Bài giảng Lớp 1 - Môn Tiếng Việt - Học vần bài 30: Ua – Oa

Đọc v viết được: oi, ai, nhà ngói, bé gái.

- Đọc được câu ứng dụng: Ch Bịi C nghĩ gì thế ?

 Chú nghĩ về bữa trưa.

- Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề: Sẻ, ri, bói cá, le le.

2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng viết đúng, đẹp cho học sinh.

3. Thái độ: Học sinh yu thích cc con vật.

 

docx12 trang | Chia sẻ: rimokato | Lượt xem: 1592 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Lớp 1 - Môn Tiếng Việt - Học vần bài 30: Ua – Oa, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 8
Thứ hai ngày 27 tháng 10 năm 2014
HỌC VẦN
BÀI 30: UA – ƯA
I. MỤC TIÊU:	
1. Kiến thức:
 - HS đọc, viết được: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗâ; đọc được từ và câu ứng dụng.
- Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề: Giữa trưa.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng đọc to,rõ ràng cho học sinh.
3. Thái độ: GDHS yêu quý những người nơng dân làm ra lúa gạo. 
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:
1. Giáo viên: Phấn màu, tranh minh họa.
2. Học sinh: Bộ chữ thực hành tiếng Việt. 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
A. Ổn định tổ chức: (1’)
B. Tiến trình tiết dạy:
TG
Nội dung
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trị
35’
5’
25’
2’
10’
6’
7’
35’
6’
8’
8’
8’
5’
Tiết 1:
1. Kiểm tra bài cũ:
2. Bài mới:
a.Giới thiệu bài
b. Dạy vần , tiếng , từ mới: ua – ưa, cua bể, ngựa gỗ.
c.Dạy đọc từ ứng dụng.
d.Dạy viết bảng 
Tiết 2.
a.Luyện đọc bài tiết 1.
b.Luyện viết vở.
c.Luyện đọc câu.
d.Luyện nói theo chủ đề:
3. Củng cố dặn dò:
- Gọi HS đọc bài 30: 
Cho HS viết từ: lá tía tơ
GV nhận xét, tuyên dương. 
 *Hơm nay các con học vần mới đĩ là vần : ua - ưa.
*Giúp HS nhận diện, phát âm, gài vần, tiếng: ua, ưa, cua, ngựa.
- Hướng dẫn HS ghép, phân tích, đánh vần, đọc tiếng: cua, ngựa.
- Giới thiệu tranh	Từ mới.
- So sánh vần : ua, ưa.
*Đọc từ ứng dụng: cà chua, tre nứa, nô đùa, xưa kia
Giảng từ
- Hướng dẫn HS nhận biết tiếng có ua, ưa.
- Hướng dẫn HS đánh vần tiếng, đọc trơn từ.
-Đọc toàn bài.
*Viết bảng con: 
ua – ưa – cua bể - ngựa gỗ.
-Hướng dẫn cách viết.
-Nhận xét, sửa sai.
*Đọc bài tiết 1.
- Gọi HS đọc bài tiết 1.
*Lưu ý nét nối giữa các chữ và các dấu.
- Thu vở, nhận xét.
* Giới thiệu câu ứng dụng.
- Đọc câu ứng dụng:
- GV đọc mẫu.
*Chủ đề: Giữa trưa.
H: Tranh vẽ gì?
H: Nhìn tranh sao em biết lúc này là giữa trưa?
H: Tại sao người nông dân phải nghỉ vào giờ này?
H: Hàng ngày, giữa trưa thì ở nhà em, mọi người làm gì?
- Nêu lại chủ đề: Giữa trưa.
*Gọi HS đọc lại bài
- Chơi trò chơi tìm tiếng mới có ua – ưa 
- Dặn HS học thuộc bài ua – ưa.
- GV nhận xét tiết học.
2 - 3 HS đọc
HS viết bảng con.
Nghe cơ nhận xét.
*Nhận diện , đánh vần, gài vần: ua – ưa
- Ghép phân tích, đánh vần, đọc tiếng: cua, ngựa.
- HS đọc từ: cua bể, ngựa gỗ.
- HS so sánh giống và khác vần : ua – ưa
- HS đọc tồn phần.
2 – 3 em đọc
HS đọc đồng thanh
HS gạch chân dưới các tiếng:
chua, đùa, nứa, xưa.
Cá nhân, ĐT.
Cá nhân, lớp.
*HS viết bảng con.
HS đọc.
*Viết vào vở tập viết.
 ua,ưa, ngựa gỗ, cua bể
Nhận biết tiếng có ua - ưa.
Cá nhân, lớp.
*HS đọc chủ đề luyện nĩi.
Giữa trưa.
Vì nắng trên đỉnh đầu.
Vì giữa trưa trời nắng nên mọi người nghỉ ngơi.
Tự trả lời.
2 - 3 HS đọc bài
Thứ ba ngày 28 tháng 10 năm 2014
HỌC VẦN 
BÀI 31: ÔN TẬP
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Đọc, viết được: ia, ua, ưa;các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 28 đến bài 21. 
- Kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Khỉ và Rùa.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng đọc to, rõ ràng cho học sinh.
3. Thái độ: GDHS khơng nên tự kiêu,coi thường người khác.
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:
1. Giáo viên: Phấn màu, tranh minh họa.
2. Học sinh: Bộ chữ thực hành tiếng Việt.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
A. Ổn định tổ chức: (1’)
B. Tiến trình tiết dạy:
TG
Nội dung
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trị
35’
5’
2’
10’
6’
7’
35’
6’
8’
8’
8’
5’
Tiết 1.
1. Kiểm tra bài cũ:
2. Bài mới:
a.Giới thiệu bài
b.Ơn tập.
c. Dạy đọc từ ứng dụng.
d. Dạy viết bảng. 
Tiết 2.
a.Luyện đọc bài tiết 1.
b.Luyện viết. 
c.Luyện đọc câu.
d.Luyện nói:
3. Củng cố -dặn dị:
*Cho HS viết ua, ưa, cua bể ngựa gỗ
- Gọi HS đọc bài 30.
- GV nhận xét, tuyên dương.
*Hơm nay các con học bài: Ơn tập.
* Nêu những vần đã học.
- HS nhắc lại những vần có a ở cuối.
- GV ghi góc bảng.
- GV treo bảng ôn.
- HDHS ghép âm thành vần.
- Cho HS chỉ chữ và đọc vần
*Đọc từ ứng dụng:
mua mía, ngựa tía, mùa dưa, trỉa đỗ
- GV giảng từ.
- Nhận biết tiếng có vần vừa ôn.
- Hướng dẫn HS đánh vần tiếng, đọc trơn từ.
- GV đọc mẫu.
*Viết bảng con:
- Hướng dẫn cách viết.
* Đọc lại bảng ôn và từ ứng dụng.
*Luyện viết.
mùa dưa, ngựa tía.
- Thu chấm, nhận xét 
* Luyện đọc câu ứng dụng.
+ Bức tranh vẽ gì?
- Giới thiệu câu ứng dụng
- GV giảng nội dung bài ứng dụng. 
- Hướng dẫn HS nhận biết 1 số tiếng có vần ua – ưa.
- GV đọc mẫu.
*Kể chuyện: Khỉ và rùa.
- GV kể chuyện lần 1.
- GV kể chuyện lần 2 có tranh minh họa.
- Gọi HS kể 
*Gọi HS đọc lại bài
- Dặn học sinh về học bài.
- GV nhận xét tiết học
- HS viết bảng con 
- 2 - 3 HS đọc
- ia – ua – ưa.
- Ghép các chữ ghi âm ở cột dọc với dòng ngang sao cho thích hợp để tạo thành vần.
- Đọc các vần.
- 2 – 3 em đọc.
- HS gạch chân những tiếng có vần vừa ôn.
- Đánh vần, đọc từ
- Cá nhân, lớp.
*HS viết bảng con: mùa dưa, ngựa tía.
- Cá nhân, lớp.
*Viết vở tập viết.
- Bé đang nằm ngủ trên võng.
- 2 em đọc.
- Nhận biết 1 số tiếng có vần ua – ưa .
- HS đọc cá nhân, lớp.
- Theo dõi.
- HS kể theo nội dung tranh.
- 1số HS kể - HS kể nối tiếp cá nhân.
* Cá nhân, lớp.
Thứ tư ngày 29 tháng 10 năm 2014
HỌC VẦN
BÀI 32: OI - AI
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Đọc và viết được: oi, ai, nhà ngói, bé gái. 
- Đọc được câu ứng dụng: Chú Bịi Cá nghĩ gì thế ? 
 Chú nghĩ về bữa trưa.	
- Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề: Sẻ, ri, bói cá, le le.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng viết đúng, đẹp cho học sinh.
3. Thái độ: Học sinh yêu thích các con vật.
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:
1. Giáo viên: Phấn màu, tranh minh họa.
2. Học sinh: Bộ chữ thực hành tiếng Việt.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
A. Ổn định tổ chức: (1’)
B. Tiến trình tiết dạy:
TG
Nội dung
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trị
35’
5’
2’
10’
6’
7’
35’
6’
8’
8’
8’
5’
Tiết 1.
1. Kiểm tra bài cũ:
2. Bài mới:
a.Giới thiệu bài
b. Dạy vần, tiếng, từ mới. 
c. Dạy đọc từ ứng dụng.
d. Dạy viết bảng. 
Tiết 2.
a.Luyện đọc bài tiết 1.
b.Luyện viết. 
c.Luyện đọc câu.
d.Luyện nói:
3. Củng cố -dặn dị:
*Cho HS viết bảng: mua mía, mùa dưa.
- Gọi HS đọc đoạn thơ ứng dụng.
- GV nhận xét, tuyên dương.
*Hơm nay các con học bài 32:
 oi - ai
*Giúp HS nhận diện, phát âm, gài vần, tiếng: oi, ai, ngĩi, gái.
- Hướng dẫn HD ghép, phân tích, đánh vần, đọc tiếng: ngĩi, gái.
- Giới thiệu tranh	Từ mới.
- So sánh vần : oi, ai.
*Từ ứng dụng: ngà voi, gà mái, cái còi, bài vở
Giảng từ.
- HD HS nhận biết tiếng có oi – ai.
- Hướng dẫn HS đánh vần tiếng, đọc trơn từ.
- Đọc toàn bài.
*Viết bảng con: oi , ai, nhà ngói , bé gái.
- Hướng dẫn cách viết.
- Nhận xét, sửa sai.
*Đọc bài tiết 1.
- Gọi HS đọc bài tiết 1.
*Lưu ý nét nối giữa các chữ và các dấu.
- Thu vở, nhận xét.
* Treo tranh giới thiệu câu ứng dụng.
- Đọc câu ứng dụng:
- GV đọc mẫu.
*Chủ đề: Sẻ, ri, bói cá, le le.
+ Trong tranh vẽ những con gì?
+ Em biết con chim nào trong số các con vật này?
+ Chim bói cá và le le sống ở đâu và thích ăn gì?
+ Chim sẻ và chim ri thích ăn gì? Chúng sống ở đâu?
*Gọi HS đọc lại bài
- Dặn HS học thuộc bài oi, ai.
- GV nhận xét tiết học.
- HS viết bảng con
- 1 HS đọc
*Nhận diện , đánh vần, gài vần: oi, ai
- Ghép phân tích, đánh vần, đọc tiếng: ngĩi, gái.
- HS đọc từ: nhà ngĩi, bé gái
- HS so sánh giống và khác vần : oi, ai.
- HS đọc tồn phần.
*2 – 3 em đọc
voi, còi, mái, bài.
Cá nhân, lớp.
Cá nhân, lớp.
- HS viết bảng con.
Cá nhân, lớp.
*Viết vào vở tập viết.
- HS đọc cá nhân, ĐT.
- Nhận biết tiếng có oi.
- Cá nhân, lớp.
+ Sẻ, ri, bói cá, le le.
+ Tự trả lời.
+ Sống ở bờ nước. Thích ăn cá.
+ Ăn thóc lúa. Sống ở trên cành cây.
*1 - 2 HS đọc lại bài
Thứ năm ngày 30 tháng 10 năm 2014
HỌC VẦN
BÀI 33: ƠI – ƠI
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Đọc và viết được: ôi, ơi, trái ổi, bơi lội; đọc được từ và câu ứng dụng.
- Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề: Lễ hội.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng viết đúng, đẹp cho học sinh.
3. Thái độ: Học sinh biết giữ gìn và bảo tồn nét đẹp văn hĩa của quê hương mình.
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:
1. Giáo viên: Phấn màu, tranh minh họa.
2. Học sinh: Bộ chữ thực hành tiếng Việt.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
A. Ổn định tổ chức: (1’)
B. Tiến trình tiết dạy: 
TG
Nội dung
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trị
35’
5’
2’
10’
6’
7’
35’
6’
8’
8’
8’
5’
Tiết 1.
1. Kiểm tra bài cũ:
2. Bài mới:
a.Giới thiệu bài
b. Dạy vần, tiếng, từ mới. 
c. Dạy đọc từ ứng dụng.
d. Dạy viết bảng. 
Tiết 2.
a.Luyện đọc bài tiết 1.
b.Luyện viết. 
c.Luyện đọc câu.
d.Luyện nói:
3. Củng cố -dặn dị:
*Cho HS viết: oi, ai, nhà ngói, bé gái.
- Gọi HS đọc bài 32.
- GV nhận xét, tuyên dương.
*Hơm nay các con học bài 33: ơi - ơi
 *Giúp HS nhận diện, phát âm, gài vần, tiếng: ơi, ơi, ổi, bơi.
- Hướng dẫn HS ghép, phân tích, đánh vần, đọc tiếng: ổi, bơi.
- Giới thiệu tranh	Từ mới.
- So sánh vần: ơi, ơi.
*cái chổi, ngói mới, thổi còi,đồ chơi
 Giảng từ
- Hướng dẫn nhận biết tiếng có ôi ,ơi.
- Hướng dẫn đánh vần tiếng, đọc trơn từ.
- Đọc toàn bài.
*Viết bảng con: 
ôi, ơi, trái ổi, bơi lội.
-Hướng dẫn cách viết.
-Nhận xét, sửa sai.
*Đọc bài tiết 1.
- Gọi HS đọc bài tiết 1.
*Lưu ý nét nối giữa các chữ và các dấu.
- Thu chấm, nhận xét.
*Treo tranh giới thiệu câu .
- Đọc câu ứng dụng:
Bé trai , bé gái đi chơi phố với bố mẹ.
- GV đọc mẫu.
*Chủ đề: Lễ hội.
+ Tranh vẽ gì?
+ Tại sao em biết tranh vẽ về lễ hội?
+ Quê em có những lễ hội gì? Vào mùa nào?
+ Trong lễ hội thường có những gì?
*Gọi HS đọc lại bài
- Chơi trò chơi tìm tiếng mới
- Dặn HS học thuộc bài. 
- GV nhận xét tiết học
HS viết bảng con
1 - 2 HS đọc
*Nhận diện , đánh vần, gài vần: ơi, ơi
- Ghép phân tích, đánh vần, đọc tiếng: ổi, bơi.
- HS đọc từ: trái ổi, bơi lội.
- HS so sánh giống và khác vần : ơi, ơi.
- HS đọc tồn phần.
*2 em đọc
HS gạch chân : chổi, mới, thổi, chơi.
Cá nhân, lớp.
Cá nhân, lớp.
*HS viết bảng con.
Cá nhân, lớp.
*Viết vào vở tập viết.
2 em đọc.
Nhận biết tiếng có vần ơi.
Cá nhân, lớp.
+ Tranh vẽ về lễ hội.
HS trả lời tự nhiên: có cờ hội, mọi người mặc đẹp...
Tự trả lời.
Cờ treo, người ăn mặc đẹp, hát ca, các trò vui...
* 1 - 2 HS đọc bài
Thứ sáu ngày 31 tháng 10 năm 2014
HỌC VẦN
BÀI 34: UI – ƯI
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: - Đọc và viết được: ui, ưi, đồi núi, gửi thư.
- Đọc được từ và câu ứng dụng.	
- Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề: Đồi núi.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng viết đúng, đẹp cho học sinh.
3. Thái độ: GD học sinh yêu quê hương đất nước.
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:
1. Giáo viên: Phấn màu, tranh minh họa.
2. Học sinh: Bộ chữ thực hành tiếng Việt.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
A. Ổn định tổ chức: (1’)
B. Tiến trình tiết dạy: 	
TG
Nội dung 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trị
35’
5’
2’
10’
6’
7’
35’
6’
8’
8’
8’
5’
Tiết 1.
1. Kiểm tra bài cũ:
2. Bài mới:
a.Giới thiệu bài
b. Dạy vần, tiếng, từ mới. 
c. Dạy đọc từ ứng dụng.
d. Dạy viết bảng. 
Tiết 2.
a.Luyện đọc bài tiết 1.
b.Luyện viết. 
c.Luyện đọc câu.
d.Luyện nói:
3. Củng cố -dặn dị:
*Cho HS viết: ôi, ơi, trái ổi, bơi lội
- Gọi HS đọc bài 33.
- GV nhận xét, tuyên dương.
*Hơm nay các con học bài 34: ui - ưi
 *Giúp HS nhận diện, phát âm, gài vần, tiếng: ui, ưi, núi, ngửi.
- Hướng dẫn HS ghép, phân tích, đánh vần, đọc tiếng: núi, gửi.
- Giới thiệu tranh	Từ mới.
- So sánh vần: ui, ưi.
*Đọc từ ứng dụng: cái túi, gửi quà, vui vẻ, ngửi mùi 
Giảng từ.
- Hướng dẫn HS nhận biết tiếng có ui – ưi..
- Hướng dẫn HS đánh vần tiếng, đọc trơn từ.
- Đọc toàn bài.
*Viết bảng con: 
 ui - ưi – đồi núi – gửi thư.
- Hướng dẫn cách viết.
- Nhận xét, sửa sai.
*Đọc bài tiết 1.
- Gọi HS đọc bài tiết 1.
*Lưu ý nét nối giữa các chữ và các dấu.
- Thu chấm, nhận xét.
*Treo tranh giới thiệu câu
- Đọc câu ứng dụng: 
Dì Na vừa gửi thư về. Cả nhà vui quá.
- GV đọc mẫu.
* Chủ đề: Đồi núi .
+ Tranh vẽ gì?
+ Trên đồi núi thường có gì?
+ Nơi ta đang ở có đồi núi không?
+ Đồi khác núi như thế nào?
- Nêu lại chủ đề: Đồi núi.
*Gọi HS đọc lại bài
- Chơi trò chơi tìm tiếng mới
- Dặn HS học thuộc bài.
- GV nhận xét tiết học
HS viết bảng con
1 - 2 HS đọc
*Nhận diện , đánh vần, gài vần: ui - ưi
- Ghép phân tích, đánh vần, đọc tiếng: núi, gửi.
- HS đọc từ: đồi núi, gửi thư.
- HS so sánh giống và khác vần : ui, ưi.
- HS đọc tồn phần.
* 2 – 3 em đọc
- túi, vui, gửi, ngửi mùi.
- Cá nhân, lớp.
- Cá nhân, lớp.
*HS viết bảng con.
*Cá nhân, lớp.
- HS đọc.
*Viết vào vở tập viết.
ui – ưi – đồi núi – gửi thư.
- 2 em đọc.
Nhận biết tiếng có vần ui, ưi.
- Cá nhân, lớp.
* HS đọc cá nhân, lớp.
+ Tranh vẽ đồi núi.
+ Có nhiều cây gỗ rừng.
+ Không có đồi núi.
+ Đồi thấp, núi cao...
*1 - 2 HS đọc lại bài.

File đính kèm:

  • docxGA TIENG VIET 1 TUAN 8 4 COT.docx