Bài giảng Lớp 1 - Toán - Bài : Luyện tập

 Kiến thức : Đọc được : on, an , mẹ con , nhà sàn ; từ và câu ứng dụng; Viết được : on ,an , mẹ con , nhà sàn;Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề : Bé và bạn bè .

Kĩ năng : Rèn cho học sinh kĩ năng đọc , viết thành thạo , luyện nói thành câu

Thái độ : Giáo dục các em biết yêu quý và giúp đỡ bạn bè '

II.Chuẩn bị :

Tranh minh hoạ từ khóa., tranh minh hoạ câu ứng dụng

 -Tranh minh hoạ luyện nói: bé và bạn bè

III.Các hoạt động dạy học :

 

doc26 trang | Chia sẻ: rimokato | Lượt xem: 1287 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Lớp 1 - Toán - Bài : Luyện tập, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
, đổi vở để kiểm tra bài 
Sói và Cừu 
Học sinh quan sát lắng nghe.
Học sinh dựa vào tranh kể lại câu chuyện, theo từng đoạn, đến hết câu chuyện.
Học sinh lắng nghe.
Kể chuyện theo nhóm 4 
Các nhóm lần lượt kể lại
Sói kiêu căng nên phải đền tội , cừu thông minh nên thoát chết 
Học sinh xung phong sắm vai kể lại câu chuyện 
Hai em đọc 
Thực hành ở nhà 
Giáo án chiều.
------b&a------ 
Tiếng Việt nâng cao
BÀI: LUYỆN TẬP ƯU, ƯƠU
I. Mục tiêu, yêu cầu cần đạt: 
Củng cố cho HS cách đọc , cách viết tiếng , từ , câu có ccó tiếg chứa vần ưu, ươu
Rèn cho HS khá , giỏi có kĩ năng đọc trơn thành thạo , HS trung bình , yếu đọc đánh vần.
Làm đúng các dạng bài tập nối , điền , viết.
II. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.Bài cũ:Viết: gầy yếu, buổi chiều, thả diều
Đọc bài vần iêu, yêu
2.Bài mới:
a)Luyện đọc:
Cho HS đọc SGK, chia nhóm hướng dẫn HS luyện đọc
Hướng dẫn HSluyện đọc theo nhóm , mỗi nhóm có đủ 4 đối tượng
Yêu cầu đọc trơn trong 5 phút
-Đọc câu ứng dụng:
Đọc mẫu , nhận xét khen em đọc tốt, ghi điểm.
b)Làm bài tập:
Bài 1: nối. Hướng dẫn HS quan sát tranh , đọc các từ hươu nai, bầu rượu, chú cừu,. .. rồi nối tranh có nội dung phù hợp với từ
Làm mẫu 1 tranh
Nhận xét , sửa sai
Bài 2: Nối: Hướng dẫn HS đọc các từ ở 2 cột rồi nối từ ở cột trái với từ ở cột phải để tạo thành câu có nghĩa 
 Trái lựu líu lo
 Chú bé mưu trí
 Cô khướu đỏ ối 
Nhận xét sửa sai
c)Viết: Viết mẫu , hướng dẫn cách viết
Theo dõi giúp đỡ HS viết bài còn chậm
Chấm 1/3 lớp nhận xét , sửa sai
IV.Củng cố dặn dò:
 Đọc , viết bài vần ưu, ươu thành thạo
Xem trước bài ôn tập ; 
Nhận xét giờ học
Viết bảng con
2 em
-Đọc từ ứng dụng:
Luyện đọc theo nhóm
Đại diện các nhóm thi đọc
Cá nhân , nhóm , lớp
3 HS lên bảng vừa chỉ vừa đọc
Cá nhân , nhóm , lớp
Nêu yêu cầu
Quan sát 1 em lên bảng nối, lớp nối VBT
Nêu yêu cầu
2-3 em đọc
Theo dõi làm mẫu và làm VBT
Trái lựu líu lo
Chú bé mưu trí
Cô khướu đỏ ối 
 Quan sát
Viết bảng con
Viết VBT
Thực hiện ở nhà
Thủ công.
BÀI : XÉ DÁN HÌNH CON GÀ CON (t2)
I. Mục tiêu, yêu cầu cần đạt: 
Kiến thức : Biết cách xé, dán hình con gà con; Xé ,dán được hình con gà con. Đường xé có thể bị răng cưa. Hình dán tương đối phẳng .Mỏ , mắt , chân gà có thể dùng bút màu để vẽ 
Kĩ năng : Rèn kĩ năng xé , dán thành thạo 
Thái độ :Giáo dục các em tính chăm chỉ , cẩn thận khi làm bài 
Ghi chú : Với học sinh khéo tay 
-Xé, dán được hình con gà con. Đường xé ít răng cưa. Hình dán phẳng,.Mỏ , mắt gà có thể dùng bút màu để vẽ;Có thể xé được thêm hình con gà con có hình dạng ,kích thước , màu sắc khác; Có thể kết hợp vẽ trang trí hình con gà con . 
II.Chuẩn bị : GV:Bài mẫu về xé dán hình con gà con , giấy thủ công hồ dán,giấy A4...
 HS: giấy màu, hồ 
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC: Con gà có những bộ phận nào?
 Nêu cách xé , thân, đầu, chân, đuôi 
2.Bài mới: Giới thiệu bài
Treo mẫu xé dán con gà. Yêu cầu các em nhắc lại các bước xé các bộ phận của con gà 
3.Thực hành : Xé dán hình con gà con.
QS vẽ, xé đầu gà.
QS vẽ xé thân, chân, đuôi, 
* Dán :
Hướng dẫn các em dán vào vở.
Dùng bút vẽ mỏ , mắt 
GV đến từng bàn theo dõi các em dán
Yêu cầu các em trình bày sản phẩm 
Nhận xét , đánh giá 
4.Củng cố :
Nêu các bộ phận của con gà .
6.Nhận xét, dặn dò:
Chuẩn bị giấy màu tiết sau ôn tập
thân, đầu, chân, đuôi, 
3 em nêu cách xé các bộ phận của con gà .
Vài HS nêu lại.
Bước1 : xé thân gà ,Bước 2 : xé đầu gà 
 Bước 3 : xé đuôi, chân...
Vẽ, xé hình đầu gà.
Vẽ xé thân, chân, đuôi, 
Dán thân, chân, đuôi, , đầu
Học sinh thực hành theo từng bước như gv hướng dẫn , trình bày sản phẩm vào vở 
Nêu các bộ phận của con gà, nêu cách vẽ thân, đầu, mỏ, chân, đuôi.
Lắng nghe , thực hiện 
Tiếng Việttự học
Bài: LUYỆN TẬP BÀI 43- ÔN TẬP
I. Mục tiêu, yêu cầu cần đạt: 
 1.Kiến thức: Củng cố cho HS cách đọc , cách viết tiếng , từ , câu có có tiếg chứa các vần đã học trong tuần
 2.Kĩ năng: Rèn cho HS khá , giỏi có kĩ năng đọc trơn thành thạo , HS trung bình , yếu đọc đánh vần.
 -Làm đúng các dạng bài tập nối , điền , viết.
 3.Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận
II. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.Bài cũ: 
 Viết: bầu rượu, mưu trí, cô khướu
Đọc bài vần ưu, ươu
Nhận xét , sửa sai
2.Bài mới:
a)Luyện đọc:
Cho HS đọc SGK, chia nhóm hướng dẫn HS luyện đọc
chỉnh sửa
Hướng dẫn HSluyện đọc theo nhóm , mỗi nhóm có đủ 4 đối tượng
Yêu cầu đọc trơn trong 5 phút
Cùng HS nhận xét tuyên dương nhóm đọc tốt
-Đọc câu ứng dụng:
Đọc mẫu , nhận xét khen em đọc tốt
b)Làm bài tập:
Bài 1: Nối: Hướng dẫn HS đọc các từ ở 2 cột rồi nối từ ở cột trái với từ ở cột phải để tạo thành câu có nghĩa 
 Bé yêu đi qua cầu
 Hươu cao cổ theo chú mèo
 Chó đuổi mẹ và cô giáo 
Nhận xét sửa sai
Bài 2: Điền từ ngữ . Hướng dẫn HS quan sát tranh , rồi điền từ ngữ có nội dung phù hợp với tranh
Làm mẫu 1 tranh
Nhận xét , sửa sai
c)Viết: Viết mẫu , hướng dẫn cách viết
Theo dõi giúp đỡ HS viết bài còn chậm
Chấm 1/3 lớp nhận xét , sửa sai
IV.Củng cố dặn dò: Đọc , viết bài ôn tập thành thạo
Xem trước bài on, an, Nhận xét giờ học
Viết bảng con
2 em
-Đọc từ ứng dụng:
Luyện đọc theo nhóm
Đại diện các nhóm thi đọc
Cá nhân , nhóm , lớp
3 HS lên bảng vừa chỉ vừa đọc
Cá nhân , nhóm , lớp
Nêu yêu cầu
2-3 em đọc
Theo dõi làm mẫu và làm VBT
Bé yêu đi qua cầu Hươu cao cổ theo chú mèo
Chó đuổi mẹ và cô giáo 
Nêu yêu cầu
Quan sát 1 em lên bảng điền, lớp điềnVBT
Cá sấu ; trái lựu
 Quan sát
Viết bảng con
Viết VBT
Thực hiện ở nhà
 Ngày giảng: Thứ tư ngày 07 tháng 11 năm 2012
Môn : Toán
BÀI : SỐ 0 TRONG PHÉP TRỪ.
I. Mục tiêu, yêu cầu cần đạt: 
Kiến thức : Nhận biết được vai trò của số 0 trong phép trừ : 0 là kết quả phép trừ 2 số bằng nhau; một số trừ đi 0 cũng bằng chính nó ; biết thực hiện phép trừ có số 0 ; biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ .
Kĩ năng : Rèn kĩ năng thực hành thành thạo các phép trừ một số với 0 
Thái độ : Giáo dục học sinh tính cẩn thận , chính xác khi làm bài 
 Ghi chú ,bài tập cần làm bài 1, bài 2 (cột 1,2 ), bài 3 
II.Chuẩn bị : Các mô hình phù hợp để minh hoạ phép trừ trong phạm vi 4.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC : Tính: 5 – 1 – 2 = 5 - 2 - 3 = 
2.Bài mới : GT phép trừ 1 – 1 = 0 .
Cô có 1 bông hoa, cô cho bạn Hạnh 1 bông hoa. Hỏi cô còn lại mấy bông hoa?
Ai có thể nêu phép tính ?
Ghi bảng và cho học sinh đọc:1–1= 0
Giới thiệu phép trừ : 3 – 3 = 0 (tương tự.)
Hai số giống nhau trừ đi nhau thì kết qủa bằng mấy?
Giới thiệu phép trừ “Một số trừ đi 0”
Giới thiệu phép tính 4 – 0 = 4
Có 4 chấm tròn, không bớt đi chấm tròn nào. Hỏi còn lại mấy chấm tròn? 
Gọi HS nêu phép tính. Ghi bảng và cho đọc.
Giới thiệu phép tính 5 – 0 = 5 ( tương tự )
Cho HS nhận thấy: 4 –0 = 4 , 5 – 0 = 5
Em có nhận xét gì về 2 phép tính trên?
Hướng dẫn luyện tập :
Bài 1: Học sinh nêu YC bài tập.
1 - 0 = 2 - 0 = 3 - 0 = 
Học sinh thực hành bảng con.
Bài 2: Học sinh nêu YC bài tập
4+1 = 2+ 0 = 4+ 0 = 2- 2 =.
Bài 3: HS QS tranh rồi nêu nội dung BT.
HD điền phép tính thích hợp vào ô vuông.
4. Củng cố – dặn dò: Hỏi tên bài.
Hai số bằng nhau trừ cho nhau kết quả bằng bao nhiêu?một số trừ đi 0 kết quả bằng mấy 
5.Dặn dò : Về nhà xem bài tiết sau .
Hai em lên bảng làm, cả lớp làm bảng con 
Học sinh QS trả lời câu hỏi.
Học sinh nêu: Có 1 bông hoa, cho bạn Hạnh 1 bông hoa. Cô không còn bông hoa nào 
1 – 1 = 0
Học sinh đọc lại nhiều lần.
Bằng không.
Còn lại 4 chấm tròn.
4 – 0 = 4 . Bốn trừ không bằng bốn.
Lấy một số trừ đi 0, kết qủa bằng chính số đó.
Tính 
Học sinh làm bảng con.
Tính
Học sinh làm bảng con.
Trong chuồng có 3 con ngựa,chạy ra khỏi chuồng hết 3 con. Hỏi trong chuồng …..
Học sinh nêu tên bài
Các em xung phong trả lời 
Học sinh lắng nghe.
Học vần.
BÀI : ON -AN
I. Mục tiêu, yêu cầu cần đạt: 
 Kiến thức : Đọc được : on, an , mẹ con , nhà sàn ; từ và câu ứng dụng; Viết được : on ,an , mẹ con , nhà sàn;Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề : Bé và bạn bè .
Kĩ năng : Rèn cho học sinh kĩ năng đọc , viết thành thạo , luyện nói thành câu 
Thái độ : Giáo dục các em biết yêu quý và giúp đỡ bạn bè '
II.Chuẩn bị : 
Tranh minh hoạ từ khóa., tranh minh hoạ câu ứng dụng 
 -Tranh minh hoạ luyện nói: bé và bạn bè 
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC : 
Viết bảng con : ao bèo , cá sấu , kì diệu 
Đọc bài sgk , tìm tiếng có vần ưu , ươu
2.Bài mới:
Giới thiệu vần on, ghi bảng,đọc mẫu 
Vần on được tạo bởi những âm nào ? .
Lớp cài . Nêu vị trí các âm trong vần on ?
HD đánh vần on, đánh vần mẫu, đọc trơn 
- Có vần on, muốn có tiếng con ta làm thế nào?
Cài tiếng con
Gọi phân tích tiếng con. Đánh vần.
Dùng tranh giới thiệu từ : mẹ con 
Yêu cầu các em đọc toàn bài trên bảng 
Vần an (dạy tương tự )
So sánh 2 vần on , an 
Luyện viết :
Viết mẫu , hướng dẫn cách viết 
Đọc từ ứng dụng.
rau non, thợ hàn, bàn ghế .... 
Đọc thầm tìm tiếng có vần on , an ?
Yêu cầu các em phân tích 
Giải nghĩa từ: thợ hàn 
Đọc mẫu ,gọi một số em đọc.Đọc toàn bảng.
3.Củng cố tiết 1: 
Hỏi vần mới học.
Tìm tiếng mang vần mới học.
Tiết 2
Luyện đọc bảng lớp 
Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn.
Đọc từ ứng dụng : rau non , thợ hàn ....
Đọc trơn toàn bài 
Luyện đọc câu 
Quan sát tranh vẽ gì ? 
Giới thiệu câu ứng dụng 
Gấu mẹ dạy con chơi đàn. Còn thỏ mẹ thì dạy con nhảy múa 
Yêu cầu các em đọc câu ứng dụng
Khi đọc câu này chúng ta phải chú ý điều gì 
Đọc mẫu .
YC một số em đọc lại câu trên 
Trong câu vừa đọc tiếng nào có vần on, an ?
Gọi các em phân tích tiếng con , đàn 
Đọc lại toàn bài 
Luyện viết :
Treo bảng phụ các em đọc từ cần viết
Nhận xét độ cao, khoảng cách của các chữ ? 
Viết mẫu on , an , mẹ con , nhà sàn
Yêu cầu các em viết vào vở 
Chấm bài , nhận xét
Luyện nói : 
Chủ đề luyện nói hôm nay là gì?
Tranh vẽ có mấy bạn ?
Các bạn ấy đang làm gì ?
Bạn của em là những ai ? 
Em và các bạn thường chơi những trò chơi gì ?
Bố, mẹ em có quý các bạn của em không 
Em và các bạn thường giúp đỡ nhau những công việc gì ?
Yêu cầu các em nhìn tranh luyện nói theo tranh 
Cùng các em nhận xét , bổ sung 
4.Củng cố : Gọi đọc bài.
Trò chơi:
Thi tìm tiếng có vần vừa học trong SGK, trong sách báo …
GV nhận xét trò chơi.
5.Dặn dò:
 Đọc bài, tiết sau ân,-ă , ăn 
Cả lớp viết bảng con 
Hai em đọc 
Đồng thanh 
Âm o , n
Cài bảng cài vần on
Học sinh đánh vần cá nhân , đồng thanh 
Đọc trơn 4 em, nhóm.,cả lớp 
Thêm âm c đứng trước vần on 
Cả lớp cài tiếngcon
Đồng thanh tiếng con. ĐV cá nhân , tổ , lớp 
Quan sát 
Đọc cá nhân,đồng thanh 
Hai em đánh vần, đọc trơn toàn bài trên bảng 
Quan sát viết trên không , bảng con 
non , hàn ,hòn , bàn 
Hai em phân tích tiếng non , bàn 
Lắng nghe 
5 em đọc lại. 1em đọc toàn bài trên bảng 
Vần on , an 
Cả lớp tìm tiếng mang vần mới học .
Đọc cá nhân,tổ, lớp 
5em đọc 
Vẽ Gấu và Thỏ 
3 em đọc 
Nghỉ hơi ở dấu chấm 
Lắng nghe.
4em đọc lại câu trên 
HS tìm tiếng mang vần mới học trong câu
con , đàn .Hai em phân tích 
1em đọc toàn bài ,cả lớp đồng thanh 
Những chữ cao 5li ; l, h ...
Quan sát 
Cả lớp viết vào vở 
Quan sát làm theo 
Bé và bạn bè 
Ba bạn 
Chuyện trò với nhau 
Liên hệ thực tế trả lời
Nối tiếp nhau trả lời theo sự hiểu biết của mình 
Hai em luyện nói theo tranh 
Hai em đọc lại toàn bài 
Đại diện 2 nhóm mỗi nhóm 6 học sinh lên chơi trò chơi.
Học sinh khác nhận xét.
Thực hiện ở nhà.
Ngày giảng: Thứ năm ngày 08 tháng 11 năm 2012
Học vần.
BÀI : ÂN - Ă - ĂN
I. Mục tiêu, yêu cầu cần đạt: 
 Kiến thức : Đọc được : ân , ă, ăn , cái cân , con trăn ; từ và câu ứng dụng.
 Viết được : ân , ăn , cái cân , con trăn 
 Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề : Nặn đồ chơi .
 Kĩ năng : Rèn cho học sinh kĩ năng đọc , viết thành thạo , luyện nói thành câu 
 Thái độ : Giáo dục các em tính chăm chỉ , chịu khó trong học tập 
II.Chuẩn bị :
 Tranh minh hoạ từ khóa , câu ứng dụng.
 -Tranh minh hoạ luyện nói: Nặn đồ chơi.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC : 
Viết các từ : rau non , bàn ghế , hòn đá 
Đọc câu ứng dụng , tìm tiếng có on, an
Ghi điểm, nhận xét. 
2.Bài mới: 
Giới thiệu bài , ghi đề
Ghi vần ân lên bảng 
Hãy phân tích vần ân ?
Lớp cài vần ân.
So sánh ân với an?
Hướng dẫn đánh vần ân 
 Có vần ân, muốn có tiếng cân ta làm thế nào?
Cài tiếng cân.
GV nhận xét và ghi bảng tiếng cân.
Gọi phân tích tiếng cân. 
GV hướng dẫn đánh vần tiếng cân.
C- ân- cân
Dùng tranh giới thiệu từ “cái cân”.
Đọc toàn bài trên bảng 
*Luyện viết :
Viết mẫu , hướng dẫn cách viết 
Vần ăn (dạy tương tự )
So sánh 2 vần ân và ăn 
Gọi học sinh đọc toàn bảng.
Viết mẫu hướng dẫn cách viết 
Đọc từ ứng dụng
Bạn thân, gần gũi, khăn rằn, dặn dò.
Hỏi tiếng mang vần mới học trong từ : Bạn thân, gần gũi, khăn rằn, dặn dò.
Gọi đánh vần tiếng và đọc trơn từ đó
Hãy phân tích các tiếng: rằn, gần ?
Giải thích , đọc mẫu 
Gọi nhiều em đọc lại .
Gọi đọc toàn bảng
3.Củng cố tiết 1: 
Tìm tiếng mang vần mới học.
Tiết 2
Luyện đọc bảng lớp :
Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn
Luyện đọc phần từ ngữ lộn xộn.
Luyện đọc câu : 
GT tranh rút câu ghi bảng:
Bé chơi thân với bạn Lê.Bố bạn Lê là thợ lặn.
Yêu cầu các em đọc 
Khi đọc câu này các em cần chú ý điều gì Tìm tiếng có vần ăn , ân ?
Đọc mẫu 
Gọi nhiều em đọc 
Luyện nói :
Đọc tên bài luyện nói
Trong tranh có mấy bạn ?
Các bạn ấy đang làm gì ?
Bạn của em là những ai ? họ ở đâu ?
Em và các bạn thường chơi những trò chơi gì ? 
Nặn các đồ vật gì ? 
Em có thích nặn đồ chơi không ? 
4.Củng cố : Gọi đọc bài
Trò chơi:Thi tìm tiếng có vần vừa học trong đoạn văn, trong sách báo …
GV nhận xét trò chơi.
5.Nhận xét, dặn dò:
Nhận xét về thái độ học tập.
Về nhà đọc lại.
Xem trước bài tiết sau ưu, ươu 
Cả lớp viết bảng con 
Hai em đọc 
Đồng thanh 
HS phân tích cá nhân nhiều em 
Cài bảng cài vần ân .
Giống nhau : kết thúc bằng n
Khác nhau : ân bắt đầu bằng â.
Đánh vần cá nhân , tổ , lớp 
Thêm âm c đứng trước vần ân.
Toàn lớp cài tiếng cân.
Âm c đứng trước vần ân đứng sau 
Đánh vần cá nhân , tổ , lớp 
Đọc trơn từ cái cân 
Đánh vần , đọc trơn nhiều em
Quan sát viết trên không , viết bảng con 
Giống nhau : kết thúc bằng n
Khác nhau : â và ă đầu vần.
3 em
Toàn lớp viết trên không, viết bảng con 
HS đánh vần, đọc trơn từ, CN 4 em 
thân, gần, rằn, dặn.
CN 5 em đọc
2 em phân tích .
Lắng nghe
2em đọc 
1em đọc 
HS tìm tiếng mang vần mới học 
Đọc cá nhân nhiều em 
Đọc cá nhân nhiều em 
Nghỉ hơi cuối câu 
Tiêng thân , lặn 
Lắng nghe
5em đọc lại 
Nặn đồ chơi 
Ba bạn 
Nặn đồ chơi 
Liên hệ thực tế trả lời 
Hai em đọc 
Cả lớp tìm tiếng có vần vừa học 
Thực hiện ở nhà.
Đạo đức:
THỰC HÀNH KĨ NĂNG GIỮA KÌ I
I. Mục tiêu, yêu cầu cần đạt: 
 1.Kiến thức:Củng cố cho HS nắm chắc các kiến thức đã học
 2.Kĩ năng:Rèn cho HS có kĩ năng thực hành nếp sống gọn gàng , sạch sẽ , giữ gìn sách vở đồ dùng học tập cẩn thận
 3.Giáo dục:Giáo dục HS biết lễ phép với anh chị , nhường nhịn em nhỏ.
II.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.Bài cũ: 
Em đã vâng lời hay nhường nhịn với ai chưa?
Kể một số việc làm hằng ngày đã thể hiện lễ phép với anh chị hoặc đã nhường nhin em nhỏ?
Cùng HS nhận xét sửa sai
2.Bài mới:
*Hoạt động 1: Thực hành ăn mặc sạch sẽ gọn gàng:
+Mục tiêu: HS biết cách ăn mặc sạch sẽ gọn gàng.
+Tiến hành:
Theo dõi
Yêu cầu kiểm tra về áo quần , đầu tóc , dép , giày, tay , ....
Khen những bạn thực hiện tốt, động viên , nhắc nhở những em thực hiện chưa tốt 
+Kết luận: Các em cần ăn mặc sạch sẽ , gọn gàng để đảm bảo sức khoẻ, nhiều người yêu mến....
*Hoạt động 2: Thực hiện giữ gìn sách vở đồ dùng học tập.
+Mục tiêu: HS biết cách sắp xếp , giữ gìn sách vở đ d ht.
+Tiến hành:
Thảo luận N4 ( 7 phút)
Đưa sách vở Đ DHT lên bàn , các bạn trong nhóm kiểm tra lẫn nhau , xem bạn nào có sách vở không quăn góc , sạch sẽ , chữ đẹp. Bạn nào có sách vở luộm thuộm không sạch sẽ?
Cùng HS khen những bạn có sách vở đẹp 
Nhắc nhở em có sách vở còn xộc xệch , bẩn
+Kết luận: Các em cần giữ gìn sách vở Đ DHT gọn gàng sạch sẽ .
IV.Củng cố dặn dò:
Thực hiện tốt ăn mặc , giữ gìn sách vở đồ dùng học tập gọn gàng, sạch sẽ.
2 HS trả lời
Cả lớp đứng dậy 2 bạn cùng bàn kiểm tra xem bạn nào đã gọn gàng sạch sẽ.( 3 phút)
HS lần lượt nêu tên những bạn thực hiện tốt , bạn thực hiện chưa tốt.
Các nhóm thực hành 
Đại diện các nhóm báo cáo kết quả thảo luận 
Nhắc lại nội dung ôn tập
Toán.
BÀI : LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu, yêu cầu cần đạt: 
Kiến thức : Thực hiện được phép trừ hai số bằng nhau , phép trừ một số cho số 0 ; biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học .
Kĩ năng : Rèn kĩ năng thực hành thành thạo các phép trừ trong phạm vi các số đã học 
Thái độ : Giáo dục học sinh tính cẩn thận , chính xác khi làm bài 
Ghi chú :bài tập cần làm bài 1(cột 1,2,3 ) bài 2 ( cột 1, 2 ) , bài 3 ( cột 2, 3 ) Bài 4 
II.Chuẩn bị : Bảng phụ, SGK, tranh vẽ phóng to của bài tập 5.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC: 
Gọi học sinh làm các bài tập:
Bài 1: Tính:
1 – 0 = … ; 2 – 0 = … ; 3 – 1 = … , 
3 – 0 = … ; 5 – 5 = … ; 0 – 0 = …
2.Bài mới : Giới thiệu trực tiếp, ghi tựa.
3.Hướng dẫn học sinh luyện tập:
Bài 1: Học sinh nêu cầu của bài:
Học sinh làm bảng con, mỗi lần 2 cột.
Bài 2: Gọi nêu yêu cầu của bài?
Hỏi học sinh khi thực hiện tính theo cột 
dọc cần chú ý điều gì?
Cho HS đổi vở và kiểm tra bài chéo nhau . 
Bài 3: Học sinh nêu cầu của bài:
Ở dạng toán này ta thực hiện như thế nào?
2-1-1 = 3-1-2 = 4- 0 - 2 =
Bài 4: Học sinh nêu cầu của bài:
Hỏi: Trước khi điền dấu ta phải làm gì?
Làm mẫu 1 bài: 5 – 3 … 2
 2 = 2
Bài 5 : Học sinh nêu cầu của bài:
Cho học sinh xem mô hình và hướng dẫn các em nói được bài toán.
Gọi1em lên bảng làm. Lớp làm vào vở 
Chấm bài , nhận xét 
4. Củng cố: Hỏi tên bài, hỏi miệng.
3 + 2 = ? 3 – 1 = ?
0 – 0 = ? 3 – 1 – 1 = ?
1 + 4 = ? 5 – 0 = ?
5.Dặn dò :
Về nhà xem lại các bài tập đã làm 
3 em lên làm hai cột.
Lớp làm bảng con 
4 học sinh làm bảng lớp, lớp làm bảng con.
Học sinh lắng nghe.
Tính 
Viết kết quả phải thẳng với các số trên 
HS làm bài vào vở ,đổi vở để kiểm tra bài 
Tính
Thực hiện từ trái sang phải 
3em lên bảng làm, cả lớp làm vào bảng con 
Điền dấu , =
Tính kết quả rồi so sánh.
Cả lớp làm bài vào phiếu 
Trong chuồng có 3 con vịt , chạy ra khỏi chuồng 3con . Hỏi trong chuồng còn lại mấy con ?
Học sinh nêu.
Học sinh khắc sâu kiến thức.
Thực hành ở nhà 
Giáo án chiều thứ năm
------b&a------ 
Toán:
LUYỆN TẬP BÀI 45
I. Mục tiêu, yêu cầu cần đạt: 
 1.Kiến thức:Củng cố cho HS nắm chắc bảng trừ , cách tính và cách đặt tính các phép tính có số 0 trong phép trừ 
 2.Kĩ năng:Giúp HS bước đầu làm quen với cách đặt tính dọc , giải toán, đặt đề toán theo hình vẽ
II.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.Bài cũ: Tính
 5 - 1 ; 3 - 2 ; 5 - 4
Nhận xét sửa sai
2.Bài mới:
Bài 1: Tính.
 5 - 1 = ... 1 - 1 = .... 1 - 0 = ... 
 5 - 2 = ... 2 - 2 =.... 2 - 0 =..... 
 5 - 3 = .... 3 - 3 = ... 3 - 0 = ... 
 5 - 4 =.... 4 - 4 = ... 4 - 0 = ... 
 Cùng HS nhận xét sửa sai
Bài 2: Tính
 0 + 2 = ... 0 + 3 = .... 0 + 4 = ... 
 2 + 0 = ... 3 + 0 =.... 4 + 0 =..... 
 2 - 2 =... 3 - 3 = ... 4 - 4 = ...
 Cùng HS nhận xét sửa sai
Bài 3: Số? 
 5 - 5 = 4 - 4 = 3 + 0 = 
 5 - = 5 - 0 = 4 3 - 0 = 
 5 + = 5 4 + = 4 + = 0
Nêu cách làm? Nhận xét sửa sai 
Bài 4: Viết phép tính thích hợp:
Yêu cầu HS quan sát hình vẽ , nêu bài toán thích hợp
Hướng dẫn HS cách viết phép tính thích hợp . 
Chấm 1/3 lớp , nhận xét , sửa sai
Bài b làm tương tự bài a
Hướng dẫn về nhà làm
IV.Củng cố dặn dò: Ôn số 0 trong phép trừ .
Làm bài tập ở nhà
Xem trước bài phép cộng trong phạm vi 6
Làm bảng con
Nêu yêu cầu
Nối tiếp nêu các phép tính 
lớp làm VBT rồi nối tiếp nêu kết quả
Nêu yêu cầu
3 HS lên bảng làm, lớp làm VBT
Đọc lại các phép tính trên
Nêu yêu cầu 
3 HS lên bảng làm, lớp làm VBT
Nhẩm trừ rồi điền số vào ô trống
Nêu yêu cầu 
Nê

File đính kèm:

  • docTUẦN 11.doc