Bài giảng Hóa học 9 tiết 63: Tinh bột và xenlulozơ

1 Bài cũ:

 - Học bài: nắm đặc điểm cấu tạo phân tử, tính chất hoá học, ứng dụng của tinh bột và xenlulozơ.

 - Làm bài tập: 1, 3b, 4/ SGK trang 158.

2. Bài mới:

 - Tìm hiểu bài Protein

 + Trạng thái tự nhiên.

 + Thành phần và cấu tạo phân tử.

 + Tính chất.

 + Ứng dụng.

 

ppt23 trang | Chia sẻ: dung89st | Lượt xem: 1319 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Hóa học 9 tiết 63: Tinh bột và xenlulozơ, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HOÁ HỌC 9KÍNH CHÀO BAN GIÁM KHẢO VÀ CÁC EM HỌC SINHCaâu 1 :Công thức phân tử của saccarozơ là:A.C2H6OB.C.D.C2H4O2C6H12O6C12H22O11 Đúng rồi!Một tràng pháo tay dành cho bạn.Rất tiếc bạn đã sai!KHÔÛI ÑOÄNGCâu 2.Chất nào sau đây có phản ứng tráng gương?A.B.C.D.Axit axetic Glucozơ SaccarozơĐúng rồi!Một phần thưởng dành cho bạn. Sai rồi.Haõy coá gaéng laàn sau nhé!Rượu etylic Đặc điểm cTiết 63. TINH BỘT VÀ XENLULOZƠGạo chứa khoảng 75% tinh bộtGç chứa khoảng 40- 50 % xenluloz¬Ngô hạt khô chứa khoảng 70% tinh bộtBông chứa khoảng 98% xenlulozơTre chứa khoảng 50- 70% xenluloz¬Sắn khô chứa khoảng 80% tinh bộtS¾nG¹oNg«B«ngTreI. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊNGçTiết 63. TINH BỘT VÀ XENLULOZƠI. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊNII. TÍNH CHẤT VẬT LÍ Tinh bộtXenlulozơTiết 63. TINH BỘT VÀ XENLULOZƠIII. ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO PHÂN TỬCTPT Tinh bột:CTPT Xenlulozơ:Viết gọn: ( – C6H10O5 – )n Viết gọn: ( – C6H10O5 – )n – C6H10O5 – C6H10O5 – C6H10O5 – n  10000 – 14000. n  1200 – 6000.I. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊNII. TÍNH CHẤT VẬT LÍ– C6H10O5 – C6H10O5 – C6H10O5 – Nhóm – C6H10O5 – : mắt xích của phân tử.n: số mắt xíchTiết 63. TINH BỘT VÀ XENLULOZƠI. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊNII. TÍNH CHẤT VẬT LÍIII. ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO PHÂN TỬIV. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC1. Phản ứng thủy phânTinh bột Enzim amilazaMantozơEnzim mantazaGlucozơnC6H12O6+nH2OAxitt0( - C6H10O5 - )nTiết 63. TINH BỘT VÀ XENLULOZƠIV. Tính chất hóa học.1. Phaûn öùng thuyû phaân:2. Taùc duïng cuûa tinh boät vôùi iot:Nhỏ dung dịch iot vào ống nghiệm đựng hồ tinh bột, xuất hiện  Đun nóng . . . .  . . .........., để nguội . . . . . . . maøu xanh.maøu xanh bieán maát, lại hiện ra.Tiết 63. TINH BỘT VÀ XENLULOZƠI. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊNII. TÍNH CHẤT VẬT LÍIII. ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO PHÂN TỬIV. TÍNH CHẤT HOÁ HỌCV. TINH BỘT, XENLULOZƠ CÓ ỨNG DỤNG GÌ?6nCO2 + 5nH2O ClorophinÁnh sáng (-C6H10O5 - )n + 6nO2Tiết 63. TINH BỘT VÀ XENLULOZƠLương thựcSản xuất đường glucozơSản xuất rượu etylicTinh bộtZƠV. TINH BỘT, XENLULOZƠ CÓ ỨNG DỤNG GÌ? Rượu etylicTiết 63. TINH BỘT VÀ XENLULOZƠV. TINH BỘT, XENLULOZƠ CÓ ỨNG DỤNG GÌ?Sản xuất giấy Vật liệu xây dựngSản xuất đồ gỗ Sản xuất vải sợi Tiết 63. TINH BỘT VÀ XENLULOZƠchất rắn, màu trắng, không tan trong nước ở nhiệt độ thường, nhưng tan trong nước nóng.chất rắn, màu trắng, không tan trong nướcHạt, củ, quảBông, tre, gỗ, nứa(-C6H10O5-)nVật liệu xây dựng. Sản xuất giấy; vải sợi; đồ gỗĐặc điểm cLương thực, sản xuất đường glucozơ, rượu etylic Chọn câu đúng trong các câu sau: a. Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối nhỏ. b. Xenlulozơ có phần tử khối nhỏ hơn tinh bột. c. Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối bằng nhau. d. Xenlulozơ và tinh bột đều có phân tử khối rất lớn, nhưng phân tử khối của xenlulozơ lớn hơn nhiều so với tinh bột. CỦNG CỐCâu 1:Nêu phương pháp nhận biết các chất sau: tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ.GIẢI B1: Lấy mỗi chất một ít làm mẫu thử rồi hòa tan vào trong nước ở nhiệt độ thường, nếu:	+ Tan hoàn toàn:	+ Không tan: saccarozơtinh bột, xenlulozơ- B2: Cho 2 chất còn lại tác dụng với dung dịch iot, chất nào chuyển sang màu xanh là tinh bột, chất còn lại là xenlulozơ.Câu 2:CỦNG CỐHöôùng daãn töï hoïc ôû nhaø Bài cũ: - Học bài: nắm đặc điểm cấu tạo phân tử, tính chất hoá học, ứng dụng của tinh bột và xenlulozơ. - Làm bài tập: 1, 3b, 4/ SGK trang 158.2. Bài mới: - Tìm hiểu bài Protein + Trạng thái tự nhiên. + Thành phần và cấu tạo phân tử. + Tính chất. + Ứng dụng. Cám ơn quý thầy côTiết học đến đây là kết thúc.( – C6H10O5 – )n + nH2O nC6H12O6 Axitt0162n tấn 180n tấn Vì hiệu suất chỉ đạt 80% nên lượng glucozơ thu được là: 180n 80 8 162n 100 9 x x 1 (tấn) = (tấn) PTHH của phản ứng tạo ra rượu etylic:C6H12O6 2C6H5OH + 2CO2Men rượu30 – 350cx x  0,341 tấnBài tập 4 / SGK Trang 158.a)b)180 tấn 92 tấnVì hiệu suất đạt 75% nên khối lượng rượu tạo ra là:8 92 759 180 100Cám ơn ban giám khảoTiết học đến đây là kết thúc.

File đính kèm:

  • pptTINH BOT VA XENLULO-CHỌN.ppt
  • flvI2 LAM XANH HO TINH BOT.flv
  • docTiet 63 Tinh bot va xenlulozo.doc
Giáo án liên quan