5 bộ đề thi học kì 2 môn Toán 1

Bài 4: Một thanh gỗ cắt được thành hai thanh dài 70cm và 25 cm. Hỏi thanh gỗ lúc chưa cắt dài bao nhiêu xăng ti mét?

Bài giải

.

Bài 5: Lớp có 31 học sinh, có thêm 4 học sinh mới vào học. Hỏi lớp có tất cả bao nhiêu học sinh?

Bài giải

.

Bài 6: Lớp có 35 học sinh, có 4 học sinh chuyển đi lớp khác. Hỏi lớp còn bao nhiêu học sinh?

Bài giải

 

doc9 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 929 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu 5 bộ đề thi học kì 2 môn Toán 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ1
Bµi 1:(2®iÓm)
 a)Khoanh vµo ch÷ c¸i ®Æt tr­íc kÕt qu¶ ®óng.
 *Sè liÒn tr­íc sè bÐ nhÊt cã 2 ch÷ sè:
 A: 8 B: 9 C:10 D:11
 *H×nh vÏ bªn cã sè h×nh tam gi¸c lµ:
 A: 8 B: 7 C:6 D:5
 b)Khoanh vµo sè bÐ nhÊt:
 45, 58, 29, 60, 31.
 c)Khoanh vµo sè lín nhÊt:
 39, 52, 90, 77, 86.
Bµi 2:(2,5 ®iÓm) §Æt tÝnh råi tÝnh:
 63 + 21 7 + 32 59 – 54 86 – 6 78 – 28
 ........... .......... ........... .......... ........... 
 ........... .......... ........... .......... ........... 
 ........... .......... ............ ........... ........... 
Bµi 3:(2,5 ®iÓm)
 a)TÝnh: 58cm – 42cm = .................. 70cm – 30cm + 4cm =...................
 b) §iÒn dÊu >, <, = vµo « trèng.
 47 – 13 56 – 25 35 + 21 78 – 22 64 96 – 13
Bµi 4:(3 ®iÓm)
 a)
Tó cã 2 chôc viªn bi xanh vµ 12 viªn bi ®á. Hái Tó cã tÊt c¶ bao nhiªu viªn bi?
Bµi gi¶i.
.....................................................................................
.....................................................................................
.....................................................................................
......................................................................................
 b)
Trong v­ên cã 17 con gµ, trong ®ã cã 5 con gµ trèng. Hái cã bao nhiªu con gµ m¸i?
Bµi gi¶i
....................................................................................
....................................................................................
....................................................................................
ĐỀ 2
Bài 1:
30 cm + 20 cm = . 35 cm - 15 cm = 
 70 cm + 30 cm = .. 46 cm - 26 cm = .
Bài 2: 
Vườn nhà Nga có 45 cây vải. Mẹ mới trồng thêm 3 chục cây na . Hỏi vườn nhà nga có tất cả bao nhiêu cây vải và na?
Bài giải
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.
Bài 3: 
Trong vườn nhà Nga có 45 cây vải và cây na. Trong đó có 2 chục cây vải. Hỏi trong vườn nhà Nga có bao nhiêu cây na?
Bài giải
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.
Bài 4: 
Mẹ mua cho Hà 24 cái bút các loại. Trong đó có 4 bút mực, 10 bút sáp màu còn lại là bút chì. Hỏi mẹ mua cho hà bao nhiêu cái bút chì?
Bài giải
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.
Bài 5: 
Trong sân có 14 con gà, 24 con vịt và 11 con ngan. Hỏi trong sân có tất cả bao nhiêu con gà, vịt và ngan? 
Bài giải
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 6: Viết các số 39, 68, 90, 19, 77 theo thứ tự từ lớn đến bé:
 ....
 Trong các số đó, số bé nhất là , số lớn nhất là 
Bài 7:
 Lớp em có 36 bạn, trong đó có 21 bạn xếp loại khá và 10 bạn xếp loại giỏi còn lại là trung bình. Hỏi lớp em có mấy bạn xếp loại trung bình?
Bài giải
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 8: Cho hai chữ số: 4 và 5 hãy viết các số có hai chữ số khác nhau: 
.
Bài 9: Cho ba chữ số: 1; 2; 3 hãy viết các số có hai chữ số khác nhau: 
Bài 10: Viết phép cộng số lớn nhất có hai chữ số với số bé nhất rồi tính kết quả: .
Bài 11: Viết phép trừ số lớn nhất có hai chữ số khác nhau với số bé nhất có hai chữ số rồi tính kết quả: 
Bài 12: Số liền sau của số bé nhất là: .
 Số liền sau của số bé nhất có hai chữ số là: ..
 Số liền trước của số lớn nhất có hai chữ số là: 
 Số liền trước của số lớn nhất có một chữ số là: .
ĐỀ 3
Bài 1: Viết thành số chục và số đơn vị (theo mẫu):
54 = 50 + 4
45 = . + 
55 = . + .
83 =  + 
38 = . + 
88 = . + .
92 =  + .
29 = . + .
99 = . + 
Bài 2: Tính: 
50 + 30 + 6 = ..
90 - 30 + 5 = .
82 - 30 + 5 = .
86 - 30 - 6 = ....
86 - 6 - 30 = .
82 - 30 + 5 = .
60 + 20 + 5 = ..
56 + 20 + 3 = .
75 - 5 - 30 = 
Bài 3: Số?
63 +  = 83
63 - . = 43
63 - . = 60
63 + . = 63
63 - . = 63
63 - . = 0
0 +  = 5
 + . = 0
. - .. = 0
Bài 4: Một thanh gỗ cắt được thành hai thanh dài 70cm và 25 cm. Hỏi thanh gỗ lúc chưa cắt dài bao nhiêu xăng ti mét?
Bài giải
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 5: Lớp có 31 học sinh, có thêm 4 học sinh mới vào học. Hỏi lớp có tất cả bao nhiêu học sinh?
Bài giải
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 6: Lớp có 35 học sinh, có 4 học sinh chuyển đi lớp khác. Hỏi lớp còn bao nhiêu học sinh?
Bài giải
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 7: Đội đồng ca của trường có 59 bạn, trong đó có 35 bạn nữ. Hỏi đội đồng ca có bao nhiêu bạn nam?
Bài giải
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 8: Viết tất cả các số có hai chữ số:
là số tròn chục: 
Có chữ số chỉ chục là 9: ..
Có chữ số chỉ chục là 3: ..
Bài 9: Số?
90 +  = 95
95 -  = 90 
95 -  = 5
70 +  = 90
70 -  = 50
 - 40 = 50
65 +  = 69
65 -  = 62
65 -  = 45
Bài 10: Đúng ghi Đ, sai ghi S
46
52
43
58
76
89
65
+
+
+
-
-
-
-
23
4
 5
23
7
 8
13
68
92
48
35
06
81
52
ĐỀ 4
Bài 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Kết quả của phép tính 32 + 27 – 38 là: 
A. 21
B. 11
C. 22
b) kết quả tính 25 + 13 + 51 là: 
A. 89
B. 98
C. 99
kết quả tính 79 – 54 -24 là: 
A. 49
B. 10
C. 1
Trong hình bên có: 
3 hình tam giác
4 hình tam giác
5 hình tam giác
Bài 2: 
Các số 7; 8; 6; 10 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 10; 8; 7; 6
B. 7; 6; 8; 10
C. 6; 7; 8; 10
Bài 3: 
Số hình vuông có trong hình bên là: 
A. 1 B. 2 C. 3
 b) Số hình tam giác có trong hình bên là: 
 A. 3 B. 4 C. 5
Bài 4: Điền dấu =
13 + 25  40
89 – 77  11
34 + 42 . 42 + 34
97 – 25 . 86 - 13
Bài 5: Mẹ có một bó hoa. mẹ tặng bà 1 chục bông hoa và tặng chị 8 bông hoa. Hỏi mẹ đã tặng tất cả bao nhiêu bông hoa?
Bài giải
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 6: Viết các số 39, 68, 90, 19, 77 theo thứ tự từ lớn đến bé:
 ....
 Trong các số đó, số bé nhất là , số lớn nhất là 
Bài 7:
30 cm + 20 cm = . 35 cm - 15 cm = 
 70 cm + 30 cm = .. 46 cm - 26 cm = .
Bài 8: Viết theo mẫu: 
35 = 30 + 5 5 chục và 1 đơn vị: 51
27 = . .7 chục và 3 đơn vị: ..
50 = .. 5 chục và 2 đơn vị: ..
42 = ... 8 chục và 0 đơn vị: ...
ĐỀ 5
Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Số “ tám mươi chín” viết là:
A. 98
B. 89
C. 809
Số nào dưới đây lớn hơn 78?
A. 69
B. 77
C. 79
Kết quả của phép cộng 34 + 45 là: 
A. 79
B. 78
C. 97
Kết quả của phép trừ 89 – 76 là:
A. 12
B. 13
C. 14
Kết quả tính 79 – 25 + 20 là: 
A. 34
B. 54
C. 74
f)Một cửa hàng có 37 cái ấm siêu tốc. Hỏi sau khi bán đi 12 cái ấm đó thì cửa hàng còn lại bao nhiêu cái ấm siêu tốc?
A. 25 cái ấm
B. 49 cái ấm
C. 24 cái ấm
 Bài 2: Nhà Lan có 1 đôi gà. Nhà Hà có 2 con gà.
Số gà nhà Lan ít hơn số gà nhà Hà.
Số gà nhà Lan nhiều hơn số gà nhà Hà.
Số gà nhà Lan và nhà Hà bằng nhau.
Bài 3: Khoanh vào số lớn nhất:
27
39
46
44
Khoanh vào số bé nhất: 
85
58
60
59
Bài 4: Lớp 1A có 35 học sinh, lớp 1B có 3 chục học sinh. Hỏi cả hai lớp có bao nhiêu học sinh?
Bài giải
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 1: Khoa có 1 tá bút chì, lan có 12 cái bút chì. Vậy: 
A/ Khoa có nhiều bút chì hơn Lan. B/ Khoa có ít bút chì hơn lan.
 C/ Khoa và Lan có số bút chì bằng nhau.
Bài 2: Số thích hợp điền vào chỗ chấm trong phép tính:
.. – 51 = 8
A/ 59 B/ 43 C/ 60 D/ 63
11 + .. < 2 + 10
A/ 0 B/ 1 C/ 2 D/ 0; 1
Bài 3: Lấy số lớn nhất có hai chữ số khác nhau trừ đi số bé nhất có hai chữ số thì được: 
 A. 68 B. 88 C. 98 D. 74
Bài 4: Bố đi công tác 1 tuần và 3 ngày, như vậy bố đã đi 
A. 4 ngày B. 10 ngày C. 3 ngày D. 9 ngày
Bài 5: Viết phép cộng số lớn nhất có 1 chữ số với số bé nhất có 2 chữ số rồi tìm kết quả 
Bài 6: Viết phép trừ số lớn nhất có hai chữ số khác nhau trừ đi số bé nhất có hai chữ số giống nhau rồi tìm kết quả: .
Bài 7: Nhà Nga có 1 đôi gà và 4 con vịt. Vậy nhà Nga có tất cả: 
A. 5 con B. 6 con C . 14 con D. 4 con
Bài 8: Cho hai chữ số 4; 7 hãy viết các số có hai chữ số khác nhau: .
Bài 5: Mẹ có một bó hoa. mẹ tặng bà 3 chục bông hoa và tặng chị 8 bông hoa. Hỏi mẹ đã tặng tất cả bao nhiêu bông hoa?
Bài giải
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • doc5 BỘ ĐỀ THI HKII 2013.doc