Bài giảng Học vần : Bài 30 - Ua - Ưa

vần ui gồm có âm u đứng trước, âm i đứng sau

- ghép : ui Đánh vần , đọc trơn

- ghép : núi

-âm n đứng trước,vần ui đứng sau, dấu sắc trên

đầu âm u

- đánh vần, đọc trơn tiếng : núi

- đọc trơn : đồi núi

- - giống : đều có âm i cuối vần

 

doc11 trang | Chia sẻ: rimokato | Lượt xem: 1893 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Học vần : Bài 30 - Ua - Ưa, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Thứ hai ngày 13 tháng 10 năm 2014
 Học vần : Bài 30 UA - ƯA 
I/ Mục tiêu : 
- Đọc được : ua , ưa, cua bể, ngựa gỗ; từ và câu ứng dụng
- Viết được: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ
- Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề : giữa trưa
II/ Đồ dùng dạy học
 - Tranh minh hoạ từ khoá , câu ứng dụng và phần luyện nói
III/ Các hoạt động dạy học
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1.Kiểm tra bài cũ: - Đọc thẻ từ
 - Đọc bài SGK 
 - Viết bảng con 
2.Bài mới
Tiết 1:
Hoạt động 1: Dạy vần ua
- Phân tích vần ua 
- Ghép vần : ua 
 - Ghép tiếng : cua
- Phân tích tiếng : cua
- Giới thiệu tranh , rút ra từ khoá : cua bể 
Hoạt động 2 : Dạy vần ưa
( quy trình tương tự )
- So sánh : ua ưa 
- Viết bảng con : GV hướng dẫn viết
Hoạt động 3 : Đọc từ ứng dụng 
 cua bể tre nứa 
 nô đùa xưa kia
Tiết 2:
Hoạt động 1: Luyện đọc
- Giới thiệu tranh rút ra câu ứng dụng 
Hoạt động 2: Luyện viết
- Hướng dẫn tập viết bài 
Hoạt động 3: Luyện nói 
+ Tranh vẽ gì ?
+ Vì sao em biết là giữa trưa ?
+ Giữa trưa mọi người thường làm gì ?
3 .Củng cố,dặn dò:
 - HS đọc bài SGK 
 - Tìm tiếng có vần ua , ưa
- Đọc: tờ bìa, lá mía, vỉa hè, tỉa lá
- Đọc bài 29
- Viết : ia, lá mía, vỉa hè
- vần ua gồm có âm u đứng trước, âm a đứng sau 
- ghép : ua Đánh vần , đọc trơn 
- ghép : cua 
- âm c đứng trước, vần ua đứng sau
- đánh vần, đọc trơn tiếng : cua
- đọc trơn : cua bể
- giống : đều có âm a cuối vần 
 khác : ua có u đầu vần, ưa có ư đầu vần 
- HS viết : ua , ưa , cua bể , ngựa gỗ
- nhẩm , tìm tiếng có vần ua , ưa
- Luyện đọc tiếng , từ 
- HS đọc lại bài trên bảng 
- Đọc lại bài tiết 1
- Nhẩm thầm , tìm ra tiếng có vần ua, ưa
 - Luyện đọc câu ứng dụng 
- HS tập viết bài vào vở tập viết 
+ Bác nông dân và con trâu đang nghỉ trưa
 + Vì có bóng in xuống đất
 + nghỉ trưa
 -chua, mua, cua, đua, xưa, vừa, mưa, đưa,…
 Thứ ba ngày 14 tháng 10 năm 2014
Học vần : Bài 31 Ôn tập
I/ Mục tiêu 
 - Đọc được: ia, ua, ưa; các từ ngữ và câu ứn dụng từ bài 28 đến bài 31
 - Viết được : ia, ua, ưa; các từ ngữ ứng dụng
 - Nghe, hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện kể : khỉ và rùa 
II/ Đồ dùng dạy học
 - Bảng ôn ( SGK )
 - Tranh minh hoạ đoạn thơ ứng dụng và phần truyện kể Khỉ và Rùa
III/ Các hoạt động dạy học
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1.Kiểm tra bài cũ:
- Đọc thẻ từ
- Đọc bài SGK
- Viết bảng con 
2.Bài mới:
Tiết 1:
Hoạt động 1: Ôn các vần vừa học
- Tuần qua các em đã được học những vần gì ?
- GV đính bảng ôn lên bảng 
- GV chỉ các âm , vần trên bảng ôn
- GV đọc các âm , vần
 Hoạt động 2: Ghép chữ thành tiếng 
Hoạt động 3 : Đọc từ ngữ ứng dụng
 mua mía ngựa tía
 mùa dưa trỉa đỗ
- Viết bảng con : GV hướng dẫn viết
Tiết 2:
Hoạt động 1: Luyện đọc
- Giới thiệu tranh rút ra câu ứng dụng 
Hoạt động 2: Luyện viết
- Hướng dẫn tập viết bài 
Hoạt động 3: Kể chuyện 
- GV kể chuyện lần 1
- GV kể lần 2 kết hợp tranh 
- H. dẫn HS kể 
+ Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì ?
3. Củng cố , dặn dò:
- Đọc bài SGK
- Đọc : cà chua, nô đùa, tre nứa, xưa kia,
- Đọc bài SGK ( bài 30 )
- Viết bảng con : cà chua , tre nứa
- ia, ua, ưa
- HS đọc : tr, ng, ngh,ua, ưa, ia
- HS lên chỉ vào bảng ôn 
- HS ghép chữ ở cột dọc với chữ ở cột ngang và đọc lên : tru, trua, trư, trưa,tri, tria...
- Luyện đọc tiếng , từ 
- HS viết bảng con : mùa dưa ngựa tía
- HS đọc lại bài tiết 1
- Luyện đọc tiếng , từ, câu ứng dụng 
- HS tập viết bài vào vở tập viết 
 - HS thảo luận những ý chính của câu chuyện và kể lại theo từng tranh 
 - 4 em kể nối tiếp 
 +Ba hoa và cẩu thả là đức tính xấu rất có hại. Khỉ cẩu thả vì bảo bạn ngậm đuôi mình , Rùa ba hoa nên đã chuốc vạ vào thân 
 - HS đọc bài SGK 
 Thứ tư ngày 15 tháng 10 năm 2014 
Học vần : Bài 32 OI - AI
I/ Mục tiêu : 
- Đọc được : oi, ai, nhà ngói, bé gái; từ và các câu ứng dụng
- Viết được : oi, ai, nà ngói, bé gái
- Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề : Sẻ, ri, bói cá , le le
II/ Đồ dùng dạy học
 - Tranh minh hoạ từ khoá , câu ứng dụng và phần luyện nói
III/ Các hoạt động dạy học
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1.Kiểm tra bài cũ : 
- Đọc : mua mía, mùa dưa, ngựa tía
- Đọc bài SGK
- Viết bảng con 
2. Bài mới :
Tiết 1:
Hoạt động 1: Dạy vần oi
- Phân tích vần oi 
- Ghép vần : oi 
 - Ghép tiếng : ngói
- Phân tích tiếng : ngói
- Giới thiệu tranh , rút ra từ khoá : nhà ngói 
Hoạt động 2 : Dạy vần ai
( quy trình tương tự )
- So sánh : oi ai 
- Viết bảng con : GV hướng dẫn viết
Hoạt động 3 : Đọc từ ứng dụng 
 ngà voi gà mái
 cái còi bài vở
Tiết 2:
Hoạt động 1: Luyện đọc
- Giới thiệu tranh rút ra câu ứng dụng 
Hoạt động 2: Luyện viết
- Hướng dẫn tập viết bài 
Hoạt động 3: Luyện nói 
+ Tranh vẽ những con gì ?
+ Bói cá và le le sống ở đâu ?
+ Chim sẻ , chim ri sống ở đâu?
3. Củng cố, dặn dò :
- Hướng dẫn đọc bài SGK
- Tìm tiếng mới
- HS nhìn thẻ từ đọc 
- HS đọc bài SGK ( bài 29 )
- HS viết bảng con : mùa dưa , trỉa đỗ
- vần oi gồm có âm o đứng trước, âm i đứng sau 
- ghép : oi Đánh vần , đọc trơn 
- ghép : ngói 
- âm ng đứng trước, vần oi đứng sau
- đánh vần, đọc trơn tiếng : ngói
- đọc trơn : nhà ngói
- giống : đều có âm i cuối vần 
 khác : oi cóô đầu vần, ai có a đầu vần 
- HS viết : oi , ai , nhà ngói , bé gái
- nhẩm , tìm tiếng có vần oi , ai
- Luyện đọc tiếng , từ 
- HS đọc lại bài trên bảng 
- Nhẩm thầm , tìm ra tiếng có vần oi , ai
 - Luyện đọc câu ứng dụng 
- HS tập viết bài vào vở tập viết 
+ sẻ , ri , bói cá , le le ( HS chỉ và nêu tên con vật)
+ sống ở hồ , chúng ăn cá 
+ sống ở trên cây , chúng ăn sâu bọ 
- HS đọc bài SGK
 Thứ năm ngày 16 tháng 10 năm 2014 
Bài 33 ÔI - ƠI
I/ Mục tiêu : 
- Đọc được : ôi , ơi , trái ổi , bơi lội; từ và câu ứng dụng
- Viết được : ôi, ơi, trái ỏi, bơi lội 
 - Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề : Lễ hội
II/ Đồ dùng dạy học
 - Tranh minh hoạ từ khoá , câu ứng dụng và phần luyện nói
III/ Các hoạt động dạy học 
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1.Kiểm tra bài cũ : 
- Đọc thẻ từ
- Đọc bài SGK
- Viết bảng con 
2. Bài mới :
Tiết 1:
Hoạt động 1: Dạy vần ôi
- Phân tích vần ôi
- Ghép vần : ôi
 - Ghép tiếng : ổi
- Phân tích tiếng : ổi
- Giới thiệu tranh , rút ra từ khoá : trái ổi 
Hoạt động 2 : Dạy vần ơi
( quy trình tương tự )
- So sánh : ôi ơi 
- Viết bảng con : GV hướng dẫn viết
Hoạt động 3 : Đọc từ ứng dụng 
 cái chổi ngói mới
 thổi còi đồ chơi
Tiết 2:
Hoạt động 1: Luyện đọc
- Giới thiệu tranh rút ra câu ứng dụng 
Hoạt động 2: Luyện viết
- Hướng dẫn tập viết bài 
Hoạt động 3: Luyện nói 
+ Tranh vẽ gì ?
+ Vào ngày lễ ,người ta thường hát bài gì?
+Ở địa phương em có lễ hội gì ?
3. Củng cố, dặn dò :
- Hướng dẫn đọc bài SGK
- Tìm tiếng mới
- HS đọc: ngà voi, cái còi, gà mái, bài vở
- HS đọc bài SGK ( bài 32 )
- HS viết bảng con: ngà voi, gà mái
- vần ôi gồm có âm ô đứng trước, âm i đứng sau 
- ghép : ôi Đánh vần , đọc trơn 
- ghép : ổi
- vần ôi và dấu hỏi trên đầu âm ô
- đánh vần, đọc trơn tiếng : ổi
- đọc trơn : trái ổi
- giống : đều có âm i cuối vần 
 khác : ôi có ô đầu vần, ơi có ơ đầu vần 
- HS viết : ôi , ơi , trái ổi , bơi lội
- nhẩm , tìm tiếng có vần ôi , ơi
- Luyện đọc tiếng , từ 
- HS đọc lại bài trên bảng 
- Nhẩm thầm , tìm ra tiếng có vần ôi . ơi
 - Luyện đọc câu ứng dụng 
- HS tập viết bài vào vở tập viết 
+ Mọi người đi lễ hội
+ hát quan họ, dân ca
+ lễ tổ tiên 
- HS đọc bài SGK
- HS tìm tiếng có vần ôi , ơi: vôi, môi, côi, bội,
 Cội, dơi, mới, bới, …
 Thứ sáu ngày 17 tháng 10 năm 2014 
Học vần : Bài 34 UI - ƯI
I/ Mục tiêu : 
- Đọc được : ui , ưi, đồi núi, gửi thư; từ và câu ứng dụng
- Viết được : ui, ưi, đồi núi, gửi thư
- Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề : Đồi núi
II/ Đồ dùng dạy học
 - Tranh minh hoạ từ khoá , câu ứng dụng và phần luyện nói
III/ Các hoạt động dạy học 
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1.Kiểm tra bài cũ : 
- Đọc thẻ từ
- Đọc bài SGK
- Viết bảng con 
2. Bài mới :
Tiết 1:
Hoạt động 1: Dạy vần ui
- Phân tích vần ui
- Ghép vần : ui
 - Ghép tiếng : núi
- Phân tích tiếng : núi
- Giới thiệu tranh , rút ra từ khoá : đồi núi 
Hoạt động 2:Dạy vần ưi (quy trình tương tự)
- So sánh : ui ưi
- Viết bảng con : GV hướng dẫn viết
Hoạt động 3 : Đọc từ ứng dụng 
 cái túi gửi quà
 vui vẻ ngửi mùi
Tiết 2:
Hoạt động 1: Luyện đọc
- Giới thiệu tranh rút ra câu ứng dụng 
Hoạt động 2: Luyện viết
- Hướng dẫn tập viết bài 
Hoạt động 3: Luyện nói 
+ Tranh vẽ gì ?
+ Đồi núi thường có ở đâu?
+Dòng nước chảy dưới chân đồi gọi là gì?
3. Củng cố, dặn dò :
- Hướng dẫn đọc bài SGK
Tìm tiếng mới
- HS đọc: ôi, ơi, cái chổi, thổi còi, bơi lội
- HS đọc bài SGK ( bài 33 )
- HS viết bảng con: cái chổi, đồ chơi
- vần ui gồm có âm u đứng trước, âm i đứng sau 
- ghép : ui Đánh vần , đọc trơn 
- ghép : núi
-âm n đứng trước,vần ui đứng sau, dấu sắc trên 
đầu âm u
- đánh vần, đọc trơn tiếng : núi
- đọc trơn : đồi núi
- giống : đều có âm i cuối vần 
 khác : ui có u đầu vần, ưi có ư đầu vần 
- HS viết : ui , ưi , đồi núi , gửi thư
- nhẩm , tìm tiếng có vần ui , ưi
- Luyện đọc tiếng , từ 
- HS đọc lại bài trên bảng 
- Nhẩm thầm , tìm ra tiếng có vần ui , ưi
 - Luyện đọc câu ứng dụng 
- HS tập viết bài vào vở tập viết 
+ đồi, núi
+ ở miền núi
+ suối
 - HS đọc bài SGK
 - HS tìm tiếng có vần ui , ưi: vui, bụi, cụi, hụi,
 gửi, ngửi,…
Toán Tiết 29 LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu : 
 - Biết làm tính cộng trong phạm vi 3, phạm vi 4
 - Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng 
II/ Đồ dùng dạy học 
- Tranh bài tập 4
III/ Các hoạt động dạy học
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1.Kiểm tra bài cũ :
- Tính : 1 + 3 = 2 + 2 = 3 + 1 
2.Bài mới : 
 Hướng dẫn HS luyện tập 
Bài 1 : Tính theo cột dọc 
 GV hướng dẫn HS viết các số thẳng cột với nhau 
Bài 2 : Điền số vào ô trống 
Hướng dẫn HS nêu cách làm bài 
Bài 3 : Tính : (cột1)
Hướng dẫn HS làm từng bài 
2 + 1 + 1 =
+ Ta làm bài này như thế nào?
Bài 4 : Viết phép tính thích hợp:
 ( HS khá giỏi )
3.Củng cố , dặn dò :
- Đọc các công thức cộng trong phạm vi 3
- Đọc các công thức cộng trong phạm vi 4
- HS lên bảng thực hiện 
- HS thực hiện tính theo cột dọc 
- HS làm bảng con 
- HS nêu :
+ lấy 1 cộng 1 bằng 2, viết 2 vào ô trống
+ 1 cộng 2 bằng 3, viết 3 vào ô trống ... 
- HS làm bài vào vở ( dòng 1 )
+ Lấy 2 cộng 1 bằng 3, rồi lấy 3 cộng 1 bằng 4 , viết 4 vào sau dấu bằng 
- HS làm bài vào phiếu bài tập
- HS quan sát tranh , nêu bài toán :
Một bạn cầm bóng , 3 bạn chạy đến . Hỏi có tất cả mấy bạn ?
- HS viết phép tính : 1 + 3 = 4
- HS đọc thuộc lòng các công thức 
Toán Tiết 30 PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 5
I/ Mục tiêu : 
 - Thuộc bảng cộng trong phạm vi 5 
 - Biết làm tính cộng các số trong phạm vi 5 
 - Tập biểu thị tình huoonngs trong hình vẽ bằng phép tính cộng 
II/ Đồ dùng dạy học 
- 5 hình tròn , 5 con cá , 5 con vịt , 5 que tính 
III/ Các hoạt động dạy học 
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1.Kiểm tra bài cũ :
 1 + 3 = 1 + 2 + 1 = 1 + .... = 4
 2 + 2 = 1 + 1 + 2 = 3 + .... = 4
2.Bài mới :
Hoạt động 1 : Giới thiệu phép cộng 
a. Hướng dẫn học phép cộng 4 + 1 = 5
- GV đính tranh
b. Hướng dẫn học phép cộng 1 + 4 = 5
(Quy trình tương tự )
- Sau mỗi phép cộng , GV lập các công thức cộng lên bảng 
c. Hướng dẫn học phép cộng 2 + 3 = 5
( Quy trình tương tự )
Hoạt động 2 : Luyện đọc thuộc công thức 
- GV xoá dần bảng để HS ghi nhớ công thức cộng trong phạm vi 5 
Hoạt động 3 : Thực hành 
Bài 1 : Tính 
Bài 2 : Tính
- GV nhắc nhở HS viết kết quả sao cho thẳng cột
Bài 4 : Viết phép tính thích hợp 
- Cho HS quan sát tranh ( bài 4a )
- GV gợi ý để HS nêu bài toán và viết phép tính
3.Củng cố , dặn dò : 
- GV hỏi để củng cố lại bảng cộng ( bài 3 )
- 3 HS lên bảng thực hiện 
- HS nhìn tranh và nêu bài toán :
- Có 4 con cá, thêm 1 con cá . Hỏi có tất cả mấy con cá ?
- 1 HS trả lời : Tất cả có 5 con cá
- 1 HS nêu phép tính : 4 + 1 = 5
- HS quan sát hình vẽ , nêu bài toán và phép tính : 1 + 4 = 5
-HS quan sát hình vẽ, nêu bài toán và lập phép tính : 2 + 3 = 5
 - HS luyện đọc thuộc lòng bảng cộng trong phạm vi 5
- HS thực hiện trò chơi đố bạn
 4 + 1 = ? 2 + 3 = ? 1 + 4 = ?
- HS thực hiên phép tính theo cột dọc
- HS làm bài vào vở 
- Có 4 con ngựa , 1 con ngựa chay đến . Hỏi có tất cả mấy con ngựa ?
- HS viết : 4 + 1 = 5
- HS đọc thuộc lòng bảng cộng trong phạm vi 5
 Toán Tiết 31 LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu : Giúp HS 
 - Củng cố về bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 5
 - Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng một phép tính cộng 
II/ Đồ dùng dạy học 
- Tranh bài tập 5
III/ Các hoạt động dạy học
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1.Kiểm tra bài cũ :
- Tính : 2 + 3 = 2 + 2 = 1 + 4 =
- Tính : 2 + == = 5 1 + = 5
2.Bài mới : 
 Hướng dẫn HS luyện tập 
Bài 1 : Tính 
 GV hướng dẫn HS nhẩm thầm bảng cộng đã học để tính 
- Vì sao 2 + 3 = 3 + 2 
Bài 2 : Tính 
Hướng dẫn HS viết các số thẳng cột với nhau
Bài 3 : Tính : (dòng 1)
Hướng dẫn HS làm từng bài 
2 + 1 + 1 =
+ Ta làm bài này như thế nào?
Bài 4 : Điền dấu (HSG)
- Muốn điền dấu đúng , trước hết em phải làm gì?
Bài 5 : Viết phép tính thích hợp : 
- GV đính tranh 
3.Củng cố , dặn dò :
- Đọc các công thức cộng trong phạm vi 5
- Trò chơi : 
 + = 5
- HS lên bảng thực hiện 
- HS thực hiện trò chơi đố bạn 
1 + 1 = ? 2 + 1 = ?
1 + 2 = ? 2 + 2 = ? 
- HS nhận xét : Khi đổi chỗ các số hạng trong phép cộng thì kết quả không thay đổi
- HS làm bảng con 
+ Lấy 2 cộng 1 bằng 3, rồi lấy 3 cộng 1 bằng 4 , viết 4 vào sau dấu bằng 
- HS làm bài vào phiếu bài tập
- Em phải thực hiện phép tính , rồi so sánh 
3 + 2 ... 5
- HS làm bài vào vở
- HS quan sát tranh , nêu bài toán rồi viết phép tính ứng với tình huống của bài toán đó
- HS đọc thuộc lòng 
- HS thi đua chọn cặp số 
 Toán Tiết 32 SÓ 0 TRONG PHÉP TRỪ
 I/ Mục tiêu : 
Nhận biết vai trò số 0 trong phép trừ ; 0 là kết quả phép trừ hai số bằng nhau , một số trừ đi 0 bằng chính nó 
Biết thực hiện phép trừ có số 0 
Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ 
 II/ Đồ dùng dạy học 
- Bông hoa, chấm tròn ...( hoặc một số đồ vật khác tương ứng )
 III/ Các hoạt động dạy học
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ : Tính : 5 – 2 – 2 = 5 – 3 – 1 =
 3 – 1 – 1 = 4 – 1 – 2 =
Điền dấu: 5 – 3 ... 2; 5 – 4 ... 0;5 – 3 ... 3; 5 – 1 ... 3
2. Bài mới :
Hoạt động 1:Giới thiệu phép trừ hai số bằng nhau 
- Cô có 1 bông hoa , cô tặng bạn Thắng 1 bông hoa . Hỏi cô còn lại mấy bông hoa ?
+ Ai có thể nêu phép tính 
- GV ghi bảng : 1 – 1 = 0
- Cho HS thực hành trên que tính 
+ Có 3 que bớt 3 que . Hỏi còn lại mấy que tính ?
- GV ghi bảng : 3 – 3 = 0
- GV nêu thêm : 2 – 2 và cho HS tính kết quả 
+ 2 số giống nhau trừ đi nhau thì kết quả bằng mấy?
 Hoạt động 2:Giới thiệu phép trừ “một số trừ đi 0”
- GV đính 4 chấm tròn lên bảng và nêu bài toán : 
 Có 4 chấm tròn , không bớt đi chấm nào . Hỏi còn lại mấy chấm tròn ?
- GV nói thêm: không bớt đi chấm nào nghĩa là bớt đi 0 chấm tròn 
- GV ghi bảng : 4 – 0 = 4
- Phép trừ : 5 – 0 = 5 ( tiến hành tương tự)
- GV nêu thêm một số phép tính : 3 – 0 , 2 – 0 ,1 – 0 
và cho HS tính kết quả 
+Nhận xét về hai phép tính : 4 – 0 =4 5 – 0 = 5
Hoạt động 3 : Luyện tập
Bài 1 : Tính
Bài 2 : Tính 
Bài 3 : Viết phép tính thích hợp 
- Cho HS xem tranh , hướng dẫn các em nêu bài toán rồi viết phép tính tương ứng 
3. Củng cố, dặn dò : 1 số trừ 0 thì kết quả bằng chính số đó, 2 số giống nhau trừ đi thì kết quả bằng0
- 2 HS lên bảng tính
- 2 HS lên bảng thực hiện 
+ Cô còn không bông hoa hay cô không còn bông nào
+HS nêu phép tính : 1 – 1 = 0
- HS đọc: Một trừ một bằng không 
- HS cầm 3 que tính rồi làm động tác bớt đi 3 que tính 
+Còn lại 0 que tính 
- HS nêu phép tính : 3 – 3 = 0
- HS đọc : Ba trừ ba bằng không 
- bằng 0
- HS trả lời và nêu phép tính : 4 – 0 = 4
-HS đọc: bốn trừ không bằng bốn
-1số trừ 0 thì kết quả bằngchính số đó
Học sinh đọc kĩ yêu cầu đề bài 3 bài tập. Sau khi GV hướng dẫn. HS lên bảng trình bày bài làm của mình

File đính kèm:

  • docbài 30 ua ưToan tuan8.doc