Bài giảng Lớp 1 - Môn Toán - Tiết 28 -Luyện tập

- HS thực hiện trò chơi đố bạn

1 + 1 = ? 2 + 1 = ?

1 + 2 = ? 2 + 2 = ?

- HS nhận xét: Khi đổi chỗ các số hạng trong phép cộng thì kết quả không thay đổi

- HS làm bảng con

 

doc5 trang | Chia sẻ: rimokato | Lượt xem: 2596 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Lớp 1 - Môn Toán - Tiết 28 -Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán Tiết 28 Luyện tập
I/ Mục tiêu: 
Biết làm tính cộng trong phạm vi 3, phạm vi 4
Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng 
II/ Đồ dùng dạy học 
Tranh bài tập 4
III/ Các hoạt động dạy học
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1.Kiểm tra bài cũ:
Tính: 1 + 3 = 2 + 2 = 3 + 1 
2.Bài mới: 
HĐ1: Hướng dẫn HS luyện tập 
Bài 1: Tính theo cột dọc 
GV hướng dẫn HS viết các số thẳng cột với nhau 
Bài 2: Điền số vào ô trống (dòng 1)
Hướng dẫn HS nêu cách làm bài 
Bài 3: Tính:
Hướng dẫn HS làm từng bài 
 2 + 1 + 1 =
+ Ta làm bài này như thế nào?
Bài 4: Viết phép tính thích hợp:
 ( HS khá giỏi )
Hoạt động nối tiếp:
Củng cố , dặn dò:
Đọc các công thức cộng trong phạm vi 3
Đọc các công thức cộng trong phạm vi 4
HS lên bảng thực hiện 
HS thực hiện tính theo cột dọc 
HS làm bảng con 
HS nêu:
+ lấy 1 cộng 1 bằng 2, viết 2 vào ô trống
+ 1 cộng 2 bằng 3, viết 3 vào ô trống ... 
HS làm bài vào vở ( dòng 1 )
+ Lấy 2 cộng 1 bằng 3, rồi lấy 3 cộng 1 bằng 4 , viết 4 vào sau dấu bằng 
HS làm bài vào phiếu bài tập
HS quan sát tranh , nêu bài toán:
Một bạn cầm bóng , 3 bạn chạy đến . Hỏi có tất cả mấy bạn ?
HS viết phép tính: 1 + 3 = 4
HS đọc thuộc lòng các công thức 
Toán Tiết 29 Phép cộng trong phạm vi 5
I/ Mục tiêu: 
Thuộc bảng cộng trong phạm vi 5 
Biết làm tính cộng các số trong phạm vi 5 
Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng 
II/ Đồ dùng dạy học 
5 hình tròn , 5 con cá , 5 con vịt , 5 que tính 
III/ Các hoạt động dạy học 
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1.Kiểm tra bài cũ:
 1 + 3 = 1 + 2 + 1 = 1 + .... = 4
 2 + 2 = 1 + 1 + 2 = 3 + .... = 4
2.Bài mới:
HĐ1: Giới thiệu phép cộng 
a. Hướng dẫn học phép cộng 4 + 1 = 5
GV đính tranh
b. Hướng dẫn học phép cộng 1 + 4 = 5
(Quy trình tương tự )
Sau mỗi phép cộng , GV lập các công thức cộng lên bảng 
c. Hướng dẫn học phép cộng 2 + 3 = 5
( Quy trình tương tự )
HĐ2: Luyện đọc thuộc công thức 
GV xoá dần bảng để HS ghi nhớ công thức cộng trong phạm vi 5 
HĐ3: Thực hành 
Bài 1: Tính 
Bài 2: Tính
GV nhắc nhở HS viết kết quả sao cho thẳng cột
Bài 4: Viết phép tính thích hợp 
Cho HS quan sát tranh ( bài 4a )
GV gợi ý để HS nêu bài toán và viết phép tính
Hoạt động nối tiếp:
GV hỏi để củng cố lại bảng cộng ( bài 3 )
Chuẩn bị bài sau: Luyện tập
3 HS lên bảng thực hiện 
HS nhìn tranh và nêu bài toán:
Có 4 con cá, thêm 1 con cá . Hỏi có tất cả mấy con cá ?
1 HS trả lời: Tất cả có 5 con cá
1 HS nêu phép tính: 4 + 1 = 5
HS quan sát hình vẽ , nêu bài toán và phép tính: 1 + 4 = 5
-HS quan sát hình vẽ, nêu bài toán và lập phép tính: 2 + 3 = 5
HS luyện đọc thuộc lòng bảng cộng trong phạm vi 5
HS thực hiện trò chơi đố bạn
 4 + 1 = ? 2 + 3 = ? 1 + 4 = ?
HS thực hiên phép tính theo cột dọc
HS làm bài vào vở 
Có 4 con ngựa , 1 con ngựa chay đến . Hỏi có tất cả mấy con ngựa ?
HS viết: 4 + 1 = 5
HS đọc thuộc lòng bảng cộng trong phạm vi 5
 Toán Tiết 30 Luyện tập
I/ Mục tiêu: Giúp HS 
Củng cố về bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 5
Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính cộng 
II/ Đồ dùng dạy học 
Tranh bài tập 5
III/ Các hoạt động dạy học
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1.Kiểm tra bài cũ:
- Tính: 2 + 3 = 2 + 2 = 1 + 4 =
- Tính: 2 + == = 5 1 + = 5
2.Bài mới: 
HĐ1: Hướng dẫn HS luyện tập 
Bài 1: Tính 
 GV hướng dẫn HS nhẩm thầm bảng cộng đã học để tính 
Vì sao 2 + 3 = 3 + 2 
Bài 2: Tính 
Hướng dẫn HS viết các số thẳng cột với nhau
Bài 3: Tính: Dòng 1
Hướng dẫn HS làm từng bài 
2 + 1 + 1 =
+ Ta làm bài này như thế nào?
Bài 4: Điền dấu (HS giỏi làm)
Muốn điền dấu đúng , trước hết em phải làm gì?
Bài 5: Viết phép tính thích hợp:
GV đính tranh 
Hoạt động nối tiếp:
Đọc các công thức cộng trong phạm vi 5
Trò chơi: 
 + = 5
Chuẩn bị bài sau: Số 0 trong phép trừ. 
HS lên bảng thực hiện 
HS thực hiện trò chơi đố bạn 
1 + 1 = ? 2 + 1 = ?
1 + 2 = ? 2 + 2 = ? 
HS nhận xét: Khi đổi chỗ các số hạng trong phép cộng thì kết quả không thay đổi
HS làm bảng con 
+ Lấy 2 cộng 1 bằng 3, rồi lấy 3 cộng 1 bằng 4 , viết 4 vào sau dấu bằng 
HS làm bài vào phiếu bài tập
Em phải thực hiện phép tính , rồi so sánh 
3 + 2 ... 5
HS làm bài vào vở
HS quan sát tranh , nêu bài toán rồi viết phép tính ứng với tình huống của bài toán đó
HS đọc thuộc lòng 
HS thi đua chọn cặp số 
Toán Tiết 40 Số 0 trong phép trừ
I/ Mục tiêu: 
Nhận biết vai trò số 0 trong phép trừ ; 0 là kết quả phép trừ hai số bằng nhau , một số trừ đi 0 bằng chính nó 
Biết thực hiện phép trừ có số 0 
Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ 
II/ Đồ dùng dạy học 
Bông hoa, chấm tròn ...( hoặc một số đồ vật khác tương ứng )
III/ Các hoạt động dạy học
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ:
Tính: 5 – 2 – 2 = 5 – 3 – 1 =
Điền dấu: 5 – 3 ... 2 5 – 4 ... 0
2. Bài mới:
HĐ1: Giới thiệu phép trừ hai số bằng nhau
Cô có 1 bông hoa , cô tặng bạn Thắng 1 bông hoa . Hỏi cô còn lại mấy bông hoa ?
Em nào có thể nêu phép tính 
GV ghi bảng: 1 – 1 = 0
Cho HS thực hành trên que tính 
*Tương tự với 3 - 3= 0
Hai số giống nhau trừ đi nhau thì cho ta kết quả thế nào?
HĐ2: Giới thiệu phép trừ “một số trừ đi 0”
Đính 4 chấm tròn lên bảng và nêu bài toán: 
Có 4 chấm tròn , không bớt đi chấm nào . Hỏi còn lại mấy chấm tròn ?
* Phép trừ: 5 – 0 = 5 ( tiến hành tương tự)
Em có nhận xét gì về hai phép tính:
 4 – 0 =4
 5 – 0 = 5
HĐ3: Luyện tập
Bài 1: Tính
Chữa bài và nhận xét
Ở cột thứ nhất: các kết quả bằng chính số đó.
Ở cột thứ hai: các kết quả đều bằng 0 
Bài 2: Tính 
Bài 3: Viết phép tính thích hợp 
Cho HS xem tranh , hướng dẫn các em nêu bài toán rồi viết phép tính tương ứng 
Hoạt động nối tiếp:
Củng cố:
Một số trừ đi không kết quả bằng chính số đó .
Hai số giống nhau trừ đi nhau thì kết quả bằng 0.
2 HS lên bảng tính
2 HS lên bảng thực hiện 
Cô còn không bông hoa hay cô không còn bông nào
Nêu phép tính: 1 – 1 = 0
Đọc: Một trừ một bằng không 
Bằng 0
Trả lời và nêu phép tính: 4 – 0 = 4
Đọc: bốn trừ không bằng bốn
Một số trừ đi 0 thì kết quả bằng chính số đó.
CN đọc 
Làm phiếu bài tập 
Làm bảng con ( cột 1,2 )
Có 3 con ngựa trong chuồng, cả 3 con đều chạy đi . Hỏi trong chuồng còn mấy con ngựa ?
Viết phép tính: 3 – 3 = 0

File đính kèm:

  • docGA Toan Tuan 8.doc
Giáo án liên quan