Bài giảng Lớp 1 - Môn Tiếng Việt - Luyện đọc, viết : Bẻ, bẽ

tu hú, thu về, cá mú dự thi, đỏ lừ, tư lự.

 - GV cho HS đọc theo tay chỉ của GV.

 - HS đọc nối tiếp cả bài( 5 em đọc ).

 - HS đọc toàn bài trong SGK( 2 em đọc )

 3. Trò chơi: Nối chữ ở cột phải với chữ ở cột trái thành từ thích hợp.

 - GV chia 2 nhóm, mỗi nhóm 4 em, mỗi em nối 1 lần.

 

doc22 trang | Chia sẻ: rimokato | Lượt xem: 1158 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Lớp 1 - Môn Tiếng Việt - Luyện đọc, viết : Bẻ, bẽ, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 2
 Thứ hai ngày 25 thỏng 8 năm 2008
 TIẾNG VIỆT 
 Luyện đọc,viết : bẻ, bẽ.
I. Mục tiờu.
- Học sinh biết cỏch đọc, đồng thanh theo nhúm- tổ- lớp- cỏ nhõn.
- Học sinh biết cỏch đọc phõn tớch, đỏnh vần tiếng bẻ, bẽ.
- Học sinh biết viết chữ bẻ, bẽ đỳng quy cỏch cỡ chữ 2 li.
II. Cỏc hoạt động dạy học.
Luyện đọc.
- HS đọc đỏnh vần- phõn tớch-đọc trơn.
Cỏ nhõn đọc theo hàng ngang, cột dọc.
Đọc theo tổ- lớp tiếng bẻ, bẽ.
HS luyện đọc phõn tớch
+ Tiếng bẻ: õm b đứng trước, õm e đứng sau, dấu hỏi trờn đầu õm e.
+ Tiếng bẽ: õm b đứng trước, õm e đứng sau, dấu ngó trờn đầu õm e.
- Luyện đỏnh vần.
+ Tiếng bẻ: b- e- be- hỏi- bẻ.
+ Tiếng bẽ: b- e- be- ngó- bẽ.
CN- Nhúm- Lớp.
Luyện viết.
GV cho HS quan sỏt chữ mẫu.
GV hướng dẫn cỏch viết bảng con 
HS luyện viết bảng con- GV uốn nắn sửa lỗi cho HS.
HS luyện viết vào vở từng dũng theo hiệu lệnh của GV
GV theo dừi uốn nắn sửa lỗi cho HS.
GV chấm bài cho một số em- Nhận xột.
Nhận xột giờ học.
Thứ tư ngày 27 thỏng 8 năm 2008.
TOÁN 
 Luyện đọc,viết cỏc số 1,2,3,4,5.
Mục tiờu
Học sinh nhớ được cỏc số 1, 2, 3, 4, 5.
Học sinh đỳng vào bảng con- vở cỏc số trờn.
Rốn nền nếp giơ bảng- viết bảng- vào vở kẻ li.
Cỏc hoạt động dạy học
Học sinh đọc ụn lại cỏc số.
- Đọc xuụi từ 1- 5.
- Đọc ngược từ 5- 1.
Hướng dẫn viết.
- Viết bảng con
+ Giỏo viờn viết mẫu cỏc số 1, 2, 3, 4, 5.
+ Học sinh quan sỏt nờu cỏch viết.
+ Học sinh viết bảng con từng số 1, mỗi số 1 dũng
- Viết vở
Giỏo viờn hướng dẫn cho học sinh viết mỗi số 2 dũng.
Viết từ 1-> 5 ( 1 dũng)
 5-> 1 ( 1 dũng)
3. Trũ chơi.
Điền số dưới chấm trũn
- 2 đội, mỗi đội 5 em, mỗi em điền 1 số.
- Đội nào nhanh -> thắng cuộc.
4. Nhận xột dạy.
 Thứ năm ngày 28 thỏng 8năm 2008
TIẾNG VIỆT 
 Luyện viết: be, bố, bộ, bẻ, bẽ, bẹ
Mục tiờu.
- Học sinh viết đỳng đẹp cỏc chữ trờn.
- Rốn học sinh ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp.
- Rốn tư thế ngồi học, cầm bỳt đỳng.
Cỏc hoạt động dạy học.
Hướng dẫn học sinh viết.
- Giỏo viờn treo bảng phụ viết mẫu chữ trờn
- Học sinh đọc- phõn tớch- đỏng vần: be, bố, bộ, bẻ, bẽ, bẹ.
- Nờu độ cao của từng con chữ.
Luyện viết bảng con.
- Học sinh viết mỗi chữ 1 dũng.
- Giỏo viờn quan sỏt uốn nắn: Lưu ý nối b liền e
 Ghi dấu đỳng vị trớ.
Học sinh viết vào trong vở.
Giỏo viờn viết mẫu.
Học sinh viết từng dũng.
Sửa tư thế ngồi, cỏch cầm bỳt
Sửa lỗi cho học sinh
Chấm bài một số em- nhận xột.
Nhận xột giờ học.
Tuần 3
Thứ hai ngày 8thỏng 9 năm 2008
 TIẾNG VIỆT 
Luyện viết l, h, lờ, hố.
Mục tiờu.
HS viết đỳng , đẹp cỏc chữ l, h, lờ, hố.
HS cú giữ vở sạch, viết chữ đỳng , đẹp
HS rốn tư thế ngồi, cỏch cầm đỳng bỳt. 
Cỏc hoạt động dạy học:
Hướng dẫn viết:
 - HS quan sỏt bảng phụ viết sẵn chữ mẫu . 
 - HS đọc l, h
 Lờ, hố (pt-đv)
- Nờu độ cao của từng con chữ 
2.Học sinh viết bảng con:
GV viết mẫu –HS quan sỏt.
 HS viết l, h
 Lờ ,hố
GV quan sỏt, uốn nắn, sửa lỗi cho HS
2.Học sinh viết vào vở kẻ li:
GV viết mẫu – HS quan sỏt
HS viết theo hiệu lệnh của GV
 L, h (mỗi chữ 1dũng)
 Lờ, hố (mỗi chữ 1dũng)
3.Giỏo viờn thu chấm bài:
- Nhận xột – tuyờn dương học sinh viết đẹp
4.Nhận xột giờ học:
thứ tư ngày 10 thỏng 9 năm 2008
 TOÁN : LUYỆN SO SÁNH : >,<
I Mục tiờu : Giỳp học sinh.
 - Củng cố so sỏnh 2 số ( < , <)
 - Vận dụng làm thành thạo 1 số bài tập.
II Cỏc hoạt động dạy học.
 1, Giỏo viờn cho học sinh ụn lại.
 - GV cho học sinh đọc: dấu >, < ( CN- Lớp).
 - 3 HS lờn bảng - lớp làm bảng con. 
 3 . 5 2 . 3 5 . 3
 4  3 4 . 5 2 . 4
 2, Hướng dẫn HS luyện tập.
 Bài 1, Điền dấu > ,<.
 3 . 2 2 . 5 5 . 4
 3 . 4 2 . 1 2 . 4
 4 . 5 3 . 5 4 . 1
 Bài 2, Điền số, dấu ?
 000
 00
000
0000
0000
 00
 3
 >
 2
 3
 <
 4
 4
 >
 2
 Bài 3, Nối ụ trống với số thớch hợp.
 2 	
 3
 4
 1
 5
 2
 3,GV bài chấm – NX.
 Thứ năm ngày 11 thỏng 9 năm 2008
TIẾNG VIỆT 
 LUYỆN VIẾT: o, c, ụ, ơ.
I. Mục tiờu.
 - Giỳp HS luyện viết o, c ụ, ơ vào vở kẻ li đỳng và đẹp theo quy trỡnh.
 - Rốn cho HS cú ý thức giữ vở sạch , viết chữ đẹp
II. Các hoạt động dạy học.
Hướng dẫn viết
 - GV treo bảng phụ viết sẵn chữ mẫu: o, c, ô, ơ.
 - HS đọc, nêu độ cao của các con chữ trên
 - HS viết chữ bằng tay lên không trung để định hình trong trí nhớ.
 2. HS viết bảng con.
 - GV viết mẫu – nêu quy trình viết.
 - HS viết bảng con : o, c, ô, ơ.
 ( mỗi chữ viết 1 dòng).
- GV quan sát , sửa lỗi cho HS
- HS, GV nhận xét.
 3. HS viết bài vào vở ô li.
 - GV viết mẫu – nêu quy trình viết.
 - HS viết bài vào vở theo hiệu lệnh của GV.
 O 1 dòng C 1 dòng.
 Ô 1 dòng Ơ 1 dòng.
GV quan sát sửa lỗi cho HS.
- GV chấm 10 bài – Nhận xét.
 4 Nhận xét giờ học.
Tuần: 4
Thứ hai ngày 15 tháng 9 năm 2008.
Tiếng Việt 
Luyện viết n, m. Luyện đọc tiếng từ có âm n, m.
I Mục tiêu.
 - Giúp HS cung cố âm n, m, luyên đọc tiếng từ có âm n , m.
 - HS viết đúng đệp chữ n , m , na , mơ. 
II Các hoạt động dạy học.
 1. Luyện đọc.
 - GV cho HS đọc âm n , m .
 - HS tìm tiếng có âm n , m – GV ghi bảng.
 N : na , nô , nơ , ne , nê , ca nô , nơ đỏ , no nê .
 M : mo , má , mẹ , mỡ , ba mẹ , lá mơ , lọ mỡ .
 HS đọc bài : đánh vần , phân tích , đọc trơn . 
 CN – Nhóm – Lớp .
 2. Luyện viết .
 - GV viết mẫu : n , m ; nêu quy trình viết .
 - HS quan sát – Nêu độ cao.
 - HS viết bảng con : n , m ( 1 dòng ).
 na , mơ ( 1 dòng ).
 - GV nhận xét , sửa lỗi cho HS 
 - HS viết vào vở từng dòng theo hiệu lệnh của GV.
 - GV nhắc nhở HS ngồi đúng tư thế , cầm đúng bút , viết đúng quy trình , đưa bút liền nét. GV quan sát sửa lỗi cho HS .
 - GV chấm một số bài – Nhận xét .
 3. Nhận xét giờ học .
Thứ tư ngày 17 tháng 9 năm 2008
Toán :
Luyện viết số 6 .Tập so sánh dấu > , < , = .
I . Mục tiêu . 
 - Giúp HS củng cố về viết số 6 , phân tích cấu tạo số 6. 
 - củng cố về so sánh 2 số ( > , < , = ).
II . Các hoạt động dạy học .
 1 . Củng số về viết số 6 .
 - GV viết mẫu số 6 – HS quan sát .
 - HS viết 3 dòng số 6 .
 2 . HS làm BT vào vở ô li .
 Bài 1 . Số ?
6
1
2
3
4
5
6
5
3
1
2
4
 Bài 2 . > , < , = ?
 3 . 5 4 . 2 4 . 4
 6 . 4 5 . 6 3 . 2
 5 . 5 3 . 4 4 ..5
 Bài 3 . Hãy chọn câu trả lời đúng – Khoanh vào chữ có đáp án đúng , rồi viết dấu vào 
 Chỗ chấm .
 3 . 2 3 . 4
 A : , >
 C : > , 
 HS làm bài – Chữa bài .
 GV quan sát giúp đỡ HS còn lúng túng.
 GV thu bài chấm –Nhận xét .
 3 . Nhận xét giờ học .
Thứ năm ngày 18 tháng 9 năm 2008 .
Tiếng Việt :
Luyện viết tiếng , từ có âm t , th .
I . Mục tiêu. 
 -HS luyện viết đúng đẹp chữ có âm t , th .
 - Rèn HS có ý thức giữ vở sạch viết chữ đẹp .
II . Các hoạt động dạy học .
 1 , GV cho HS đọc ôn lại tiếng từ có âm t , th 
 - HS đọc : CN – Nhóm – Lớp .
 - Luyện đọc ĐV – PT - Đọc trơn .
 2 . Luyện viết bảng con .
 - GV treo bảng phụ viết mẫu :tổ , thỏ , ti vi , thợ mỏ .
 - HS đọc – Phân tích - Đánh vần .
 - HS nêu độ cao của từng con chữ .
 - GV viết mẫu – HS viết bảng con .
 - GV uốn nắn sửa lỗi cho HS .
 3 . Luyện viết vào vở .
 - GV viết mẫu – Hướng dãn viết .
 - HS viết : tổ ( 1 dòng ) , thợ ( 1 dòng ) .
 Ti vi ( 1 dòng ) , thợ mỏ ( 1 dòng ) .
 - GV uốn nắn sửa lỗi cho HS .
 - GV thu bài chấm – Nhận xét .
 3 . Nhận xét giờ học .
Tuần:5
Thứ hai ngày 22 tháng 9 năm 2008
Tiếng việt: Luyện đọc tiếng, từ có âm u, ư.
I/ Mục tiêu.
 - HS đọc được những tiếng từ có âm u, ư.
 - HStìm được một số tiếng, từ có âm u, ư và luyện đọc.
II/ Các hoạt động dạy học.
Luyện đọc SGK bài âm u, ư.
 - GV cho HS mở SGK bài âm u, ư luyện đọc.
 - HS đọc bài, kết hợp pt, đv một số tiếng có âm u, ư. ( CN- Nhóm- Lớp đọc ).
HS dùng hộp đồ dùng học TV.
- Tìm ghép tiếng, từ có âm u, ư.
- GV chọn lọc ghi bảng. HS luyện đọc: CN, nhóm, lớp.( đọc trơn, phân tích, đánh vần ).
	 u ư
lu bù, cú vọ, ví dụ, sư tử, thủ thỉ, chú tư,
tù mù, dụ dỗ, vi vu, cử tạ, thứ tư, lá thư, 
tu hú, thu về, cá mú dự thi, đỏ lừ, tư lự.
 - GV cho HS đọc theo tay chỉ của GV.
 - HS đọc nối tiếp cả bài( 5 em đọc ).
 - HS đọc toàn bài trong SGK( 2 em đọc )
 3. Trò chơi: Nối chữ ở cột phải với chữ ở cột trái thành từ thích hợp.
 - GV chia 2 nhóm, mỗi nhóm 4 em, mỗi em nối 1 lần.
 - Đội nào nối nhanh, đúng đọi đó thắng cuộc.
 củ	 bé
 ru từ
 cử thỉ
 thủ tạ
Nhận xét giờ học.
Thứ tư ngày 24 tháng 9 năm 2008.
Toán: luyện viết số 7, 8; so sánh 2 số.
I/ Mục tiêu.
- HS đọc, viết được số 7, 8.
- HS biết sử dụng dấu>, <, = để so sánh các số đã học.
II/ các hoạt động dạy học.
Luyện đọc số
 - GV viết số 7, 8 vào bảng con( hoặc giơ số 7, 8 ) .
 - HS đọc: CN- Lớp. HS đếm xuôi từ 1 đến 8; đọc ngược từ 8 đến 1.
 - GV đọc số 7, 8. HS viết bảng con.
 2. Luyện viết số vào vở.
 - GV viết mẫu. HS quan sát.
 - HS viết từng dòng theo hiệu lệnh của GV.
 3. Luyện so sánh 2 số.
 Bài 1. Điền dấu >, < = ?
 7..8	 5..7 7..6..5
 8..8 8..5 4..5..6
 8..6 7..7 6..7..8
 Bài 2. Số?
 6 7 8 =
 7 = . 4 6
 > 5 = 6 7 <
 Bài 3. Khoanh vào chữ trước đáp án đúng, rồi điền dấu vào ô trống.
 8 7 5 6
 A: , >
 C: D: >, <
 - GV cho HS làm bài rồi chữa bài.- GV chấm bài . Nhận xét.
 4. Nhận xét giờ học.
Thứ năm ngày 25 tháng 9 năm 2008.
Tiếng việt
 Luyện viết chính tả một số từ chứa âm đã học
I/ Mục tiêu.
 - HS viết đúng, đẹp một số từ có âm đã học từ bài 17 đến bài 20.
 - Rèn HS ý thức giữ vở sạch, viết chữ đúng, đẹp.
II/ Các hoạt động dạy học.
Luyện đọc.
 - GV treo bảng phụ viết sẵn một số từ:
cá thu thứ tự thợ xẻ chì đỏ rổ rá khe đá
đu đủ cử tạ chữ số chả cá kì cọ chị kha
 - HS đọc: CN, lớp.
 - HS kết hợp phân tích, đánh vần một số tiếng.
 - GV cho HS nêu độ cao của từng con chữ, vị trí ghi dấu thanh.
 2. Luyện viết chính tả.
 - HS mở vở. GV hướng dẫn HS tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở.
 - GV đọc từng tiếng một để HS viết. Hướng dẫn HS biết viết đúng khoảng cách. 
 - Đối với HS còn lúng túng GV có thể đv.
 - GV đánh vần , HS soát lỗi.
 - GV chấm một số bài. Nhận xét. Tuyên dương CN viết đẹp.
 - Cho HS tham quan học tập.
 3. Nhận xét giờ học.
Thứ hai ngày . tháng . năm ..
Tiếng việt: luyện viết chính tả.
I/Mục tiêu. 
 - HS nghe đọc, viết chính tả được một số từ có âm ph, nh.
 - Rèn HS có ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp.
II/ Các hoạt động dạy học.
Luyện đọc.
- GV treo bảng phụ viết sẵn một số từ có âm ph, nh.
 phố xá, nhà lá, phở bò, nhổ cỏ
 phá cỗ, nho khô, nhớ nhà,nhỏ bé
 nhè nhẹ, đi phà, phù sa, lí nhí
- HS đọc thầm theo tay chỉ của GV các tiếng trên bảng phụ.
- HS đọc to: CN, lớp.
- HS phân tích, đánh vần một số tiếng có âm ph, âm nh.
2. Luyện viết.
- HS nêu độ cao của từng con chữ.
- HS nhắc lại khoảng cách giữa các từ là 4 li, khoảng cách giữa tiếng trong từ là 2 li.
- GV nhắc nhở HS ngồi đúng tư thế, cầm đúng bút.
- GV đọc từng tiếng, HS viết.
- GV quan sát giúp đỡ học sinh còn lúng túng, viết chưa đẹp.
- GV lưu ý HS đánh dấu đúng vị trí.
- GV thu chấm bài 10 em. Nhận xét.
- Tuyên dương CN viết đúng, đẹp.
- Cho HS tham quan bài viết đẹp để học tập.
3. Nhận xét giờ học.
Thứ tư ngày . tháng . năm ..
Toán: Luyện tập so sánh trong phạm vi 10.
I/ Mục tiêu.
- HS đọc, viết các số trong phạm vi 10.
- HS biết cách so sánh các số trong phạm vi 10 bằng cách sử dụng dấu >, <, =
- HS biết cách trình bày bài sạch, đẹp.
II/ Các hoạt động dạy học.
Củng cố cách đọc, viết số từ 1 đến 10.
- HS đếm xuôi từ 1 đến 10. Đọc ngược tư 10 đến 1.
- GV hỏi, HS trả lời.
- Trong các số từ 1 đến 10 số bé nhất là số nào? số lớn nhất là số nào?
- Số só một chữ số là số:  Số có hai chữ số là số: 
- Số liền trước số, liền sau số5 là số nào?
- HS nhận xét, bổ xung.
2. GV ghi bài tập trên bảng- HS làm bài vào vở.
 Bài 1. Xếp các số: 6, 3, 9, 1, 5 theo thứ tự.
- Từ bé đến lớn: ..
- Từ lớn đến bé: ..
 2 HS lên bảng làm. Lớp làm vở. HS chữa bài.
 Bài 2. Điền dấu >, <, =
 7 10 6 9 8 8
 10 9 9 9 8 7
 9 8 5 10 o 6
 Bài 3 Điến số vào ô trống, khoanh tròn ý trả lời đúng.
 8 > 7
 A: 9 B: 7 A: 10 B: 8
- HS làm bài, chữa bài.
3. GV thu bài chấm. Nhận xét giờ học.
Thứ năm ngày . tháng . năm ..
Tiếng việt: luyện đọc từ có âm g, gh, qu, ng, ngh.
I/ Mục tiêu.
 - Củng cố bài 23 đến bài 25. HS đọc: pt, đv, đọc trơn tiếng, từ có âm g, gh, qu, ng, ngh.
 - HS biết tự tìm tiếng mới có âm đã học ở bài 23, 24, 25 bằng hộp đồ dùng- Luyện đọc.
II/ Các hoạt động dạy học.
 1. Luyện đọc âm.
 - HS đọc các âm đã học ở bài 23,24,25. GV ghi bảng cho HS luyện đọc.
 ( CN- Nhóm- Lớp )
 2. Tìm tiếng, từ mới.
 - HS sử dụng hộp đồ dùng tìm tiếng, từ mới có âm trên. GV chọn lọc ghi bảng.
 g, gh qu, gi ng, ngh
 nhà ga, gà gô quả thị, ghé nhà củ nghệ, cá ngừ
 gõ mõ, gồ ghề giã giò, gió to nghé ọ, ngô nghê
 ghi nhớ, ghé ga que chỉ, quê nhà nghi ngờ, nghỉ hè
 ghế gỗ, gỡ chỉ giá đỗ, chú quạ nghĩ kĩ, ngõ nhỏ
 3. Luyện đọc từ trên.
 - HS luyện đọc: ( CN- Nhóm- Lớp )
 - HS kết hợp phân tích, đánh vần một số tiếng có âm trên.
 3. Trò chơi: Nối tiếng thành từ thích hợp.
 ghế . . cá
 ngô . . gỗ
 quả . . nghè
 giỏ . . thị
 - 2 đội, mỗi đội 4 em, mỗi em nối 1 lần.
 - Đội nào nối nhanh, đúng đội đó thắng cuộc.
 4. Nhận xét giờ học.
Tuần 7
 Ngày soạn: 
 Ngày dạy:
Tiếng việt: Ôn các âm đã học.
I/ Mục tiêu.
 - Giúp HS củng cố, nắm chắc các âm đã học.
 - Nhớ chắc các chữ ghi âm đã học.
II/ Các hoạt dạy học.
 1. Ôn các âm đã học.
 - GV cho HS nêu các âm đã học. GV ghi bảng.
 - HS luyện đọc, phân biệt một số cặp âm có cấu tạo dễ lẫn như: b – d, q – p
 Một số cặp âm có cách đọc dễ lẫn như: l – n, ch – tr, s – x, d – r – gi
 - GV giới thiệu nguyên âm, phụ âm. HS luyện đọc.
 - GV đưa một số từ ngữ, câu để HS luyện đọc.
 Bé thả dế ở ngõ. Bố cho bé đi nhà trẻ.
 Dì Na bế bé Lê. Hà vẽ xe mô tô.
 Nhà bà có đủ thứ quả. Sẻ mẹ tha cỏ về tổ.
 - HS luyện đọc, phân tích, đánh vần một số tiếng.
 2. Luyện viết một số âm đã học.
 - GV đọc một số âm cho HS viết bảng con.
 Ví dụ: l – n, t - đ, s – x, ch – tr, r – d – gi
 - HS viết, tự nhận xét.
 - GV quan sát uốn nắn HS viết chưa đẹp.
 - Nếu còn thời gian GV đọc một số tiếng, từ đã học cho HS viết.
 - GV cho các tổ thi đua xem tổ nào có nhiều CN viết đúng, đẹp.
 3. Nhận xét giờ học.
	 Ngày soạn: 
 Ngày dạy:
Toán: Luyện phép cộng trong PV 3.
I/ Mục tiêu.
 - Giúp HS củng cố phép cộng trong PV 3.
 - Làm tốt một số bài tập có phép cộng trong PV 3.
II/ Các hoạt động dạy học.
Ôn lại phép cộng trong PV 3.
 - GV hỏi, HS trả lời:
 2 + 1 = 2 + ? = 3 3 = 2 + ?
 1 + 2 = 1 + ? = 3 3 = 1 + ?
 - HS nhận xét.
 2. HS làm bài tập vào vở ô li.
 Bài 1. Tính
 1 + 1 = 1 + 2 =
 1 + 2 = 1 + 1 + 1 =
 Bài 2. Tính
	1	1	2
	+	+	+
	1	2	 	1	
 Bài 3. Số?
 1 +  = 2	2 = 1 + 
 1 +  = 3	3 = 1 + 
 2 +  = 3	3 = 2 + 
 Bài 4. Tổ chức cho HS chơi trò chơi.
	2 + 1	1 + 1	1 + 2 
 2 3 1
 2 đội tham gia, mỗi đội 3 em, 1 em nối 1 PT với KQ đúng. Đội nào nhanh, đúng sẽ thắng.
 Ngày soạn: 
 Ngày dạy:
Tiếng việt: nhận biết chữ thường, chữ hoa.
I/ Mục tiêu. 
 - Giúp HS nhận biết được chữ thường, chữ hoa.
 - Đọc đúng được tiếng có chữ cái đầu viết hoa.
 - Bước đầu biết được khi nào viết hoa.
II/ Các hoạt động dạy học.
Đọc ôn lại các chữ thường, chữ hoa.
 - GV treo bảng phụ chữ in thường, in hoa.
HS đọc: CN- Lớp.
 - GV treo bảng phụ chữ viết thường, viết hoa.
 HS đọc: CN- Lớp.
 - GV chỉ theo thứ tự, không theo thứ tự cho HS đọc
 - Gv cho HS tìm những chữ in thường gần giống hoặc giống chữ in hoa
 - HS luyện đọc: CN, Lớp.
 - GV viết một số tiếng, từ bằng chữ thường, chữ hoa.
 - HS luyện đọc: CN, Lớp.
 2. Trò chơi.
 - GV treo 2 bảng phụ ghi:
 na da Hà Nội
 hà nội Na Da
 ba lan Cổ Lễ
 cổ lễ Ba Lan
 - 2 đội tham gia, mỗi đội 4 em, mỗi em nối một lần.
 - Đội nào nối nhanh, đúng đội đó thắng cuộc.
 3. Nhận xét giờ học.
Tuần 8. Ngày soạn:
 Ngày dạy:
Tiếng việt:Luyện đọc từ có vần ua, ưa.
I/ Mục tiêu.
 - Củng cố bài 30: ua, ưa.
 - Mở rộng vốn từ, luyện đọc tiếng từ mới có vần ua, ưa.
II/ Các hoạt động dạy học.
Luyện đọc SGK bài 30.
- HS mở SGK đọc bài 30: CN, Lớp.
- GV cho HS pt, đv một số tiếng từ có vần ua, ưa.
2. Luyện đọc tiếng, từ mới có vần ua,ưa.
- GV cho HS sử dụng hộp đồ dùng tìm tiếng, từ có vần ua, ưa.
- HS tìm, nêu. GV lựa chọn ghi bảng.
 ua ưa 
 chú rùa, bị thua thừa chỗ, bị ngứa
 khế chua, giò lụa rửa thìa, chú lừa
 tua dua, xua đi vừa đủ, mùa mưa
 lúa mùa, vua chúa lưa thưa, đưa quà
 - HS luyện đọc: CN, Nhóm, Lớp. HS kết hợp pt, đv. đt.
 3. Trò chơi.Nối tiếng thành từ.
 - GV ghi 2 bảng phụ.
 xưa . . trưa
 giữa. . kia
 quả . . đùa
 nô . . dừa
 - Tiến hành tương tự tiết trước.
 4. Nhận xét giờ học.
 Ngày soạn:
 Ngày dạy:
Toán: luyện phép cộng trong phạm vi 3, 4 và 5.
I/ Mục tiêu.
 - Củng cố các phép cộng trong PV 3, 4, 5.
 - Luyện tập một số dạng bài toán: Điền dấu, số, phép tính.
II/ Các hoạt động dạy học.
Ôn các phép cộng trong PV 3, 4, 5.
- 1 HS đọc phép cộng trong PV 3. Bạn NX.
- 1 HS đọc phép cộng trong PV 4. Bạn NX.
- 1 HS đọc phép cộng trong PV 5 Bạn NX.
2. HS làm bài tập.( HS làm bài, chữa bài )
 Bài 1. Tính
 2 + 1 = 1 + 1 + 1 =
 1 + 3 = 1 + 1 + 2 =
 3 + 2 = 2 + 2 + 1 =
Bài 2. Tính
 1 3 2 3 2
 + + + + +
 4 1 1 2 2
 Bài 3. Điền dấu >, <, =
 2 + 1  4 1 + 4  5
 3 + 2  4 2 + 2  5
 1 + 3  4 2 + 3  3
 Bài 4. Điền số vào chỗ chấm  +  = 5 
 - GV tổ chức cho HS chơi trò chơi. 2 đội tham gia , mỗi đội 4 em, mỗi em ghi 1 phép tính. 
 - Đội nào nối điềnnhanh, đúng đội đó thắng cuộc.
 3. Nhận xét giờ học.
 Ngày soạn: 
 Ngày dạy: 
Tiếng vịêt: Luyện một số bài tập( Nối, điền vần, âm ).
I/ Mục tiêu. 
 - Giúp HS củng cố một số dạng BT: Nối, điền vần, âm 
 - Rèn HS có ý thức làm bài sạch đẹp, đúng tốc độ.
II/ Các hoạt động dạy học.
 Bài 1. Nối, viết từ
 - cái . . mưa mùa mưa.
 - bơi . . chổi
 - thổi . . lội
 - mùa . . còi 
 HS đọc tiếng ở từng cột, nêu miệng cách nối.
 HS làm bài, chữa bài. 4 em đọc từ đã nối.
 Bài 2. Điền âm?
 - c hay k: thổi òi, xưa  ia
 - g hay gh: ói quà,  i bài
 - ng hay ngh: ỉ  ơi, ô ê
 HS nêu cách điền- bạn NX.
 HS làm bài, chữa bài.
 Bài 3. Điền vần và dấu.
 - ua hay ưa: m  vải, ch bài
 - oi hay ai: rẽ tr , ng ngủ 
 - ôi hay ơi: trời t, ph lúa
 HS làm bài, chữa bài.
+ Nhận xét giờ học. 

File đính kèm:

  • docGiao an tang buoi lop 1 cuc chuan.doc