Bài giảng Lớp 1 - Môn Toán - Bài dạy: Số 7

Dạy 20, hai chục:

-cho hs lấy 19 que tính

-thêm 1 que tính

-được tất cả là 20 que tính.

- đổi 10 que lẻ lấy 1 bó 1 chục que tính.

-vậy ta được 2 chục que tính

- gv cho hs viết 20

*thư giãn:

 

doc119 trang | Chia sẻ: rimokato | Lượt xem: 1362 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Lớp 1 - Môn Toán - Bài dạy: Số 7, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đọc tên đoạn thẳng, điểm, vẽ được đoạn thẳng
II/ chuẩn bị:
Bảng lớp bài 1, 2, 3
III/ hoạt động dạy học:
HĐ1: 
Nhận xét bài kiểm tra của học sinh
HĐ2:
Bài mới:
Gv giới thiệu bài học:
Hôm nay ta sẽ học phần mới đó là về điểm và đoạn thẳng
-gv giới thiệu điểm
-gv giới thiệu về đoạn thẳng
-gv giới thiệu cách vẽ đoạn thẳng:
B1: chấm 2 điểm
B2: nối 2 điểm
B3: ghi tên đoạn thẳng
gv đọc tên đoạn thẳng mẫu ( đoạn thẳng AB)
cho hs thực hành vẽ điểm, đoạn thẳng.
*thư giãn:
Chim bay, cò bay
Tập tầm vong
HĐ3:
Bài tập củng cố:
Bài 1:đọc tên đoạn thẳng
Bài 2: cho hs nối các điểm để có 3, 4, 5, 6 đoạn thẳng.
Bài 3:
Mỗi hình vẽ sau có bao nhiêu đoạn thẳng.
Gv nhận xét tiết học.
Chú ý
Theo dõi
Bảng con
Chủ trò điều khiển
Cn
Sgk
Hs đếm và đọc kết quả
Chú ý
Toán:
Bài dạy: độ dài đoạn thẳng.
I/ mục tiêu:
Có biểu tượng về dài hơn, ngắn hơn; có biểu tượng về độ dài đoạn thẳng
Biết so sánh độ dài hai đoạn thẳng trực tiếp hoặc gián tiếp
II/ chuẩn bị:
Các đoạn thẳng bằng vật thật có độ dài khác nhau
III/ hoạt động dạy học:
HĐ1:
Kiểm tra bài cũ:
Cho hs vẽ đoạn thẳng AB
HĐ2:
Bài mới:
Dài hơn, ngắn hơn:
-cho hs quan sát và sso sánh 2 băng giấy có độ dài khác nhau
-Băng nào dài hơn, băng nào ngắn hơn
- tương tự với 2 đoạn thẳng
KL: 
Băng giấy màu xanh ngắn hơn băng giấy màu đỏ, băng giấy màu đỏ dài hơn băng giấy màu xanh . . . .
Đo độ dài đoạn thẳng:
-gv làm mẫu đo độ dài đoạn thẳng bằng ngang tay
*thư giãn:
Chim bay, cò bay
Đi câu cá
HĐ3:
Bài tập củng cố:
Bài 1: đoạn thẳng nào dài hơn, ngắn hơn
Bài 2:
Ghi số thích hợp vào mỗi đoạn thẳng cho trước.
Bài 3: 
Tô màu vào đoạn thẳng ngắn nhất:
Gv kiểm tra bài và nhận xét tiết học
Bảng con
Hs quan sát và phát biểu
Nt
Cn
Hs đo cạnh bàn 
Chủ trò điều khiển
Cn nêu
Sgk
Hs chọn và tô màu
Chú ý
Toán:
Bài dạy:
Thực hành đo độ dài
A/ mục tiêu:
Hs biết đo độ dài bằng ngang tay, sải tay, bước chân
Thực hành đo độ dài bảng, lớp học, bàn học . . . 
B/ hoạt động dạy học:
I/ kiểm tra bài cũ:
Cho hs so sánh độ dài của 2 đoạn thẳng
Nhận xét phần KT
II/ bài mới:
Hôm nay ta sẽ học cách đo độ dài 
HĐ1:
Gv hướng dẫn mẫu:
Để đo những đồ vật ngắn như: bàn học, bảng lớp . . ta dùng ngang tay
-gv thực hành mẫu
- cho hs độ dài bàn học bằng ngang tay
Để đo những vật tương đối dài ta dùng bước chân.
-gv thực hành mẫu đo độ dài lớp học
- cho hs đo.
*thư giãn:
Ra mà xem
Chim bay, cò bay
HĐ2:
Tương tự gv làm mẫu và cho hs thực hành đo độ dài bằng sải tay, que tính, thước kẻ
-gv nhận xét tiết học
- hôm sau ta sẽ học bài : Một chục, tia số 
Cn
Chú ý
Thực hiện
Nt
Chủ trò điều khiển
Nt
Chú ý
Toán:
Bài dạy: một chục, tia số
A/ mục tiêu:
Nhận biết ban đầu về 1 chục
Biết quan hệ giữa chục và đơn vị. 1 chục = 10 đơn vị
Biết đọc và viết số trên tia số
B/ chuẩn bị:
Bộ dạy toán bộ học toán, bảng con, sgk
C/ hoạt động dạy học:
I/ kiểm tra bài cũ:
-cho hs đo chiều dài bảng lớp bằng sải tay
-nhận xét phần KT
II/ bài mới:
HĐ1:
Dạy KN về 1 chục:
-cho hs lấy ra 10 que tính
-gv cho hs đếm từ 1 đến 10, xong bó lại thành 1 bó. Gọi là 1 chục
- 10 que tính = 1 chục que tính
-cho hs đổi 10 que tính lấy 1 bó
HĐ2:
Dạy KN về tia số:
gv vẽ tia số và giới thiệu cho hs về tia số
đó là một mũi tên có điểm gốc và ngọn, trên đó có dấu để ghi số từ 0 . . . . . .
*thư giãn:
Chim bay, cò bay
Ra mà xem
HĐ2:
Bài tập củng cố:
Bài 1:
Viết thêm cho đủ 1 chục chấm tròn
Bài 2:
Khoanh vào 1 chục con vật theo mẫu
Bài 3: viết số vào tia số
Gv nhận xét tiết học
Thực hiện
Thực hiện
Cn
Chú ý
Chủ trò điều khiển
Sgk
Sgk
sgk
Toán:
Bài dạy: 11, 12
I/ mục tiêu:
Biết được cấu tọa số 11, 12
Biết đọc viết số 11,12. Bước đầu nhận biết được số có 2 chữ số
II/ chuẩn bị:
Bộ dạy toán bộ học toán, sgk, bảng con
Bảng lớp
III/ hoạt động dạy học:
HĐ1: 
Kiểm tra bài cũ:
Cho hs viết 10
Nhận xét phần kiểm tra
HĐ2:
Bài mới:
Dạy 11:
Cho hs lấy 1 chục que tính, thêm 1 que tính, được tất cả là 11 que tính.
-gv đọc mẫu: 11
-11 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
- cho hs viết vào bảng con số 11.
-tương tự với số 12
*thư giãn:
Chim bay, cò bay
Đi câu cá
HĐ3:
Bài tập củng cố:
Bài 1:
Cho hs đếm và ghi số lượng ngôi sao vào ô trống.
Bài 2:
Vẽ thêm theo mẫu
Bài 3:
Tô màu vào 11 hình tam giác và 12 hình vuông.
Bài 4:
Viết số vào mỗi vạch của tia số.
Bảng con
Thực hiện
Cn
Bảng con
Chủ trò điều khiển
Sgk
Sgk
Hs tô
Bảng lớp, sgk
Toán:
Bài dạy:13, 14, 15
A/ mục tiêu:
-nhận biết được số 13,14,15 gồm 1 chục và 3, 4, 5 đơn vị
-biết đọc và viết các số đó
B/ chuẩn bị:
Bộ dạy toán bộ học toán, bảng con, sgk
Bảng lớp bài 1,4.
C/ hoạt động dạy học:
I/ kiểm tra bài cũ:
11, 12
Gv viết bảng
Nhận xét phần KT
II/ bài mới:
HĐ1:
Dạy số 13, 14,15.
Cho hs lấy 1 chục que tính, thêm 3 que tính nữa. được tất cả là 13 que tính
-13 gồm mấy chục , mấy đơn vị?
- gv đọc mẫu: 13
- cho hs viết bảng con số 13
- các số 14, 15 tương tự
*thư giãn:
Cả nhà thương nhau
Quê hương tươi đẹp
HĐ2:
Bài tập củng cố:
Bài tập 1:
-a) gv đọc: 10,11,12,13, 14,15
-b) cho hs điền số thích hợp vào ô trống
Bài 2:
Điền số: hs đếm số ngôi sao và ghi số lượng vào ô trống
Bài 3:
Nối tranh với số thích hợp theo mẫu
Bài 4:
Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số
Bảng con
Hs đọc
Thực hiện
Cn
Cn
Bảng con
Nt
Chủ trò điều khiển
Bảng con
Bảng lớp, sgk
Sgk
Hs nối
Bảng lớp, sgk
Toán:
Bài dạy: 16, 17, 18, 19
A/ mục tiêu:
Biết được số 16, 17, 18, 19 gồm 1 chục và 6,7,8,9 đơn vị
Biết đọc viết các số đó; ghi được các số đó trên tia số
B/ chuẩn bị:
Bộ dạy toán bộ học toán, bảng con, sgk
Bảng lớp
C/ hoạt động dạy học:
I/ kiểm tra bài cũ:
Gv đọc: 13, 14,15
Gv ghi bảng các số trên.
II/ bài mới:
HĐ1: 
Dạy số: 16, 17,18, 19.
Cho hs lấy 1 chục que tính, xong lấy thêm 6 que tính nữa. Được tất cả là 16 que tính.
Vậy 16 gồm mấy chục, mấy đơn vị?
-gv đọc mẫu: mười sáu
-gv ch hs viết bảng con
_các số 17, 18, 19 tương tự.
*thư giãn:
Tập tầm vong
Con muỗi bay
HĐ2:
Bài tập củng cố:
Bài tập 1:
gv đọc:11,12,13 . . .
cho hs điền số thích hợp vào ô
.trống.
Bài 2:
Điền số thích hợp vào ô trống
Bài 3:
Nối tranh với số thích hợp
Bài 4:
Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số
-gv nhận xét tiết học 
Bảng con
Cn đọc
Thực hiện
Đt
Bảng con
Nt
Chủ trò điều khiển
Bảng con
Sgk
Sgk
Hs nối
Bảng lớp, sgk
Chú ý
Toán:
Bài dạy: hai mươi, hai chục
A/ mục tiêu:
Nhận biết được hai mươi gồm 2 chục
Biết đọc viế 20, phân biệt số chục, số đơn vị
B/ chuẩn bị:
Bộ dạy toán bộ học toán, bảng con, sgk
Bảng lớp
C/ hoạt động dạy học:
I/ kiểm tra bài cũ:
-gv đọc: 16, 17, 18, 19.
- cho hs đếm từ 10 đến 19
-nhận xét phần KT
II/ bài mới:
HĐ1:
Dạy 20, hai chục:
-cho hs lấy 19 que tính
-thêm 1 que tính
-được tất cả là 20 que tính.
- đổi 10 que lẻ lấy 1 bó 1 chục que tính.
-vậy ta được 2 chục que tính
- gv cho hs viết 20
*thư giãn:
Chim bay, cò bay
Đi câu cá:
HĐ2:
Bài tập củng cố:
Bài 1:
Viết các số từ 10 đến 20 rồi đọc số đó:
Bài 2:
Trả lời câu hỏi:
-số 12 gồm mấy chục, mấy đơn vị?
- . . . . . .
-số 20 gồm mấy chục mấy đơn vị?
Bài 3:
Viết số vào tia số
Gv nhận xét tiết học.
Cn
Bảng con
Thực hiện
Bảng con
Chủ trò điều khiển
Sgk, cn đọc
Cn trả lời
Sgk
Chú ý
Toán:
Bài dạy: phép cộng dạng 14+3
A/ mục tiêu:
Biết làm tính cộng trong phạm vi 20
Biết cộng nhẩm dạng 14+3
B/ chuẩn bị:
Bộ dạy toán bộ học toán, bảng con, sgk
C/ hoạt động dạy học:
I/ kiểm tra bài cũ:
Cho hs đếm từ 10 đến 20
Gv đọc: 13, 17, 18 . . .
II/ bài mới:
HĐ1:
Dạy phép cộng dạng 14+3
-cho hs lấy 14 que tính
-14 có mấy chục, mấy đơn vị?
- thêm 3 que tính lẻ
Có tất cả bao nhiêu que tính?
Chục
Đ vị
 1
4
3
1
7
14 . 4 cộng 3 bằng 7 viết 7
 3 . hạ 1 viết 1
….
thư giãn:
chim bay, cò bay
HĐ2: bài tập củng cố
Bài 1: tính cột,1, 2,3
Bài 2: tính: cột 2, 3
Bài 3: điền số thích hợp vào ô trống:
14
1
2
3
4
5
- gv nhận xét tiết học
Cn
Bảng con
Thực hiện
Cn
Thực hiện
Chú ý
Chủ trò đều khiển
Bảng con
Sgk
Sgk, bảng lớp
Toán:
Bài dạy: luyện tập
A/ mục tiêu:
Thực hiện cộng không nhớ trong phạm vi 20
Cộng nhẩm dạng 14+3
B/ chuẩn bị:
Bảng lớp bảng con, sgk
C/ hoạt động dạy học:
I/ kiểm tra bài cũ:
12+3=
14+5=
nhận xét phần KT
II/ bài mới:
Hoạt động 1:
Củng cố về cộng 2 số:
Bài 1: ( cột 1, 2,4)
Đặt tính rồi tính:
12+3 11+5 16+3
13+4 16+2 13+6
Bài 2: 
tính nhẩm: ( cột 1, 2,4)
-gv đọc cho hs nêu miệng
11+5= 18+1= 13+5=
18+1= 12+0= 15+3=
Thư giãn:
Cả nhà thương nhau
Lí cây xanh
HĐ2:
Tính cộng 2 phép tính:
Bài 3: 
Tính: ( cột 1, 3)
10+1+3= 11+2+3=
16+1+2= 12+3+4=
Bài 4: ( dành cho hs khá giỏi)
Nối kết quả với số cho sẵn:
-Nhận xét tiết học
- tiết sau học phép trừ dạng: 17-3
Bảng con
Bảng con
Cn
Chủ trò điều khiển
Sgk, bảng lớp
Sgk
Chú ý
Toán:
Bài dạy: phép trừ dạng 17-3
A/ mục tiêu:
Biết làm tính trừ trong phạm vi 20
Biết tính nhẩm dạng 17-3
B/ chuẩn bị:
Bộ dạy toán bộ học toán, bảng con, sgk
C/ hoạt động dạy học:
I/ kiểm tra bài cũ:
13+2=
11+5=
II/ bài mới:
HĐ1:
Dạy phép trừ dạng 17-3
-cho hs lấy 17 que tính
- 17 có mấy chục mấy đơn vị
-xong bớt 3 que tính
-còn bao nhiêu que tính?
Chục
Đ. vị
1
-
7
3
1
4
7 trừ 3 bằng 4 viết 4 17
Hạ 1 viết 1 -3
 14
*Thư giãn:
Cả nhà thương nhau
Đi câu cá
HĐ2: bài tập củng cố
Bài 1: (a ) tính :
17-5 . . . . 
Bài 2:cột 1, 3
12-1= 14-1=
17-5= 19-8=
14-0= 18-0=
Bài 3: phần 1
16
1
2
3
4
5
15
Gv nhận xét tiết học
Bảng con
Thực hiện
Cn nêu
Nt
Cn nêu
Chú ý
Chủ trò điều khiển
Bảng con
Sgk
Sgk
Chú ý
Toán:
Bài dạy: luyện tập
A/ mục tiêu:
Thực hiện được phép trừ trong phạm vi 20
Trừ nhẩm dạng 17-3
B/ chuẩn bị:
Bảng lớp bảng con, sgk
C/ hoạt động dạy học:
I/ kiểm tra bài cũ:
16-5= 
14-3=
II/ hoạt động dạy học:
HĐ1:
Rèn đặt tính và tính:
Bài 1: đặt tính và tính:
14-3 17-5 19-2
16-5 17-2 19-7
Bài 2: 
Tính nhẩm: cột 2, 3, 4
15-4= 17-2= 15-3=
19-8= 16-2= 15-2=
*thư giãn:
Chim bay, cò bay
Con muỗi bay
HĐ2:
Kết hợp cộng trừ trong phạm vi 20
Bài 3:
Tính: dòng 1:
12+3-1= 
17-5+2=
15-3-1=
Bài 4:
Nối theo mẫu:
Dành cho hs khá giỏi
-gv nhận xét tiết học
-tiết sau học phép trừ dạng 17-7
Bảng con
Bảng con
Sgk
Chủ trò điều khiển
Bảng con
Thực hiện
Chú ý
Toán:
Bài dạy: phép trừ dạng 17-7
A/ mục tiêu:
Biết làm tính trừ, phép trừ nhẩm dạng 17-7
Viết phép tính thích hợp với tóm tắt đề toán
B/ chuẩn bị:
Bộ dạy toán bộ học toán, sgk, bảng con
C/ hoạt động dạy học:
I/ kiểm tra bài cũ:
17-5= 16+3=
Nhận xét phần KT
II/ bài mới:
HĐ1:Dạy phép trừ dạng 17-7
-cho hs lấy 17 que tính
- 17 gồm mấy chục, mấy đơn vị
-cho hs lấy đi 7 que tính
-còn lại bao nhiêu que tính?
Gv thực hiện:
Chục
Đơn vị
 1
 -
7
7
 1
0
17 7 trừ 7 bằng 0, viết 0
-7 hạ 1 viết 1
…..
10
*thư giãn:
Đi câu cá
HĐ2: bài tập củng cố
Bài 1: cột 1, 3, 4:
11-1 16-6 13-3 18-8 14-4. . . 
Bài 2: Tính nhẩm (cột 1,3)
15-5= 16-3= 
12-2= 14-4=
13-2= 19-9=
Bài 3: viết phép tính thích hợp:
Cho hs đọc đề
Ghi phép tính: 15-5=10
Gv nhận xét tiết học
Bảng con
Chú ý
Thực hiện
Cn
Nt
Cn
Theo dõi
Cn nêu
Chủ trò điều khiển
Bảng con
Sgk
Cn đọc đề
Ghi phép tính
Chú ý
Toán:
Bài dạy: luyện tập
A/ mục tiêu:
Thực hiện phép trừ trong phạm vi 20; trừ nhẩm trong phạm vi 20
Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ
B/ chuẩn bị:
Bảng lớp bảng con, sgk
C/ hoạt động dạy học:
I/ kiểm tra bài cũ:
- 15-5= 18-8=
-nhận xét phần kiểm tra
II/ bài mới:
HĐ1: 
Rèn đặt tính; tính nhẩm
Bài 1: đặt tính rồi tính: (cột 1, 3, 4)
13-3; 11-1; 
10+6; 16-6; 
19-9; 10+9
Bài 2: tính nhẩm: (cột 1,2,4)
10+3= 17-7= 18-8=
13-3= 10+7= 10+8=
*thư giãn: 
Cả nhà thương nhau
Đàn gà con
Bài 3: tính (cột 1,2)
11+3-4= 14-4+2=
12+5-7= 15-5+1=
HĐ2: viết phép tính thích hợp:
Có : 12 xe máy
Bán : 2 xe máy
Còn …xe máy?
-cho hs đọc đề
Ghi phép tính:
12-2=10
Các bài còn lại dành cho hs khá giỏi
_gv nhận xét tiết học
-tiết sau học bài luyện tập chung.
Bảng con
Bảng con
Sgk
Chủ trò điều khiển
Sgk, bảng lớp
Cn đọc đề
Bảng lớp
Thực hiện
Chú ý
Toán:
Bài dạy: luyện tập chung
A/ mục tiêu:
Biết tìm số liền trước, số liền sau
Biết cộng trừ các số trong phạm vi 20
B/ chuẩn bị:
Bảng lớp bảng con, sgk
C/ hoạt động dạy học:
I/ kiểm tra bài cũ:
12+5=
16-3=
Nhận xét phần KT
II/ bài mới:
HĐ1:
Thứ tự số:
Bài 1: điền số vào dưới mỗi vạch của tia số.
Bài 2: trả lời câu hỏi
Số liền sau của 7 là số nào?
Số liền sau của số 9 là số nào?
 . . . . . . . . . . . 
Bài 3: tương tự:
Số liền trước của số 8 là số nào?
Số liền trước của số 10 là số nào?
 . . . . . . . . 
*thư giãn:
Ra mà xem
Con mưổi bay
HĐ2: rèn kỹ năng tính:
Bài 4: đặt tính rồi tính (cột 1, 3) 
12+3 11+7
18-7
Bài 5: tính(cột 1, 3)
11+2+3= 17-5-1=
12+3+4= 17-1-5=
-các bài còn lại cho hs khá giỏi làm thêm
-gv nhận xét tiết học
-tiết sau học bài: Giải toán có lời văn
Bảng con
Hs viết vào sgk, đọc kết quả
Trả lời miệng
Nt
Chủ trò điều khiển
Bảng con
Sgk
Thực hiện
Chú ý
Toán:
Bài dạy: Bài toán có lời văn
A/ mục tiêu:
-bước đầu nhận biết bài toán có lời văn gồm các số đã biết, và câu hỏi
-điền đúng số, đúng câu hỏi của bài toán theo hình vẽ
B/ chuẩn bị:
Bảng lớp 4 bài toán của sgk sgk
C/ hoạt động dạy học:
I/ kiểm tra bài cũ:
12+7=
16-3=
II/ bài mới:
HĐ1:
Điền số vào chỗ chấm của bài toán:
Bài 1:
Bài toán: Có…bạn, có thêm…bạn đang đi tới. Hỏi có tất cả bao nhiêu bạn?
-cho hs đọc đề
-quan sát tranh
-điền số còn thiếu vào chỗ chấm
- xong cho hs đọc lại toàn đề.
Bài 2:
Bài toán: có…con thỏ, có thêm…con thỏ đang chạy tới. Hỏi có tất cả bao nhiêu con thỏ?
-gv tiến hành tương tự như bài 1:
*thư giãn:
Chim bay, cò bay
Con muỗi bay
HĐ2:viết thêm câu hỏi còn thiếu vào đề toán:
Bài 3: Có 1 gà mẹ và 7 gà con
Hỏi. . . . . . . . . . . . . . . 
-cho hs đọc đề toán
-cho hs nêu thử câu hỏi của bài toán
-gv hướng dẫn ghi: “ có tất cả bao nhiêu con gà?”
Bài 4 tương tự:
Gv nhận xét tiết học.
Tiết sau học bài “giải toán có lời văn”
Bảng con
Cá nhân 2 hs đọc
Thực hiện
Sgk
Cn
Nt
Chủ trò điều khiển
Cn đọc đề
Cn
Sgk
Nt
Chú ý
Toán:
Bài dạy: giải toán có lời văn.
A/mục tiêu:
Hiểu đề toán cho gì? Hỏi gì? Biết giải bài toán gồm: câu lời giải, phép tính, đáp số.
B./ chuẩn bị:
Sgk, bảng lớp vở toán
C/ hoạt động dạy học:
I/ kiểm tra bài cũ:
-cho hs nhìn tranh bài tập 4, nêu đề toán
- nhận xét phần kiểm tra
II/ bài mới:
HĐ1:
Bài mẫu: nhà an có 5 con gà, mẹ mua thêm 4 con gà. Hỏi nhà an có tất cả bao nhiêu con gà?
Tóm tắt bài giải
Có :5 con gà nhà an có tất cả là:
Thêm : 4 con 5+4= 9 (con gà)
Có: …con gà? Đáp số: 9 con gà.
Tóm lại: giải bài toán theo 4 bước:
B1: ghi bài giải
B2: ghi câu lời giải
B3: ghi phép tính
B4: ghi đáp số
*thư giãn:
Lí cây xanh.
Hđ2: bài tập củng cố:
Bài 1: bài 2:
Cho hs đọc đề cho hs đọc đề
Cả hai bạn có: tổ em có tất cả là:
4+3=7(quả bóng) 6+3=9( bạn)
Đáp số: 7 quả bóng đáp số: 9 bạn
Bài 3:
Tiến hành tương tự
-gv nhận xét tiết học 
cn
chú ý
cho hs đọc đề
theo dõi
cn lặp lại
chủ trò điều khiển
Sgk
nt
Toán:
Bài dạy: Xăng-ti-mét. Đo độ dài
A/mục tiêu:
Biết xăng ti mét là đơn vị đo độ dài, xăng ti mét viết tắt là cm
Biết dùng thước có vạch cm để đo đoạn thẳng
B/ chuẩn bị:
Thước có vạch cm
C/ hoạt động dạy học:
I/ kiểm tra bài cũ:
Trong chuồng có 3 con vịt, mua thêm 2 con vịt.Hỏi có tất cả bao nhiêu con vịt?
-nhận xét phần KT
II/ bài mới:
HĐ1:
Giới thiệu thước có vạch cm
-gv đưa thước có vạch cm cho hs quan sát
-mỗi khoảng cách giữa hai số là 1 cm
HĐ2:
Giới thiệu về cm
- xăng ti mét viết tắt là cm
- gv viết mẫu và đọc: cm
HĐ3:
Giới thiệu về cách đo
- khi đo đoạn thẳng, ta để thước có vạch 0 vào đầu đoạn thẳng, xong đọc số đo của đầu kia. Ghi độ dài đoạn thẳng khi có yêu cầu.
*thư giãn:
Cả nhà thương nhau
Ra mà xem
HD3: bài tập củng cố.
Bài 1:
Viết cm
Bài 2:viết số đo đoạn thẳng vào ô trống
Bài 3: Đặt thước đúng ghi đ, sai ghi s
Bài 4: đo độ dài các đoạn thẳng rồi ghi số đo .
Gv nhận xét tiết học
Phiếu bài tập
Chú ý
Hs dùng thước của mình quan sát
Bảng con
Theo dõi
Chủ trò điều khiển
Sgk
Sgk
Sgk
Sgk
Chú ý
Toán:
Bài dạy: luyện tập
A/ mục tiêu:
Biết giải toán có lời văn và trình bày lời giải
B/ chuẩn bị:
Bảng lớp các bài 1,2,3. vở toán
C/ hoạt động dạy học:
I/ kiểm tra bài cũ:
Cho hs đo các đoạn thẳng dài: 5, 7 cm
Nhận xét phần KT.
II/ bài mới:
HĐ1:
Ôn lí thuyết:
Muốn giải toán có lời văn ta thực hiện theo mấy bước?
HĐ2:
Bài tập:
Bài 1: trong vườn có 12 cây chuối, bố trồng thêm 3 cây nữa. Hỏi trong vườn có tất cả bao nhiêu cây chuối?
Tóm tắt:
Có :….cây
Thêm : .. .cây
Có tất cả : . . cây?
*thư giãn:
Chim bay, cò bay
Con muỗi bay
Bài 2:
Cho hs đọc đề:
Tóm tắt:
Có : . ..tranh
Thêm : . . .tranh
Có tất cả : . . . tranh?
Bài 3:gải bài toán theo tóm tắt sau:
Có : 5 hình vuông
Có : 4 hình tròn
Có tất cả . . . . hình vuông và hình tròn?
Gvnhận xét tiết học
Bảng lớp
Cn nêu 4 bước
2 hs đọc đề
Giải vào vở tập
1 hs bảng lớp
Chủ trò điều khiển
Hs đọc đề, giải
Nt
Chú ý
Toán:
Bài dạy: luyện tập.
A/ mục tiêu:
Biết giải và trình bày lời giải toán có lời văn
Biết thực hiện cộng trừ các số đo độ dài
B/ chuẩn bị:
Bảng lớp sgk, vở toán
C/ hoạt động dạy học:
I/ kiểm tra bài cũ:
Có : 14 con gà
Thêm : 3 con gà
Có tất cả . . . con gà?
Nhận xét phần KT
II/ bài mới:
HĐ1:
Giải toán:
Bài 1: An có 4 quả bóng xanh và 5 quả bóng đỏ. Hỏi An có tất cả bao nhiêu quả bóng?
Tóm tắt:
Có : 4 bóng xanh
Có : 5 bóng đỏ
Có tất cả : …quả bóng?
Bài 2:
Tổ em có 5 bạn nam và 5 bạn nữ. Hỏi tổ em có tất cả bao nhiêu bạn?
*thư giãn:
Quê hương tươi đẹp
Đi câu cá
Bài 3:
Giải bài toán theo tóm tắt sau:
Có 2 gà trống
Có 5 gà mái
Có tất cả . . .con gà?
HĐ2:
a) 2cm + 3cm = 5 cm
7cm+ 1cm=
8cm +2cm=
14cm + 5cm =
Gv nhận xét tiết học
Phiếu bài tập
2 hs đọc đề
Giải vào vở tập
Nt
Chủ trò điều khiển
Nt
Bảng con, sgk
Toán:
Bài dạy: Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước
A/ mục tiêu:
Biết dùng thước có vạch cm để vẽ đoạn thẳng có độ dài dưới 10 cm
B/ chuẩn bị:
Bộ dạy toán bộ học toán, sgk, bảng con
C/ hoạt động dạy học:
I/ kiểm tra bài cũ:
10 cm- 5cm= ;4 cm + 3 cm =
Nhận xét phần KT
II/ bài mới:
HĐ1:
Hướng dẫn cách vẽ:
Gv giới thiệu thước có vạch cm:
Cách vẽ:
Vẽ đoạn thẳng dài 8cm
Đặt thước lên bảng
Ngay vạch 0cm chấm 1 điểm
Ngay vạch 8cm chấm 1 điểm
Nối hai điểm đó lại
Ghi tên đoạn thẳng
Ghi độ dài đoạn thẳng
- cho hs thực hành vẽ đoạn thẳng dài 7cm.
*thư giãn:
Cả nhà thương nhau
Quê hương tươi đẹp.
HĐ2:Luyện tập:
 Bài 1: vẽ đoạn thẳng có độ dài 5cm, 2cm,9cm.
Bài 2: giải bài toán theo tóm tắt sau:
Đoạn thẳngAB : 5cm
Đoạn thẳng BC : 3cm
Cả hai đaọn thẳng dài:….cm?
Bài 3: 
Vẽ các đoạn thẳng AB, BC có độ dài nêu trong bài 2
- gv nhận xét tiết học
Bảng con
Theo dõi
Bảng con
Bảng con
Vở toán
Vở toán
Toán :
Bài dạy: luyện tập chung
A/ mục tiêu:
Có kỹ năng đọc, viết , đếm các số đến 20
Biết cộng các số trong phạm vi 20
Biết giải bài toán có lời văn
B/ chuẩn bị:
Bảng lớp vở toán, sgk
C/ hoạt động dạy học:
I/ kiểm tra bài cũ:
Vẽ đoạn thẳng có độ dài 5cm
Nhận xét phần KT
II/ bài mới:
HĐ1: 
Củng cố các số đến 20
Bài 1: viết các số từ 1 đến 20
Cho hs đếm từ 1đến 20
Bài 2:
Điền số thích hợp vào ô trống:
11--- +2--à……----+3-à ….
 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
*thư giãn:
Chim bay, cò bay
Đi câu cá.
HĐ2: giải toán:
Một hộp có 12 bút xanh và 3 bút đỏ.Hỏi hộp đó có tất cả bao nhiêu cái bút?
Cho hs đọc đề
Giải vào vở toán
Gv thu bài đánh giá
HĐ3:
Điền số thích hợp vào ô trống
13
1
2
3
4
5
6
14
12
4
1
7
5
2
0
16
Gv nhận xét tiết học
Bảng con
Hs điền sgk, xong đếm
Sgk, bảng lớp
Chủ trò điều khiển
Giải vào vở toán
Chú ý
Sgk
Chú ý
toán:
bài dạy: các số tròn chục.
A/ mục tiêu:
Nhận biết các số tròn chục.
Biế đọc, viết, so sánh các số tròn chục
B/ chuẩn bị:
Bộ dạy toán, bảng lớp bộ học toán, bảng con, sgk
C/ hoạt động dạy học:
I/ kiểm tra bài cũ:
13+2= 17-5=
Nhận xét phần KT
II/ bài mới:
HĐ1: giới thiệu các số tròn chục:
Số chục
Viết số
Đọc số
1 chục
10
Mười
2 chục
20
Hai mươi
. . . . 

File đính kèm:

  • docgiao an toan lop 1 tu tuan 5 den tuan 34.doc
Giáo án liên quan