Bài giảng Học vần : Bài 22 - P - Ph , nh

Mục tiêu :

- Đọc được : ng , ngh , cá ngừ , củ nghệ; từ và câu ứng dụng.

- Viết được: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ.

- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : bê , nghé , bò

II/ Đồ dùng dạy học

 - Tranh minh hoạ từ khoá , câu ứng dụng và phần luyện nói

 

doc6 trang | Chia sẻ: rimokato | Lượt xem: 1149 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Học vần : Bài 22 - P - Ph , nh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Thứ hai ngày 29 tháng 9 năm 2014
Học vần : Bài 22 P - PH , NH
I/ Mục tiêu : 
- Đọc được :p, ph , nh , phố xá , nhà lá; từ và câu ứng dụng. 
- Viết được: p, ph, nh, phó xá, nhà lá.
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : chợ , phố , thị xã
II/ Đồ dùng dạy học - Tranh minh hoạ từ khoá , câu ứng dụng và phần luyện nói
III/ Các hoạt động dạy học
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1.Kiểm tra bài cũ: - Đọc thẻ từ
 - Đọc bài SGK
 - Viết bảng con 
2. Bài mới
Tiết 1:
Hoạt động 1: Dạy âm ph
- Nhận diện chữ ph ( ph in và ph viết )
- GV phát âm 
 - Cho HS ghép tiếng : phố
 - Phân tích tiếng : phố
- Giới thiệu tranh , rút ra từ khoá 
Hoạt động 2: Dạy âm nh (quy trình tương tự)
- So sánh : ph nh
- GV h. dẫn viết : ph nh phố xá nhà lá 
 Hoạt động 3: Luyện đọc từ ứng dụng 
 phở bò nho khô
 phá cỗ nhổ cỏ
Tiết 2:
Hoạt động 1: Luyện đọc
- Giới thiệu tranh rút ra câu ứng dụng 
 Hoạt động 2: Luyện viết
- Hướng dẫn tập viết bài 
Hoạt động 3: Luyện nói 
+ Nhà em có gần chợ không ?
+ Trong nhà em , ai thường đi chợ ?
+ Chợ là nơi để làm gì ?
3 .Củng cố, dặn dò: 
 - HS đọc bài SGK 
 - Tìm tiếng có âm : ph , nh
- Đọc: thợ xẻ, chả cá, củ sả, cá rô, kẻ ô
- Đọc câu ứng dụng bài 21
- Viết bảng con : thợ xẻ, rổ khế 
- ghép : ph
- HS phát âm : phờ
- ghép : phố
- âm ph đứng trước, âm ô đứng sau, dấu sắc trên đầu âm ô 
- đánh vần tiếng : phố
- đọc trơn : phố xá
- giống : đều có con chữ h
 khác : ph có con chữ p đứng đầu 
 nh có con chữ n đứng đầu 
- HS viết bảng con 
- HS đánh vần , đọc trơn
- HS đọc lại bài trên bảng 
- Đọc lại bài tiết 1
- Nhẩm thầm , tìm ra tiếng có âm ph , nh
 - Luyện đọc câu ứng dụng 
- HS tập viết bài vào vở tập viết 
- HS nêu chủ đề luyện nói
 - HS lên nêu tên và chỉ đúng chợ , phố
 - HS tự trả lời
 Thứ ba ngày 30 tháng 9 năm 2014
 Học vần : Bài 23 G - GH
I/ Mục tiêu : 
- Đọc được : g , gh , ghế gỗ , gà ri; từ và câu ứng dụng
-Viết được: g, gh, gà ri, ghế gỗ.
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : gà ri , gà gô
II/ Đồ dùng dạy học
 - Tranh minh hoạ từ khoá , câu ứng dụng và phần luyện nói
III/ Các hoạt động dạy học
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1.Kiểm tra bài cũ: - Đọc thẻ từ 
 - Đọc bài SGK
 - Viết bảng con
2. Bài mới
Tiết 1:
Hoạt động 1: Dạy âm g
- Nhận diện chữ g ( g in và g viết )
- GV phát âm 
 - Cho HS ghép tiếng : gà
 - Phân tích tiếng : gà
- Giới thiệu tranh , rút ra từ khoá 
Hoạt động 2: Dạy âm gh (quy trình tương tự)
- So sánh : g , gh
- GV h. dẫn viết : g gh gà ri ghế gỗ
 Hoạt động 3: Luyện đọc từ ứng dụng 
 nhà ga gồ ghề
 gà gô ghi nhớ
Tiết 2:
Hoạt động 1: Luyện đọc
- Giới thiệu tranh rút ra câu ứng dụng 
Hoạt động 2: Luyện viết
- Hướng dẫn tập viết bài 
Hoạt động 3: Luyện nói 
+ Tranh vẽ con gì ?
+ Kể một số loại gà mà em biết ?
+ Gà thường ăn gì ?
3 .Củng cố, dặn dò: 
- Đọc: ph, nh, phố xá, nhà lá, nhổ cỏ, thị xã
- Đọc bài 22
- Viết bảng con : phố xá, nhổ cỏ 
- ghép : g
- HS phát âm : gờ
- ghép : gà
- âm g đứng trước, âm a đứng sau, dấu huyền trên đầu âm a 
- đánh vần tiếng : gà
- đọc trơn : gà ri
- giống : đều có con chữ g
 khác : gh có thêm con chữ h 
- HS viết bảng con 
- HS đánh vần , đọc trơn 
- HS đọc lại bài trên bảng 
- Đọc lại bài tiết 1
- Nhẩm thầm , tìm ra tiếng có âm g , gh
 - Luyện đọc câu ứng dụng 
- HS tập viết bài vào vở tập viết 
- HS nêu chủ đề luyện nói
 + tranh vẽ con gà 
 + gà công nghiệp , gà nòi ...
 + gà ăn lúa , bắp ...
 - HS đọc bài SGK 
 - Tìm tiếng có âm : g , gh
Thứ tư ngày 1 tháng 10 năm 2014
Học vần : Bài 24 Q – QU - GI
I/ Mục tiêu : 
- Đọc được :q, qu, gi, chợ quê, cụ già; từ và câu ứng dụng.
- Viết được : q, qu, gi, chợ quê, cụ già.
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : quà quê
II/ Đồ dùng dạy học
 - Tranh minh hoạ từ khoá , câu ứng dụng và phần luyện nói
III/ Các hoạt động dạy học
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1.Kiểm tra bài cũ: - Đọc, viết : ghế gỗ , gà ri , gà gô , ghi nhớ 
 - Đọc câu ứng dụng SGK
2. Bài mới:
Hoạt động 1: Dạy âm qu
- Nhận diện chữ qu
- GV phát âm 
 - Cho HS ghép tiếng : quê
 - Phân tích tiếng : quê
- Giới thiệu tranh , rút ra từ khoá 
Hoạt động 2: Dạy âm gi
(quy trình tương tự)
- Viết bảng con 
GV h. dẫn viết : qu gi chợ quê cụ già
 Hoạt động 3: Luyện đọc từ ứng dụng 
 quả thị giỏ cá
 qua đò giã giò
Tiết 2:
Hoạt động 1: Luyện đọc
- Giới thiệu tranh rút ra câu ứng dụng 
Hoạt động 2: Luyện viết
- Hướng dẫn tập viết bài 
Hoạt động 3: Luyện nói 
+ Tranh vẽ gì ?
+ Quà quê gồm những thứ gì ?
+ Khi có quà , em có chia cho ai không ?
3 .Củng cố, dặn dò:
 - HS đọc bài SGK 
 - Tìm tiếng có âm : qu , gi 
- HS đọc và viết theo yêu cầu của GV
- ghép : qu
- HS phát âm : quờ
- ghép : quê
- âm qu đứng trước, âm ê đứng sau
- đánh vần tiếng : quê
- đọc trơn : chợ quê
- HS viết bảng con 
- HS đánh vần , đọc trơn 
- HS đọc lại bài trên bảng 
- Nhẩm thầm , tìm ra tiếng có âm qu , gi
 - Luyện đọc câu ứng dụng 
- HS tập viết bài vào vở tập viết 
- HS nêu chủ đề luyện nói
 + tranh vẽ mẹ cho quà bé
 + bưởi , mít , ổi, chuối
 + chia cho em
 + HS tự trả lời
Thứ năm ngày 2tháng 9 năm 2014
Học vần : Bài 25 NG - NGH 
I/ Mục tiêu : 
- Đọc được : ng , ngh , cá ngừ , củ nghệ; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ.
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : bê , nghé , bò
II/ Đồ dùng dạy học
 - Tranh minh hoạ từ khoá , câu ứng dụng và phần luyện nói
III/ Các hoạt động dạy học
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1.Kiểm tra bài cũ: - Đọc thẻ từ 
 - Đọc bài SGK
 - Viết bảng con 
2. Bài mới
Tiết 1:
Hoạt động 1: Dạy âm ng
- Nhận diện chữ ng 
- GV phát âm 
 - Cho HS ghép tiếng : ngừ
 - Phân tích tiếng : ngừ
- Giới thiệu tranh , rút ra từ khoá 
Hoạt động 2: Dạy âm ngh(quy trình tương tự)
- So sánh : ng ngh 
-GV h. dẫn viết : ng ngh cá ngừ củ nghệ
 Hoạt động 3: Luyện đọc từ ứng dụng 
 ngã tư nghệ sĩ
 ngõ nhỏ nghé ọ
Tiết 2:
Hoạt động 1: Luyện đọc
- Giới thiệu tranh rút ra câu ứng dụng 
Hoạt động 2: Luyện viết
- Hướng dẫn tập viết bài 
Hoạt động 3: Luyện nói 
+ Tranh vẽ gì ?
+ Con bê còn gọi là con gì ? Nó có màu gì ?
+ Con nghé còn gọi là con gì ?
+ Bê , nghé thường ăn gì ?
3 .Củng cố, dặn dò: 
 - HS đọc bài SGK 
 - Tìm tiếng có âm : ng , ngh
- Đọc: qu, gi, quê cha, cụ già, giỏ cá
- Đọc bài 24
- Viết bảng con : cụ già, giỏ cá 
- ghép : ng
- HS phát âm : ngờ
- ghép : ngừ
- âm ng đứng trước, âm ư đứng sau, dấu huyền trên đầu âm ư 
- đánh vần tiếng : ngừ
- đọc trơn : cá ngừ
- giống : đều có chữ ng
 khác : ngh có thêm chữ h
- HS viết bảng con 
- HS đánh vần , đọc trơn 
- HS đọc lại bài trên bảng 
- Đọc lại bài tiết 1
- Nhẩm thầm , tìm ra tiếng có âm ng , ngh
 - Luyện đọc câu ứng dụng 
- HS tập viết bài vào vở tập viết 
- HS nêu chủ đề luyện nói
 + tranh vẽ con bê, con nghé 
 + bê còn gọi là bò con 
 + nghé còn gọi là trâu con 
 + bê , nghé thường ăn cỏ
 Thứ sáu ngày 3 háng 9 năm 2014
Học vần : Bài 26 Y - TR
I/ Mục tiêu : 
- Đọc được : y , tr , y tá , tre ngà; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: y, tr, y tá, tre ngà. 
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : nhà trẻ
II/ Đồ dùng dạy học
 - Tranh minh hoạ từ khoá , câu ứng dụng và phần luyện nói
III/ Các hoạt động dạy học
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1.Kiểm tra bài cũ: - Đọcthẻ từ 
 - Đọc bài SGK
 - Viết bảng con 
2. Bài mới
Tiết 1:
Hoạt động 1: Dạy âm y
- Nhận diện chữ y ( y in và y viết ) 
- GV phát âm 
 - Phân tích tiếng : y
- Giới thiệu tranh , rút ra từ khoá 
Hoạt động 2: Dạy âm tr (quy trình tương tự)
- GV h. dẫn viết : y tr y tá tre ngà Hoạt động 3: Luyện đọc từ ứng dụng 
 ngã tư nghệ sĩ
 ngõ nhỏ nghé ọ
Tiết 2:
Hoạt động 1: Luyện đọc
- Giới thiệu tranh rút ra câu ứng dụng 
Hoạt động 2: Luyện viết
- Hướng dẫn tập viết bài 
Hoạt động 3: Luyện nói 
+ Tranh vẽ gì ?
+ Các em nhỏ đang làm gì ?
+ Cô giáo đang làm gì ?
3 .Củng cố, dặn dò: 
 - HS đọc bài SGK 
 - Tìm tiếng có âm : y , tr
- Đọc : ngã tư, ngõ nhỏ, nghệ sĩ, nghỉ hè
- Đọc bài 25
- Viết bảng con : cá ngừ, củ nghệ 
- ghép : y
- HS phát âm : y
- gồm một âm y
- đọc trơn : y tá 
- HS viết bảng con 
- HS đánh vần , đọc trơn 
- HS đọc lại bài trên bảng 
- Đọc lại bài tiết 1
- Nhẩm thầm , tìm ra tiếng có âm ng , ngh
 - Luyện đọc câu ứng dụng 
- HS tập viết bài vào vở tập viết 
- HS nêu chủ đề luyện nói
 + Tranh vẽ nhà trẻ
 + các em nhỏ đang chơi
 + cô giáo đang cho em nhỏ ăn

File đính kèm:

  • docbài 22 p, ph, nh.doc