Bài giảng An toàn giao thông - Tuần 2 - Bài 1: Giao thông đường bộ

- Tìm được từ ngữ về trẻ em

- Biết xác định bộ phận trả lời câu hỏi Ai?, Là gì? trong câu Ai là gì?

- Biết đặt câu hỏi cho bộ phận in nghiêng

- Có ý thức viết câu hoàn chỉnh.

 

doc12 trang | Chia sẻ: rimokato | Lượt xem: 1267 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng An toàn giao thông - Tuần 2 - Bài 1: Giao thông đường bộ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 2
Thứ hai ngày 2 tháng 9 năm 2013
An toàn giao thông
Bài 1: Giao thông đường bộ
I. Mục tiêu:
- HS nhận biết hệ thống giao thụng đường bộ, tờn gọi cỏc loại đường bộ.
- HS nhận biết điều kiện, đặc điểm của cỏc loại đường bộ về an toàn giao thông và chưa an toàn.
- Thực hiện đỳng quy định về giao thụng đường bộ.
II. đồ dùng
- GV: Tranh ảnh, hình vẽ.
- HS: Sách vở.
III. Hoạt động dạy học.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A.ổn định tổ chức.
B. Kiểm tra bài cũ
- Kiểm tra sách vở của HS
C. Bài mới.
1. Giới thiệu bài
2 .Các hoạt động.
c) Hoạt động 3: Quy định đi trên quốc lộ, tỉnh lộ.
+ Mục tiêu: Học sinh biết những quy định khi tham gia giao thông trên quốc lộ, tỉnh lộ.
+ Nêu câu hỏi:
(?) Người đi đường nhỏ ra đường quốc lộ phải như thế nào?
(?) Đi bộ trên quốc lộ, tỉnh lộ phải đi như thế nào?
- Giáo viên cho học sinh liên hệ.
D.Củng cố.
- Yêu cầu HS nhắc lại nội dung chính của bài học.
E.Dặn dò.
- GV nhận xét tiết học và giao nhiệm vụ về nhà.
- Đi chậm, quan sát ...
- Đi sát lề, không nô đùa ...
- Học sinh thảo luận nhóm sau đó trình bàyvề hệ thống giao thông đường bộ ở xã mình.
- HS nêu.
------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ ba ngày 3 tháng 9 năm 2013
Luyện Toán
Luyện tập
I. Mục tiêu:
- Biết cách trừ các số có 3 chữ số có nhớ 1 lần
- Rèn kĩ năng giải toán liên quan đến phép tính trừ
- HS rèn tính kiên trì, cẩn thận.
II. Chuẩn bị
Vở luyện
III. Hoạt động dạy học 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định
2. Kiểm tra:
- Chữa bài 4/ 5
- Nhận xét
3. Bài mới
HD làm bài tập
Bài 1:
- yêu cầu HS đặt tính rồi thực hiện lần lượt từng phép tính trên bảng con
- Nêu lại cách tính
Bài 2:
- yêu cầu HS làm bài theo nhóm đôi: điền số thích hợp vào ô trống và giải thích cách điền số
Bài 3: 
- HD HS phân tích bà toán, tự tóm tắt và trình bày bài giải.
- Gọi HS chữa bài và nhận xét
4. Củng cố
- Nhận xét chung
5. Dặn dò:- Ôn tập bảng nhân, chia
- HS chữa bài
- HS thực hiện đặt tính rồi tính trên bảng con, thống nhất kết quả tính:
-
575
 - 
 859
-
 462
216
 327 
 139
359
 532
 323
- HS làm bài, các nhóm trình bày kết quả điền số:
- HS tự làm bài và chữa bài
Số kg cam loại 2 là:
560 – 455= 105(kg)
Đáp số: 105 kg
Luyện Tiếng Việt
Luyện đọc: ai có lỗi?
I. Mục tiêu:
- Rèn kĩ năng đọc đúng, rành mạch bài đọc
- Nghe – viết đoạn 3 của bài Ai cú lỗi ? chỳ ý viết đỳng tờn riờng người nước ngoài .
- Giáo dục học sinh có thức giữ vở sạch viết chữ đẹp.
II. Chuẩn bị
Vở luyện
III. Hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định
2. Kiểm tra:
- Gọi HS đọc bài: Ai có lỗi và trả lời câu hỏi về nội dung bài
3. Bài mới
a) HD luyện đọc:
- Gọi HS đọc mẫu bài đọc
- Yêu cầu HS đọc nối tiếp từng câu và luyện phát âm đúng
- HD đọc nối tiếp từng câu
- Luyện đọc nối tiếp từng câu trong nhóm và thi đọc trước lớp
- Nhận xét chung về kết quả luyện đọc
b) Hướng dẫn viết chính tả:
GV đọc đoạn chộp, túm tắt nội dung.
-Hướng dẫn HS nhận xột ;
+ Đoạn văn này núi điều gỡ ?
+ Tỡm tờn riờng trong bài chớnh tả ?
+ Đoạn chộp cú mấy cõu ?
+ Em nhận xột gỡ về cỏch tờn riờng núi trờn ?
- Hướng dẫn viết từ khú : 
GV theo dừi uốn ắn 
-GV đọc cho cỏc em viết bài .
GV nhỏc nhở , uốn nắn cỏc em tư thế ngồi viết , chữ viết 
- Chấm chữa bài :
GV chấm 5 – 7 bài 
4. Củng cố
- Gọi HS đọc nối tiếp câu.
- Nêu nội dung, liên hệ
5. Dặn dò:
- Luyện đọc thêm.
- HS chuẩn bị đồ dùng, sách vở
- 1 HS đọc bài
HS luyện đọc nối tiếp từng câu.
HS thi đọc nối tiếp từng câu trong nhóm, trước lớp
Nhận xét, bình chọn
- 3 HS đọc lại 
 En-ri-cụ õn hận khi bỡnh tĩnh lại . Nhỡn vai ỏo bạn sứt chỉ , cậu muốn xin lỗi bạn nhưng khụng đủ can đảm .
 Cụ-rột -ti 
 viết hoa chữ cỏi đầu tiờn , đặt dấu gạch nối giữa cỏc chữ 
HS viết bảng con cỏc từ :Cụ-rột-ti , khuỷu tay , vỏc củi , can đảm . 
HS viết bài vào vở .
HS tự chữa lỗi bằng bỳt chỡ ra lề vở 
---------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ tư ngày 4 tháng 9 năm 2013
Luyện Toán
ôn tập các bảng nhân
I. Mục tiêu:
- Thuộc bảng nhân đã học
- Biết cách nhân nhẩm số tròn trăm và tính giá trị biểu thức
- Rèn kĩ năng giải toán liên quan đến phép tính nhân
II. Chuẩn bị
Vở luyện
III. Hoạt động dạy học 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định
2. Kiểm tra:
- Chữa bài 3/ 8
- Nhận xét
3. Bài mới
HD làm bài tập
Bài 1:
- Yêu cầu HS tự làm bài và nối tiếp nhau nêu kết quả tính nhẩm
Bài 2:
- HD nhân nhẩm với số tròn trăm:
300x2= ?
3 trăm x 2 = 6 trăm
Bài 3: 
- HD tính giá trị biểu thức theo mẫu:
2x5+15= 10+15
 = 25
Bài 4:
- HD tóm tắt và trình bày bài giải
- Gọi HS chữa bài
Nhận xét
4. Củng cố
- Nhận xét chung
5. Dặn dò:
- Ôn tập bảng chia
- HS chữa bài
- HS làm bài và nêu kết quả tính nhẩm
5x8=40
5x3=15
5x5=25
5x2=10
4x6=24
4x5=20
4x8=32
4x2=8
- HS hoàn thành bài tập theo mẫu
200x4=800
300x3=900
400x2=800
500x1=500
200x3=600
- HS quan sát mẫu, nêu các bước tính giá trị biểu thức
- Thực hiện tính giá trị từng biểu thức trên bảng con
- HS tự tóm tắt bài toán và trình bày bài giải, chữa bài
Mẹ mua số hộp sữa chua là:
4 x 5= 20 (hộp)
Đáp số: 20 hộp
---------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ năm ngày 5 tháng 9 năm 2013
Luyện toán
Ôn tập các bảng chia
I. Mục tiêu:
- Thuộc bảng chia đã học
- Biết cách chia nhẩm số tròn trăm cho 1 số
- Rèn kĩ năng giải toán liên quan đến phép tính chia
II. Chuẩn bị
Vở luyện
III. Hoạt động dạy học 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định
2. Kiểm tra:
- Chữa bài 4/ 8
- Nhận xét
3. Bài mới
HD làm bài tập
Bài 1:
- Yêu cầu HS tự làm bài và nối tiếp nhau nêu kết quả tính nhẩm
Bài 2:
- HD chia nhẩm:
300 : 3= ?
3 trăm : 3 = 1 trăm
 300:3=100
Bài 3: 
- HD tóm tắt và trình bày bài giải
- Gọi HS chữa bài
Nhận xét
Bài 4:
- HD làm bài theo cặp đôi: lập các phép tính đúng với các số: 3, 4, 6, 8, 24 và các dấu x, :, =
4. Củng cố
- Nhận xét chung
5. Dặn dò: - Ôn tập bảng chia
- HS chữa bài
- HS làm bài và nêu kết quả tính nhẩm
12:4=3
12:3=4
12:2=6
16:4=4
18:3=6
18:2=9
- HS hoàn thành bài tập theo mẫu
400:2=200
800:2=400
500:5=100
200:2=100
600:3=200
800:4=200
- HS tự tóm tắt bài toán và trình bày bài giải, chữa bài
Xếp được số hộp là:
24 : 6 = 4(hộp)
Đáp số: 4 hộp
- HS làm bài nhóm đôi và nêu kết quả 
4x6=24 24:4=6
3x8=24 24:3=8
--------------------------------------------
Luyện Tiếng Việt
Mở rộng vốn từ về trẻ em- Câu Ai là gì?
I. Mục tiêu:
- Tìm được từ ngữ về trẻ em
- Biết xác định bộ phận trả lời câu hỏi Ai?, Là gì? trong câu Ai là gì?
- Biết đặt câu hỏi cho bộ phận in nghiêng
- Có ý thức viết câu hoàn chỉnh.
II. Chuẩn bị
Vở luyện
III. Hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định
2. Kiểm tra:
- Tìm các sự vật được so sánh với nhau trong câu: Trăng tròn như quả bóng.
- Nhận xét
3. Bài mới
HD làm bài tập
Bài 1:
- Tổ chức cho HS thi tìm từ ngữ thích hợp với mỗi ô trống trong bảng
- Đọc lại từ ngữ tìm được 
Bài 2:
- Gọi HS đọc từng câu văn
- Yêu cầu HS gạch 2 gạch dưới bộ phận trả lời câu hỏi Ai, 1 gạch dưới bộ phận trả lời câu hỏi Là gì?
a) En-ri-cô là người có lỗi.
b) Ông tôi là thợ gò hàn vào loại giỏi.
c) Dòng sông một đường trăng lung linh dát vàng.
- Nhận xét
Bài 3:
- Gọi HS đọc từng câu văn:
a) Cá heo là tay bơi giỏi nhất của biển.
b) Trường học là ngôi nhà thứ hai của em.
- Yêu cầu HS đặt câu hỏi cho bộ phận in nghiêng trong mỗi câu văn trên.
- Gọi HS đọc câu hỏi
- Nhận xét
4. Củng cố
- Củng cố về từ chỉ sự vật
5. Dặn dò:
- Hoàn thành bài tập
- HS chữa bài
- HS làm bài theo nhóm đôi, kết quả:
HS hoàn thành bài tập:
Từ chỉ trẻ em
Từ chỉ đđ của trẻ em
Từ chỉ tình cảm
Thiếu nhi
trẻm thơ
Ngây thơ, hồn nhiên
Chăm chút, yêu thương...
- HS làm bài trong vở, 1 HS trình bày trên bảng lớp
a) En-ri-cô là người có lỗi.
b) Ông tôi là thợ gò hàn vào loại giỏi.
c) Dòng sông là một đường trăng lung linh dát vàng.
- HS tự làm bài và đọc câu hỏi trước lớp:
Con gì là tay bơi giỏi nhất của biển?
Cái gì là ngôi nhà thứ hai của em?
--------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ sáu ngày 6 tháng 9 năm 2013
Luyện Toán
Luyện tập
I. Mục tiêu:
- Thuộc bảng nhân, chia đã học
- Biết cách tính giá trị biểu thức 
- Giáo dục: HS yêu thích học toán.
II. Chuẩn bị
Vở luyện
III. Hoạt động dạy học 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định
2. Kiểm tra:
- Chữa bài 4/ 8
- Nhận xét
3. Bài mới
HD làm bài tập
Bài 1:
- Yêu cầu HS thực hiện tính giá trị từng biểu thức trên bảng con
- Thống nhất kết quả tính
Bài 2:
- Yêu cầu HS thực hiện từng phép tính, đối chiếu kết quả rồi nối phép tính với kết quả của nó.
- Thống nhất kết quả nối
Bài 3: 
- HD quan sát hình vẽ, khoanh vào 1/3 số con vật trong mỗi hình
4. Củng cố
- Nhận xét chung
5. Dặn dò:
- Ôn tập về hình học
- HS chữa bài
- HS làm bài và nêu kết quả 
4x6 + 256= 24+ 256
 = 280
36:4+17= 9+17
 =26
3x9 + 155=27+ 155
 = 182
40:5:4= 8:4
 = 2
- HS tự làm bài và nêu kết quả nối
- HS thực hiện yêu cầu bài tập, nêu đáp án
-----------------------------------------------------------
Luyện Tiếng Việt
Viết đơn
I. Mục tiêu:
- Biết viết đơn xin vào Đôi TNTP Hồ Chí Minh dựa theo mẫu đơn đã học
- Có ý thức vận dụng vào cuộc sống..
II. Chuẩn bị
Mẫu đơn
III. Hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định
2. Kiểm tra:
- Gọi HS nói điều em biết về Đội TNTP Hồ Chí Minh
- Nhận xét
3. Bài mới
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập: Dựa vào mẫu đơn đã học, em hãy viết đơn xin vào Đội TNTP Hồ Chí Minh
a) HD viết đơn
- Yêu cầu HS đọc thầm lại bài tập đọc Đơn xin vào Đội
- HD nhận xét về cách trình bày đơn: Đơn gồm mấy phần? Nội dung từng phần.
b) Thực hành viết đơn
- Yêu cầu học sinh viết đơn theo mẫu
- Trình bày trước lớp
- Nhận xét, bổ sung
4. Củng cố
- Củng cố về thể thức đơn
5. Dặn dò:
- Hoàn thành bài tập, chuẩn bị bài sau
- HS nói theo yêu cầu
- HS đọc yêu cầu
- Đọc thầm bài đọc và trả lời:
Đơn gồm 3 phần: 
+ Phần đầu:
Tên Đội
Địa điểm, Ngày tháng năm
Tên đơn
Nơi nhận đơn
+ Phần chính:
Người viết đơn Tự giới thiệu
Trình bày nguyện vọng
+ Phần cuối:
Lời hứa
Viết tên và kí
- HS viết đơn theo mẫu và trình bày trước lớp
----------------------------------------------------------------
Luyện chữ
Ôn chữ hoa: A,A
I- Mục tiêu: Giúp HS:
 - Viết đúng chữ hoa A,A tên riêng Au Cơ và câu ứng dụng bằng cỡ chữ nhỏ : 
 An cha nặng lắm cha 
 Nghĩa mẹ bằng trời chớn thỏng cưu mang
 - Rèn kĩ năng viết đúng, viết đẹp.
 - Giáo dục học sinh ý thức trình bày VSCĐ . 
II- Đồ dùng dạy- học :
	- GV :Mẫu chữ .
	- HS : bảng con, vở luyện.
	- Phương pháp dạy học chủ yếu: quan sát, thực hành.
III- Các hoạt động dạy học.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A- ổn định tổ chức.
B - Kiểm tra bài cũ.
- Cho HS viết bảng con chữ hoa A
- GV nhận xét.
- HS viết bảng con chữ hoa 
C - Dạy học bài mới.
1 - Giới thiệu bài.
2- Hướng dẫn HS luyện viết trên bảng con .
a) Luyện viết chữ hoa:
- Tìm các chữ hoa có trong bài: 
- Treo chữ mẫu.
- Chữ A cao mấy ô, rộng mấy ô, gồm mấy nét ? 
- GV viết mẫu+ nhắc lại cách viết từng chữ.
- GV nhận xét sửa chữa .
- HS tìm : A, Â, C 
- Cao 2,5 ô; rộng 2 ô; gồm 3 nét.
- 2 HS lên bảng viết, HS dưới lớp viết vào bảng con: A, A	
b) Viết từ ứng dụng : 
- GV đưa từ ứng dụng để HS quan sát, NX.
- GV giới thiệu về: Au Cơ 
Hướng dẫn viết từ ứng dụng.
- Yêu cầu hs viết: Au Cơ
c) Viết câu ứng dụng:- Gv ghi câu ứng dụng. 
- HS đọc.
- Hs theo dõi.
- HS viết trên bảng lớp, bảng con.
- GV giúp HS hiểu nội dung trong câu ứng dụng 
- Hướng dẫn viết : Dòng trên có mấy chữ, dòng dưới có mấy chữ ?
3. Hướng dẫn học sinh viết vào vở:
- GV nêu yêu cầu viết .
- GV quan sát nhắc nhở tư thế ngồi, chữ viết.
4. Chấm, chữa bài:
- GV chấm 5-7 bài trên lớp.
D.Củng cố: - Gọi 2 HS lên bảng viết: A,A 
E. Dặn dò: - Dặn hs rèn VSCĐ. 
- 3 HS đọc, cả lớp đọc đồng thanh câu ứng dụng.
- Dòng trên 6 chữ, dòng đưới 8 chữ.
-Hs nêu, viết bảng con: An cha 
-HS viết vở: viết chữ đứng và chữ nghiêng
+1 dòng chữ: 
+1 dòng chữ: 
+2 dòng từ ứng dụng.
+2 lần câu ứng dụng.
- HS viết.
--------------------------------------------------------

File đính kèm:

  • docluyen tuan 2 xong.doc
Giáo án liên quan