Bài giảng Lớp 1 - Môn tiếng Việt - Tuần 5 học vần: Bài 17: U – ư

Âm nào đứng trước, âm nào đứng sau?

- HD ghép âm s, sẻ

- Giơ tranh chim sẻ

 b.Dạy chữ ghi âm r: (TTnhư dạy âm s)

-Nhận diện chữ: Chữ r gồm nét xiên phải, nét thắt và nét móc ngược.

Hỏi : So sánh r và s?

 

doc14 trang | Chia sẻ: rimokato | Lượt xem: 1318 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Lớp 1 - Môn tiếng Việt - Tuần 5 học vần: Bài 17: U – ư, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 5
Học vần:
Bài 17: u – ư
 I.Mục tiêu:
 - Đọc được :u, ư, nụ, thư; từ và câu ứng dụng.
 - Viết được: u, ư, nụ, thư.
 - Luyện nĩi từ 2-3 câu theo chủ đề: thủ đơ.
 - HS đọc được câu ứng dựng: thứ tư, bé hà thi vẽ.
 - Giúp HS phát triển lời nĩi tự nhiên theo nội dung: Thủ đơ
 II.Đồ dùng dạy học:
 - GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : nụ thư ; câu ứng dụng : Thứ tư, bé hà thi vẽ.
 -Tranh minh hoạ phần luyện nói : Thủ đô.
 -HS: -SGK, vở tập viết, bảng con
 III.Hoạt động dạy học: Tiết1 
 Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A.Kiểm tra bài cũ : (3 - 5’)
 -Đọc và viết : tổ cò, lá mạ, da thỏ, thợ nề.
 -Đọc câu ứng dụng : cò bố mò cá, cò mẹ tha cá về tổ.
 -Nhận xét, ghi điểm 
B.Bài mới. (25-30’)
1. Giới thiệu bài : ( 1 – 2’)
- GV giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô cùng các em học 2 âm mới : u, ư.
2. Dạy chữ ghi âm: ( 25 – 28’)
 a.Dạy chữ ghi âm u:
-Nhận diện chữ: Chữ u gồm : một nét xiên phải, hai nét móc ngược.
Hỏi : So sánh u với i?
-Phát âm và đánh vần : u, nụ.
+Phát âm : miệng mở hẹp như I nhưng tròn môi
- Cho HS phân tích tiếng nụ?
 +Đánh vần: nờ- u- nu- nặng- nụ
+ HDHS ghép bìa cài 
- GV đính tranh vẽ nụ hoa để học sinh ghi nhớ tiếng nụ
b.Dạy chữ ghi âm ư: ( tt như dạy âm u): 
-Nhận diện chữ: Chữ ư có thêm dấu râu trên nét sổ thứ hai.
Hỏi : So sánh u và ư ?
-Phát âm và đánh vần : ư và tiếng thư
+Đánh vần. thờ - ư - thư – thư
+ HDHS ghép bìa cài 
 c.Hướng dẫn viết bảng con : 
+Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình đặt bút)
d.Hướng dẫn đọc tiếng và từ ứng dụng: 
cá thu, đu đủ, thứ tự, cử tạ.
* Giải nghĩa từ: đu đủ, cử tạ ( NN1)
-Đọc lại toàn bài trên bảng.
3. Củng cố, dặn dị: ( 3 – 5’)
Tiết 2:
 4. Luyện tập
 a.Luyện đọc: (10 -12’)
 -Đọc lại bài tiết 1
 -Đọc câu ứng dụng :
 +Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?
 +Tìm tiếng có âm mới học (gạch chân: thứ, tư )
 +Hướng dẫn đọc câu ứng dụng: 
 b.Đọc SGK:
 c.Luyện viết: (10-12’)
 * Mở rộng:HS khá, giỏi viết đủ số dịng quy định
d.Luyện nói: (5-7’)
Hỏi:-Trong tranh, cô giáo đưa học sinh đi thăm cảnh gì?
 -Chùa Một Cột ở đâu?
 4. Củng cố dặn dò (3-5’)
- Cho HS đọc SGK :
- Xem trước bài18.
- 2 - 3 HS.
- 2 HS đọc.
-Thảo luận và trả lời: 
-Giống: nét xiên, nét móc ngược.
-Khác: u có tới 2 nét móc ngược, âm i có dấu chấm ở trên.
- HS (cá nhân, ĐT)
- n đứng trước, u đứng sau, dấu nặng dưới âm u .
- HS (cá nhân, ĐT)
- Ghép bìa cài u- nụ 
- HS đọc từ trên xuống(cá nhân, ĐT) 
- Theo dõi, nghe
- Giống : đều có chữ u
- Khác : ư có thêm dấu râu.
-(C nhân- đ thanh)
- Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn thư
-Viết bảng con : u, ư, nụ, thư
- Đọc cá nhân, nhóm, bàn, lớp
- cá nhân, nhóm, bàn, lớp
- Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ thanh)
- bé thi vẽ
- Đọc thầm và phân tích tiếng.
- Đọc câu ứng dụng (Cá x- đthanh) 
- Đọc SGK(C nhân- đ thanh)
- Tô vở tập viết : u, ư, nụ thư
-HS khá, giỏi viết đủ số dịng quy định
-Thảo luận và trả lời :
- Chùa Một Cột Hà Nội (Nói qua tranh ảnh, chuyện kể, …)
- Học sinh khá giỏi trả lời.
- Đọc bài SGK
- Nghe.
CHIỀU
Ôân tập bài 17: u- ư
- HDHS luyện viết bài trên bảng và trong SGK.
- GV đọc các âm u, ư, nụ, thư và từ: cá thu, thứ tự yêu cầu HS ghép.
- HDHS viết vào vở.
* Đối với HS yếu: GV HD các em đọc trong SGK.
- HDHS ghép được đúng u, ư, nu, thư và đọc đúng.
- HD các em viết ở bảng con u, ư, nụ, thư và vở TV.
 Thứ ba
Ngày dạy: 20 / 9 /2011.
Học vần:
 Bài 18: x- ch
 I.Mục tiêu:
 - Đọc được : x, ch, xe, chĩ; từ và câu ứng dụng.
 - Viết được: x, ch, xe, chĩ 
 - Luyện nĩi từ 2-3 câu theo chủ đề: xe bị, xe lu, xe ơ tơ.
 - HS đọc được câu ứng dụng: Xe ơ tơ chở cá về thị xã.
 - Giúp HS phát triển lời nĩi tự nhiên theo nội dung:Xe bị, xe lu, xe ơ tơ
 II.Đồ dùng dạy học:
 -GV: -Tranh minh hoạ SGK : xe, chó; Câu ứng dụng : Xe ô tô chở cá về thị xã.
 -HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
 III.Hoạt động dạy học: Tiết1 
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
 A.Kiểm tra bài cũ : (3-5’)
 -Đọc và viết : u, ư, nụ, thư
 -Đọc câu ứng dụng : Thứ tư, bé hà thi vẽ.
 -Nhận xét bài cũ- ghi điểm
 B.Bài mới :(25-30’)
 1.Giới thiệu bài : ( TT như các tiết trước)
 ( 1 – 2’)
 2. Dạy chữ ghi âm: ( 25 – 28’) 
 a.Dạy chữ ghi âm x:
 -Nhận diện chữ: Chữ x gồm : nét cong hở trái, nét cong hở phải.
-Hỏi : So sánh x với c?
-Phát âm và đánh vần : x, xe.
- Cho HS phân tích tiếng xe
+Tiếng xe được tạo bởi âm gì và âm gì?
+ Âm nào đứng trước, âm nào đứng sau?
- HD ghép âm x, xe
- Giơ tranh vẽ xe ô tô
b.Dạy chữ ghi âm ch ( Quy trình TT)
-Nhận diện chữ: Chữ ch là chữ ghép từ hai con chữ c và h.
 -Hỏi : So sánh ch và th?
-Phát âm và đánh vần : ch và tiếng chó
+Đánh vần:chờ - o –cho - sắc - chĩ
c.Hướng dẫn viết bảng con :
+HD viết bảng con. 
d.Hướng dẫn đọc tiếng và từ ứng dụng: 
thợ xẻ, xa xa, chì đỏ, chả cá
* Giải nghĩa từ: thợ xẻ, chả cá (NN1)
- GV đọc mẫu
-Đọc lại toàn bài trên bảng
3. Củng cố, dặn dị: ( 3 – 5’)
Tiết 2
3. Luyện tập
a.Luyện đọc: (10-12’)
-Đọc lại bài tiết 1
b.Đọc câu ứng dụng : (3-5’)
+Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?
+Tìm tiếng có âm mới học. 
+Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : Xe ô tô chở cá về thị xã.
b.Đọc SGK:
c.Luyện viết: (10-12’)
* Mở rộng:HS khá, giỏi viết đủ số dịng quy định
d.Luyện nói: (5-7’)
Hỏi: - Có những gì trong tranh?
 -Xe bò thường dùng để làm gì?
 -Xe lu dùng làm gì? 
 -Xe ô tô trong tranh còn gọi là xe gì? 
4. Củng cố dặn dò (3-5’)
- Cho HS Đọc bài trong SGK .
- Cho HS tìm chữ vừa học trong SGK, 
- Dặn HS học lại bài và đoc trước bài 19
- 2-3 HS đọc.
 - 2HS đọc.
 - Cả lớp viết bảng con.
- Nghe
- Theo dõi
 - Thảo luận và trả lời: 
- Giống : nét cong hở phải.
 -Khác : x còn một nét cong hở trái.
 - HS phát âm (Cá nhân- đồng thanh)
- Được tạo bởi bằng x và e
 - Tiếng xe có x đứng trước e đứng sau
 -Ghép bìa cài, đánh vần, x, xe
 - QS tranh - nhận biết tiếng xe
 - Đọc từ trên xuống ( Đọc NT)
-Giống : chữ h đứng sau
 -Khác : ch bắt đầu bằng c, th bắt đầu bằng t.
 (C nhân- đ thanh)
- Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn tiếng chó- phân tích
-Viết bảng con : x, ch, xe, chó
- HS nhận xét tiếng có âm vừa học 
-Đọc cá nhân, nhóm, bàn, lớp
- Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đt) 
-xe ô tô chở cá
 - xe, chở, xã.
 - Đọc câu ứng dụng (C nhân- đthanh) 
-Đọc SGK(C nhân- đ thanh)
 -Tô vở tập viết : x, ch, xe, chó
- khá, giỏi viết đủ số dịng quy định
- Thảo luận và trả lời :
 - Trả lời
 - Trả lời
- Trả lời.
 -Học sinh khá, giỏi trả lời. 
- Đọc bài SGK
- Tìm chữ vừa học.
- Nghe.
Thứ tư
Ngày dạy: 21 / 9 /2011.
Học vần:
 Bài 19 : s - r
 I.Mục tiêu:
 - Đọc được :s, r, sẻ, rễ; từ và câu ứng dụng.
 - Viết được: s, r, sẻ, rễ .
 - Luyện nĩi từ 2-3 câu theo chủ đề: rổ, rá.
 - HS đọc được câu ứng dụng: Bé tơ cho rõ chữ và số.
 -Giúp HS phát triển lời nĩi theo nội dung: rổ, rá.
 II.Đồ dùng dạy học:
 - GV: -Tranh minh hoạ SGK có tiếng : sẻ, rễ; Câu ứng dụng : Bé tô cho rõ chữ và số.
 -Tranh minh hoạ phần luyện nói : Rổ, rá.
 -HS: -SGK, vở tập viết, bảng con
 III.Hoạt động dạy học: Tiết1 
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
 A.Kiểm tra bài cũ : (3-5’)
 -Đọc và viết : x, ch. xe, chó; thợ xẻ, xa xa, chì đỏ, chả cá.
 -Đọc câu ứng dụng : Xe ô tô chở cá về thị xă.
 -Nhận xét, ghi đđiểm 
B.Bài mới: (25-30’) 
1.Giới thiệu bài : ( 1 -2’)
- Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô cùng các em học âm s, r.
 2. Dạy chữ ghi âm
 a.Dạy chữ ghi âm s:
 -Nhận diện chữ: Chữ s gồm : nét xiên phải, nét thắt, nét cong hở trái.
 -Hỏi : So sánh s với x?
-Phát âm và đánh vần : s, sẻ.
+Phát âm : uốn đầu lưỡi về phía vòm, hơi thoát ra xát mạnh, không có tiếng thanh.
+Đánh vần : sờ – e - hỏi - sẻ
- Cho HS phân tích tiếng sẻ
+Tiếng sẻ được tạo bởi âm gì và âm gì?
+ Âm nào đứng trước, âm nào đứng sau?
- HD ghép âm s, sẻ
- Giơ tranh chim sẻ
 b.Dạy chữ ghi âm r: (TTnhư dạy âm s)
-Nhận diện chữ: Chữ r gồm nét xiên phải, nét thắt và nét móc ngược.
Hỏi : So sánh r và s?
c.Hướng dẫn viết bảng con : 
+Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình đặt bút)
d.H/ dẫn đọc tiếng và từ ứng dụng: 
su su, chữ số, rổ rá, cá rô.
* Giải nghĩa từ :su su, rổ rá, cá rô (NN1)
-Đọc lại toàn bài trên bảng 
3. Củng cố, dặn dị : ( 3 – 5’) 
Tiết 2:
4. Luyện tập 
a.Luyện đọc: (10-12’)
-Đọc lại bài tiết 1
-Đọc câu ứng dụng :
+Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?
+Tìm tiếng có âm mới học ( gạch chân : rõ, số) 
+Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : Bé tô cho rõ chữ và số.
b.Đọc SGK:
c.Luyện viết: (10- 12’)
* Mở rộng:HS khá, giỏi viết đủ số dịng quy định
d.Luyện nói: (5-7’) Rổ, rá
Hỏi: -Rổ dùng làm gì, rá dùng làm gì?
 -Rổ, rá khác nhau như thế nào?
 Nếu không có mây tre, rổ làm bằng gì?
4. Củng cố dặn dò (3-5’)
- Cho HS đọc bài SGK
- Tìm chữ có âm vừa học trong SGK
- Dặn HS học lại bài ở nhà, xem trước bài 20.
- 2-3 HS đọc
- Cả lớp viết bảng con
- 2HS đọc
- Nghe
-Thảo luận và trả lời: 
-Giống : nét cong 
-Khác : s có thêm nét xiên và nét thắt.
-(Cá nhân- đồng thanh)
- (cá nhân, nhóm, lớp)
- Được tạo bởi bằng âm s và e , cĩ dấu hỏi trên đầu âm e.
-sẻ có s trước e sau dấu hỏi trên e
- Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn sẻ.
 - QS tranh - nhận biết tiếng sẻ
-Giống : nét xiên phải, nét thắt
-Khác : kết thúc r là nét móc ngược, còn s là nét cong hở trái.
-Viết bảng con : s,r, sẻ, rễ.
-Đọc cá nhân, nhóm, bàn, lớp
-HS đọc nhẩm tìm tiếng mới gạch chân.
-(cá nhân, nhóm, lớp)
- Đọc lại bài tiết 1 (C x- đt )
- bé tô chữ, số
-Đọc thầm và phân tích : rõ, số.
-Đọc câu ứng dụng (C nhân- đt) 
-Đọc SGK(C nhân- đ thanh)
-Tô vở tập viết : s, r, sẻ, rễ
-HS khá, giỏi viết đủ số dịng quy định
-Thảo luận và trả lời
- Học sinh khá, giỏi trả lời.
- Đoc bài SGK
- Tìm chữ vừa học
-Lắng nghe.
Thứ năm 
Ngày dạy: 22 / 9 /2011.
Học vần:
Bài 20: k- kh
 I.Mục tiêu: 
 - Đọc được : k, kh, kẻ, khế; từ và câu ứng dụng.
 - Viết được: k, kh, kẻ, khế.
 - Luyện nĩi từ 2-3 câu theo chủ đề: ù ù, vo vo,vù vù, ro ro, tu tu.
 - HS đọc được câu ứng dụng: chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê.
 - Giúp HS phát triển lời nĩi theo nội dung: ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu.
 II.Đồ dùng dạy học:
- GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : kẻ, khế; Câu ứng dụng : Chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê
 -Tranh minh hoạ phần luyện nói : ù ù, vù vù, ro ro, tu tu.
 -HS: -SGK, vở tập viết, bảng con
 III.Hoạt động dạy học: Tiết1 
Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
 A. Kiểm tra bài cũ : (3-5’)
-Đọc và viết : r, s, su su, chữ số, rổ rá, cá rô.
- Viết bảng con
-Đọc câu ứng dụng : Bé tô cho rõ chữ và số.
-Nhận xét – ghi điểm 
 B.Bài mới. ( 25-30’)
 1.Giới thiệu bài : ( 1 – 2’)
- GV Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô cùng các em học âm k, kh.
 2. Dạy chữ ghi âm: ( 25 – 28’)
 a.Dạy chữ ghi âm k:
 -Nhận diện chữ: Chữ k gồm : nét khuyết trên, nét thắt, nét móc ngược.
 Hỏi : So sánh k với h?
-Phát âm và đánh vần : k, kẻ
 +Phát âm : đọc tên chữ k ( ca )
 +Đánh vần : ca- e – ke- hỏi – kẻ
- Cho HS phân tích tiếng kẻ
+Tiếng kẻ được tạo bởi âm gì và âm gì?
+ Âm nào đứng trước, âm nào đứng sau?
- HD ghép âm k, kẻ
- Giơ tranh bé đang kẻ
- HDHS đọc từ trêm xuống dưới
 b.Dạy chữ ghi âm kh: ( tt như dạy chữ k)
 -Nhận diện chữ: Chữ kh là chữ ghép hai con chữ: k, h
 Hỏi : So sánh kh và k?
 c.Hướng dẫn viết bảng con : 
+Viết mẫu trên bảng.
d.Hướng dẫn đọc tiếng và từ ứng dụng:
kẽ hở, kì cọ, khe đá, cá kho.
* Giải nghĩa từ: kì cọ, cá kho (NN1)
-Đọc lại toàn bài trên bảng
3. Củng cố, dặn dị: ( 3 – 5’)
 Tiết 2: 
 4. Luyện tập
 a.Luyện đọc: (10-12’)
 -Đọc lại bài tiết 1
 b.Đọc câu ứng dụng :
 +Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?
 ( gạch chân : kha, kẻ ) 
 +Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê.
 +Đọc SGK:
 c.Luyện viết: (10-12’)
* Mở rộng:HS khá, giỏi viết đủ số dịng quy định
d.Luyện nói: (5-7’)
 Hỏi:- Con vật, các vật có tiếng kêu thế nào?
 - Có tiếng kêu nào mà khi nghe thấy, người ta phải chạy vào nhà không?
 - Có tiếng kêu nào khi nghe thấy người ta rất vui?
 4. .Củng cố dặn dò (3-5’)
- Đọc bài SGK
- Tìm chữ vừa học trong SGK, 
 Xem trước bài 21.
- 2-3 HS đọc
- Cả lớp viết bảng con
- 2 HS đọc
- Nghe
-Thảo luận và trả lời: 
-Giống : nét khuyết trên
-Khác : k có thêm nét thắt
-(Cá nhân- đồng thanh)
- Được tạo bởi bằng âm k và âm e, cĩ dấu hỏi trên đầu âm e.
- k đứng trước , e đứng sau
-Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn k,kẻ.
- QS tranh - nhận biết tiếng kẻ
- ( cá nhân, nhóm, lớp)
-Giống : chữ k
-Khác : kh có thêm h
-Viết bảng con : k, kh, kẻ, khế
-HS đọc nhẩm tìm tiếng mới gạch chân.
- Đọc cá nhân, nhóm, bàn, lớp
- Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ thanh)
- chị đang kẻ vở
-Đọc thầm và phân tích : kha, kẻ
-Đọc câu ứng dụng (C nhân- đthanh) 
-Đọc SGK(C nhân- đ thanh)
-Tô vở tập viết : k, kh, kẻ, khế.
-HS khá, giỏi viết đủ số dịng quy định
-Thảo luận và trả lời 
- Học sinh, khá, giỏi trả lời.
-Tiếng sấm
-Tiếng sáo diều
- Đọc bài SGK
- Tìm chữ vừa học trong SGK,… 
- Nghe.
CHIỀU
Ôn tập bài 19
 - HDHS luyện đọc SGK bài 19: s, v ( rèn đọc trơn)
 - HDHS nhớ và ghép được s, v, sẻ, rễ và một số từ ứng dụng.
 - Tiếp tục HS luyện nói được một số câu theo câu hỏi gợi ý của chủ đề.
 - Đối với HS yếu: HDHS luyện đọc s, v, sẻ, rễ và từ ứng dụng. 
Thứ sáu
Ngày dạy: 23/ 9 /2011.
Học vần:
Bài 21 : Ôn tập
 I.Mục tiêu:
 - Đọc được u, ư, x, ch, s, r, k, kh; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 17 đến 21. 
 - Viết được u, ư, x, ch, s, r, k, kh; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 17 đến 21.
 - Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Thỏ và sư tử.
Thỏ và sư tử.
 - Đọc đúng câu dụng : xe ơ tơ chở khỉ và sư tử về sở thú.
 - Giúp HS nghe và hiểu kể lại theo tranh truyện kể: thỏ và sư tử.
 II.Đồ dùng dạy học:
 - GV: -Bảng ôn 
 -Tranh minh câu ứng dụng : Xe ô tô chở khỉ và sư tử về sở thú.
 -Tranh minh hoạ cho truyện kể: Thỏ và sư tử.
 -HS: -SGK, vở tập viết, bảng con.
 III.Hoạt động dạy học: Tiết1 
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
 A. Bài cũ.(3-5’) 
 -Đọc và viết : k, kh, kẻ, khế; từ ngữ ứng dụng:
 kẽ hở, kì cọ, khe đá; cá kho.
 -Đọc câu ứng dụng : Chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê.
 -Nhận xét, ghi điểm.
 B.Bài mới: ( 25 – 30’)
 1. Giới thiệu bài: (1-2’)
 Hỏi :-Tuần qua chúng ta đã học được những âm và chữ gì mới ?
 - Gắn bảng ôn lên
 2.Ôn tập (15-18’)
 a. Ôn các chữ và âm đã học :
 Treo bảng ôn
 b.Ghép chữ thành tiếng:
c.Đọc từ ứng dụng: xe chỉ, củ sả, kẻ ô, rổ khế
 -Chỉnh sửa phát âm.
 *Giải thích nghĩa từ. (củ sả, kẻ ô, rổ khế)
d.Hướng dẫn viết bảng con : (10-12’)
+Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình đặt bút)
e.Hướng dẫn viết vở Tập viết: 
 Tiết 2:
3.Luyện tập
 a- Luyện đọc (10-12’)
 -Đọc lại bài tiết 1
 b-Đọc được câu ứng dụng (3-5’)
 -Đọc câu ứng dụng :
+Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?
+Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : Xe ô tô chở 
khỉ và sư tử về sở thú
 +Đọc SGK:
 c.Luyện viết: (10-12’)
* Mở rộng:HS khá, giỏi viết đủ số dịng quy định
 d.Kể chuyện: (5-7’)
-Kể lại diễn cảm, có kèm theo tranh minh hoạ
Tranh1: Thỏ đến gặp Sư tử thật muộn.
Tranh 2: Cuộc đối đáp giữa Thỏ và Sư tử.
Tranh 3: Thỏ dẫn Sư tử đến một cái giếng. Sư tử nhìn xuống dáy giếng thấy một con Sư tử hung dữ đang chằm chằm nhìn mình.
Tranh 4: Tức mình, nó liền nhảy xuống định cho Sư tử một trận. Sư tử giãy giụa mãi rồi sặc nước mà chết.
* Ý nghĩa câu chuyện: Những kẻ gian ác và kiêu căn bao giờ cũng bị trừng phạt.
3. Củng cố , dặn dò (3-5’)
Đọc lại tồn bài.
Tuyên dương những HS học tốt
- Dặn HS học lại bài và xem trước bài 22.
-2-3 HS Đọc
- Lớp viết bảng con
- 2 HS đọc
- Đưa ra những âm và từ mới học
- Lên bảng chỉ và đọc
- Đọc các tiếng ghép ở B1, B2
-(Cá nhân- đồng thanh)
- Viết bảng con : xe chỉ
- Viết vở : xe chỉ
- Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ thanh)
- Đọc trơn (C nhân- đ thanh) 
- QS tranh trả lời.
- Đọc SGK(C nhân- đ thanh)
- Viết từ còn lại trong vở tập viết
-HS khá, giỏi viết đủ số dịng quy định
- Đọc lại tên câu chuyện
- Thảo luận nhóm và cử đại diện lên thi tài
- Nghe
-Đọc lại toàn bài.
-Lắng nghe.

File đính kèm:

  • docGIAO AN TIENG VIET LOP 1 TUAN 5.doc