọc và chỉnh sửa cho nhau
- 1 hs đọc yêu cầu và nội dung bài tập1;2/109
- 1 hs làm bảng, lớp làm vở
- Đối chiếu nhận xét và chữa bài
- Đọc yêu cầu bài tập
- 1hs đọc từ BT3,4/102
- 1 hs làm bảng, lớp làm vở
- Đối chiếu nhận xét và chữa bài
Thứ năm ngày 12 tháng 12 năm 2013
	NS:11/12	Toán
	NG:12/12	Tiết 1 (V/112)
I. Yêu cầu:
- Củng cố bảng trừ và bảng cộng
- Củng cố trừ(cộng) có nhớ trong phạm vi 100
- Ôn tìm một số hạng trong một tổng , số bị trừ, số trừ
- Ôn giải bài toán bằng một phép tính
II. Đồ dùng dạy học: Bảng ghi sẵn BT2
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
HĐ1 : Củng cố bảng trừ và bảng cộng
HĐ2 : Củng cố trừ(cộng) có nhớ trong phạm vi 100
HĐ3: Ôn tìm một số hạng trong một tổng , số bị trừ, số trừ
*Bài 3/92: Tìm x
a. x+17=30; b. x - 38=24 ; c. 45-x=16
- Yêu cầu nhắc lại muốn tìm số hạng trong một tổng, SBT, ST ?
- Yêu cầu thực hiện
- Chữa bài : Gọi hs nhận xét
HĐ3: Ôn giải bài toán bằng một phép tính
Bài 4/92: Giải toán. Đọc đề toán 
*Gọi hs đọc đề 
Bài toán cho biết gì ?
Bài toán hỏi gì ?
Muốn biết có bao nhiêu l ta làm tính gì ?
-Theo dõi giúp đỡ các HS yếu 
Củng cố, dặn dò
- Kiểm tra vở
- Nhận xét tiết học
-HS thực hiên: BT1/112
- HS thực hiện BT2/81
-HS nêu lại trước lớp
-3HS giải bảng, lớp VTH
- 1HS đọc đề 
- Thùng bé : 25 l
- Thùng to nhiều hơn thùng bé : 10 l
- Thùng bé :l ?
- HS tự tính
- 1HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở
NS:11/12	Thứ năm ngày 12 tháng 12 năm 2013
NG:12/12	Tiếng Việt
Tiết 3
I/Yêu cầu :
- Thêm đựợc hình ảnh so sánh vào sau từ cho trước và nói câu có hình ảnh so sánh.
- Viết đoạn văn ngắn có hình ảnh so sánh
II/ Đồ dùng học tập: - Bảng phụ ghi nội dung bài tập 1
 - Vở bài tập 
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Hoạt động 1: Ghi thêm từ ngữ chỉ hình ảnh so sánh?
-Y/cầu đọc câu đã cho
-Y/cầu thảo luận cặp đôi 
-Y/cầu trình bày kết quả thảo luận
-Nhận xét – Tuyên dương.nhóm có kết quả đúng:
VD: Bộ lông của cún con trắng như bông
Hoạt động 2: Dùng cách so sánh để viết tiếp câu về con vẹt
-HDHS áp dụng cách nói của BT1 để làm BT2
- Y/cầu xem tranh
- Gợi ý : Em tả màu lông con vẹt, màu sắc của cái mỏ khoằm, màu mắt; giọng của vẹt khi bắt chước tiếng người
-Y/cầu trình bày và viết bài
- Nhận xét
*Củng cố :Trò chơi : Nói câu có ý so sánh
-GV hướng dẫn cách chơi cho từng đội
- Hướng dẫn chơi thử
Củng cố, dặn dò :
-Nhận xét – Tuyên dương . 
Nhận xét tiết học , dặn HS chuẩn bị bài sau.
-Nêu yêu cầu , đọc câu 
-2 HS ngồi 1 bàn thảo luận
-1 số cặp trình bày trước lớp 
-Nêu yêu cầu 
-Tự đọc câu mẫu
-Trả lời theo gợi ý
- Cá nhân tự viết và đọc bài 
-Lớp thành 2 đội và thực hiện:
Đội 1 (nêu): Nhanh như 
Đội 2 (nêu tiếp):Nhanh như thỏ
	NS:11/12	Thứ năm ngày 12 tháng 12 năm 2013
	NG:12/12	Toán 
Tiết 2(V/113)
I/Yêu cầu: 
-Nhận dạng được và gọi đúng tên hình 
-Biết vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.
-Ôn lại cách xem lịch
II/Các hoạt động dạy học
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Luyện tập thực hành :
*Bài 1:Đánh dấu X vào hình vuông
-GT hình vẽ (Tổ chức thảo luận cặp đôi )
-Hỏi :+Hình tam giác có mấy cạnh?
 +Hình tứ giác có mấy cạnh ?
 +Hình vuông là hình thế nào ?
 +Hình chữ nhật là hình thế nào ?
-Y/cầu thực hiện
-Nhận xét , sửa chữa :
+Hình chữ nhậ;t Hình tứ giác; Hình vuông 
Hình vuông; Hình tứ giác 
*Bài 2 :Vẽ đoạn thẳng : 
-Tổ chức hoạt động cá nhân 
+ 1 dm bằng mấy cm ?
+Y/cầu vẽ đoạn thẳng vào VBT
-Theo dõi giúp đỡ các HS yếu
-Chữa bài:Cho HS đổi vở kiểm tra
*Bài 3: Điền số
-Y/cầu quan sát tranh và đồng hồ
-Hỏi:Các bạn chào cờ lúc mấy giờ ?
 Tưới rau lúc mấy giờ ?
-Nhận xét-sửa chữa 
*Bài 4 : Xem tờ lịch trên rồi viết số và chữ thích hợp vào chỗ chấm: 
-Ngày 20 tháng 12 là thứ mấy ?
-Tháng 10 có mấy ngày chủ nhật ? Đó là ngày nào ?
-Ngày 25 tháng 12 là thứ mấy ?
Theo dõi giúp đỡ các HS yếu
3.Củng cố - dặn dò:
 Dặn HS về hoàn thành tiếp bài tập3(K,G) và chuẩn bị bài sau
-Nêu yêu cầu.
-2 HS 1 bàn thảo luận .
-Có 3 cạnh 
-Có 4 cạnh 
-Có 4 cạnh bằng nhau 
-Có 2 cạnh dài bằng nhau , 2 cạnh ngắn bằng nhau 
-5 HS đại diện nối tiếp nhau lên bảng làm , cả lớp làm vào vở 
-Nêu yêu cầu
-1dm = 10 cm 
-Cá nhân làm bài
-Đôi bạn cùng kiểmm tra
-Nêu yêu cầu . 
-2 HS một bàn thảo luận
-HSTL.
-HS thực hiện VBT ghi tiếp các ngày
-Quan sát lại lịch tháng 10 trả lời :
-Thứ hai
-Có 4 ngày : 5, 12, 19, 26
-Ngày 10 tháng 10 
-1 HS lên bảng làm , lớp làm vào vở 
Theo dõi về thực hiện.

File đính kèm:

  • docÔn tập tuần 17.doc
Giáo án liên quan