1000 câu hỏi trắc nghiệm Vật lí

Câu 589: ðiền câu ñúng vào phần chấm ở mệnh ñề sau:

“Máy ảnh và mắt có nguyên tắt hoạt ñộng giống nhau: cho một ảnh thật với vật thật. Về

nguyên lý chúng khác nhau ở chỗ .”

A. Máy ảnh thu hình lên phim.

B. Mắt thu hình lên võng mạc.

C. Tiêu cự máy ảnh chừng 10cm, tiêu cự mắt chừng 1,5cm

D. Tiêu cự máy ảnh không thay ñổi, tiêu cự của mắt có thể thay ñổi.

Câu 590: Chọn câu sai khi so sánh các bộ phận tương ứng giữa mắt và máy ảnh.

A. Võng mạc của mắt tương ứng với phim của máy ảnh.

B. Lòng ñen và con ngươi của mắt tương ứng với màn chắn có lỗ tròn của máy ảnh.

C. Mi mắt tương ứng với cửa sập của máy ảnh.

D. Thủy tinh thể của mắt ứng với buồng tối của máy ảnh

pdf92 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 1038 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu 1000 câu hỏi trắc nghiệm Vật lí, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
c chính một ñoạn 15cm, ảnh của vật không ñổi bản chất, nhưng nhỏ 
hơn vật 1,5 lần. Tính tiêu cự của gương. 
 A. 15cm B. 20cm C. 10cm D. 25cm 
Câu 475: Một chùm sáng hội tụ gặp gương cầu lõm sao cho ñiểm hội tụ ảo nằm trên trục chính, 
sau gương và cách gương 30cm. Biết bán kính gương là 60cm. Xác ñịnh vị trí ảnh. 
 A. 10cm B. 15cm C. 20cm D. 17,5cm 
 Tải ðề thi, eBook, Tài liệu học tập Miễn phí 
 45 
Câu 476: Gương cầu lõm có bán kính 20cm. Vật thật AB cao 1cm ñặt vuông góc trên trục chính 
có ảnh thật cao 2cm. Tìm vị trí vật, vị trí ảnh. 
 A. 15cm; 30cm B. 16cm; 32cm C. 17cm; 34cm D. 20cm; 40cm 
Câu 477: Gương cầu lồi bán kính 60cm. Một vật thật phẳng, nhỏ ñặt trên trục chính, vuông góc 
trục chính có ảnh cách vật 45cm. Xác ñịnh vị trí vật. 
 A. 20cm B. 30cm C. 35cm D. 40cm 
Câu 478: Một vật thật phẳng, nhỏ ñặt trên trục chính, vuông góc trục chính của một gương cầu 
lõm. ðặt một màn trước gương và song song với gương. Khi ảnh rõ nét trên màn thì khoảng cách 
– màn bằng 1,5 lần tiêu cự gương. Tìm ñộ phóng ñại của ảnh, biết ảnh lớn hơn vật. 
 A. -1,5 B. -3 C. -2 D. -2,5 
Câu 479: Một vật thật phẳng, nhỏ ñặt trên trục chính, vuông góc trục chính của một gương cầu. 
ðặt một màn trước gương và song song với gương, khi ảnh rõ nét trên màn thì khoảng cách – 
màn bằng 1,5 lần tiêu cự gương. Tìm ñộ phóng ñại của ảnh, biết ảnh nhỏ hơn vật. 
 A. -1/2 B. -1/3 C. -2/3 D. -3/4 
Câu 480: Một tia sáng ñơn sắc truyền qua mặt phân cách 2 môi trường trong suốt và ñồng tính. 
Hiện tượng nào sau ñây có thể xảy ra? 
 1. Truyền thẳng 2. Khúc xạ 3. Phản xạ toàn phần 
 A. 1 và 2 B. 1 và 3 C. 2 và 3 D 1, 2 và 3 
Câu 481: Sự khúc xạ ánh sáng 
A. Là hiện tượng gãy khúc của tia sáng khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường. 
B. Là hiện tượng ñổi phương của tia sáng tại mặt phân cách giữa hai môi trường. 
C. Là hiện tượng ñổi phương ñột ngột của tia sáng khi gặp mặt phân cách giữa hai môi 
trường trong suốt. 
D. Là hiện tượng các tia sáng ngay khi xuyên qua mặt phân cách giữa hai môi trường 
trong suốt thì ñột ngột ñổi phương. 
Câu 482: Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng, phát biểu nào sau ñây sai: 
A. Khi góc tới tăng thì góc khúc xạ giảm. 
B. Khi tia tới vuông góc mặt phân cách hai môi trường thì tia khúc xạ cùng phương với 
tia tới. 
C. Khi ánh sáng ñi từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém thì 
góc khúc xạ lớn hơn góc tới 
D. Tỉ số giữa sin góc khúc xạ với sin góc tới luôn không ñổi ñối với hai môi trường 
trong suốt nhất ñịnh. 
Câu 483: ðiều nào sau ñây không ñúng khi phát biểu về hiện tượng khúc xạ ánh sáng: 
A. Tia sáng truyền thẳng khi có phương vuông góc với mặt phân cách hai môi trường. 
B. Tia sáng truyền thẳng góc mặt phân cách hai môi trường có chiết suất bằng nhau. 
C. Tia khúc xạ lệch gần ñường pháp tuyến hơn tia tới. 
D. Tỉ số sin góc tới và sin góc khúc xạ là chiết suất tỉ ñối của môi trường chứa tia khúc 
xạ ñối với môi trường chứa tia tới. 
Câu 484: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai: 
A. Về phương diện quang học, một cách gần ñúng, không khí ñược coi là chân không. 
B. Chiết suất tuyệt ñối của một môi trường là chiết suất tỉ ñối của môi trường ñó ñối với 
không khí. 
C. Chiết suất tuyệt ñối của mọi môi trường trong suốt ñều lớn hơn 1 
D. Chiết suất tuyệt ñối của môi trường càng lớn thì vận tốc ánh sáng trong môi trường ñó 
càng nhỏ. 
Câu 485: Chọn câu sai trong các câu sau: 
A. Tia tới nằm trong mặt phẳng tới. 
B. Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng tới. 
C. Góc phản xạ bằng góc tới. 
 Tải ðề thi, eBook, Tài liệu học tập Miễn phí 
 46 
D. Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng khúc xạ. 
Câu 486: Chọn câu sai: 
A. Chiết suất tuyệt ñối của 1 môi trường bằng tỉ số của vận tốc ánh sáng trong môi 
trường ñó và vận tốc ánh sáng trong chân không. 
B. Khi ánh sáng truyền từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém, 
hiện tượng toàn phần xảy ra khi góc tới lớn hơn góc giới hạn igh 
C. Khi ánh sáng truyền từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang hơn 
luôn luôn có tia khúc xạ. 
D. Vận tốc của ánh sáng trong nước lớn hơn vận tốc của ánh sáng trong thủy tinh nên 
chiết suất tuyệt ñối của nước nhỏ hơn chiết suất tuyệt ñối của thủy tinh. 
Câu 488: Các tia sáng truyền trong nước song song nhau. Một phần truyền ra không khí còn một 
phần truyền ra bản thủy tinh ñặt trên mặt nước. Các phát biểu sau, phát biểu nào sai: 
A. Các tia ló trong không khí song song với nhau. 
B. Nếu phần ánh sáng truyền ra không khí bị phản xạ tại mặt phân cách thì vẫn có tia 
khúc xạ từ nước qua bản thủy tinh. 
C. Nếu phần ánh sáng truyền qua bản thủy tinh bị phản xạ toàn phần tại mặt phân cách 
(thủy tinh – không khí) thì các tia từ nước ra không khí cũng phản xạ toàn phần tại 
mặt phân cách (nước – không khí). 
D. Các tia khúc xạ trong bản thủy tinh và các tia khúc xạ trong không khí song song với 
nhau. 
Câu 489: ðể có hiện tượng toàn phần xảy ra thì: 
A. Môi trường khúc xạ phải chiết quang hơn môi trường tới. 
B. Môi trường tới phải chiết quang hơn môi trường khúc xạ. 
C. Góc tới phải lớn hơn hoặc bằng góc giới hạn phản xạ toàn phần. 
D. Cả hai ñiều kiện B và C. 
Câu 490: Chọn cụm từ thích hợp ñể ñiền vào chỗ trống cho hợp nghĩa. 
 “Hiện tượng phản xạ toàn phần xảy ra khi tia sáng truyền theo chiều từ môi trường  
sang môi trường và góc tới phải .góc giới hạn phản xạ toàn phần” 
A. Kém chiết quang, chiết quang hơn, lớn hơn. 
B. Chiết quang hơn, kém chiết quang, lớn hơn 
C. Kém chiết quang, chiết quang hơn, nhỏ hơn hoặc bằng 
D. Chiết quang hơn, kém chiết quang, nhỏ hơn hoặc bằng 
Câu 491: Một người thợ lặn ở dưới nước nhìn thấy Mặt Trời ở ñộ cao 060 so với ñường chân 
trời. Tính ñộ cao thực của Mặt Trời so với ñường chân trời, cho biết chiết suất của nước là 4/3. 
 A. 030 B. 045 C. 048 D. 050 
Câu 492: Tia sáng truyền từ không khí ñến gặp mặt thoáng của một chất lỏng có chiết suất 
n= 3 . Hai tia phản xạ và khúc xạ vuông góc với nhau. Tính góc tới. 
 A. 030 B. 045 C. 050 D. 060 
Câu 493: Một ñĩa bằng gỗ, bán kính 5cm nổi trên mặt nước. Ở tâm ñĩa có gắn một cây kim, 
thẳng ñứng, chìm trong nước có chiết suât 4/3. Tính chiều dài tối ña của kim ñể dù mặt ñất ở bất 
kì ñiểm nào trên mặt thoáng của nước vẫn không thấy ñược cây kim. 
 A. 4,4cm B. 4cm C. 5cm D. 6cm 
Câu 494: Chiếu một tia sáng SI ñi từ không khí vào một chất lỏng có chiết suất n. Góc lệch của 
tia sáng khi ñi vào chất lỏng là 030 và tia khúc xạ hợp với mặt thoáng chất một góc 060 . Trị số 
của n là: 
 A. 1,5 B. 2 C. 
4
3
 D. 3 
 Tải ðề thi, eBook, Tài liệu học tập Miễn phí 
 47 
Câu 495: Chiếu một chùm tia sáng ñơn sắc có bề rộng a từ môi trường có chiết suất n1 sang môi 
trường có chiết suất n2 > n1. Bề rộng a’ của chùm tia sáng khúc xạ như thế nào so với a? 
 A. Không ñổi (a = a’) B. Tăng lên (a’ > a) 
 C. Giảm xuống (a’ < a) D. Không ñủ dữ liệu ñể xác ñịnh 
Câu 496: Lăng kính là: 
1. Một khối chất trong suốt hình lăng trụ ñứng. 
2. Tiết diện thẳng là hình tam giác. 
3. Góc A hợp bởi hai mặt bên là góc chiết quang. 
4. Tia sáng ñơn sắc qua lăng kính có thể bị tách thành nhiều màu. 
 A. 1, 2 ñúng B. 1, 3 ñúng C. 1, 2, 3 ñúng D. 2, 3 ñúng 
Câu 498: Nếu tia tới lăng kính không phải ñơn sắc và nếu ánh sáng ló ra ñược thì: 
A. Tia ló cũng không ñơn sắc. 
B. Tia ló ñơn sắc xác ñịnh, tùy chiết suất lăng kính. 
C. Cho một tia ló ñơn sắc xác ñịnh và nhiều tia ñơn sắc khác phản xạ toàn phần. 
D. Cho vô số tia ló ñơn sắc. 
Câu 499: Xét các yếu tố sau: 
(I) Lăng kính làm lệch tia ló về phía ñáy 
(II) Ánh sáng trắng là tập hợp vô số ánh sáng có màu biến thiên liên tục từ ñỏ ñến tím. 
(III) Ánh sáng có thể gây ra hiện tượng giao thoa. 
(IV) Chiết suất của môi trường thay ñổi theo màu sắc ánh sáng 
Nguyên nhân của hiện tượng tán sắc ánh sáng là: 
A. (I) + (II) B. (I) + (IV) C. (II) + (III) D. (II) + (IV) 
Câu 500: Trong ñiều kiện có tia ló và nếu lăng kính chiết quang hơn môi trường ngoài thì: 
A. Tia ló lệch về ñỉnh lăng kính 
B. Tia ló lệch về ñáy lăng kính. 
C. Tùy tia tới hướng lên ñỉnh hay hướng xuống ñáy mà a, b ñều có thể ñúng. 
D. Tia ló và tia tới ñối xứng nhau qua phân giác của góc chiết quang A. 
Câu 501: Chọn câu sai: Lúc có góc lệch cực tiểu Dmin thì: 
A. i1 = i2, r1 = r2 = 
2
A
. 
B. ðường ñi của tia sáng ñối xứng qua mặt phân giác góc A. 
C. Dùng giá trị của góc lệch cực tiểu và của A ñể suy ra chiết suất n. 
D. Vì có giá trị nhỏ nhất nên Dmin ñược tính: D = A(n - 1). 
Câu 502: Khi góc lệch của tia ló qua lăng kính là cực tiểu thì câu nào sau ñây là sai: 
A. Mặt phẳng phân giác góc chiết quang là mặt phẳng ñối xứng của ñường ñi tia sáng 
qua lăng kính. 
B. Tia ñi trong lăng kính phải song song với ñáy của lăng kính. 
C. Hướng của tia ló lệch về ñáy của lăng kính so với hướng của tia tới. 
D. Khi ño ñược góc lệch cực tiểu và góc chiết quang thì sẽ tính ñược chiết suất của lăng 
kính. 
Câu 503: Khi góc lệch của tia sáng ló qua lăng kính (có chiết suất n, góc chiết quang A) ñạt giá 
trị cực tiểu (Dmin), ta có: 
 A. min minsin .sin
2 2
D A D
n
+
= B. minsin .sin
2 2
D A A
n
+
= 
 C. min
sin( ) .sin
2 2
D A n A+
= D. min .
2 2
D A A
n
+
= 
Câu 504: Lăng kính trong trường hợp có góc lệch cực tiểu ñược áp dụng ñể: 
A. ðo góc chiết quang của lăng kính. 
B. ðo góc giới hạn igh giữa lăng kính và môi trường ngoài. 
 Tải ðề thi, eBook, Tài liệu học tập Miễn phí 
 48 
C. ðo chiết suất của lăng kính. 
D. A, C ñúng. 
Câu 505: Cho một lăng kính chiết quang hơn môi trường ngoài và có góc chiết quang A thỏa 
ñiều kiện A > 2igh. Chiếu một tia tới ñến lăng kính: 
A. Có tia ló hay không tùy giá trị góc tới i1. 
B. Có tia ló nằm sát mặt thứ hai của lăng kính. 
C. Không thể có tia ló. 
D. Chỉ có tia ló nểu góc tới r2 của mặt thứ hai thỏa ñiều kiện r2 ≤ igh. 
Câu 506: Chọn câu sai trong các câu sau: 
A. Tia tới song song với trục chính của thấu kính hội tụ thì tia ló sẽ qua tiêu ñiểm ảnh F’. 
B. Tia tới ñi qua tiêu ñiểm vật F của thấu kính phân kì thì tia ló song song với trục chính. 
C. Tia tới ñi qua quang tâm của thấu kính thì truyền thẳng 
D. Tia tới song song với trục chính của thấu kính phân kỳ thì tia ló kéo dài sẽ qua tiêu 
ñiểm ảnh F’ 
Câu 507: Lăng kính có chiết suất n, góc chiết quang A = 300. Chiếu tia sáng ñơn sắc vuông góc 
với mặt bên lăng kính. Tìm góc ló và góc lệch. 
 A. 0 048 35',18 35' B. 0 050 25 ', 20 25' C. 0 060 20 ',30 20 ' D. 0 055 , 25 
Câu 508: Lăng kính có chiết suất n, góc chiết quang A.Chiếu tia sáng dơn sắc vuông góc với 
mặt bên lăng kính, chùm tia ló là mặt sau của lăng kính. Tính chiết suất n. 
 A. 1.5 B. 1.7 C. 2 D. 1.85 
Câu 509: Lăng kính có chiết suất n = 1.5 , góc chiết quang A. Chiếu tia sáng dơn sắc vuông góc 
với mặt bên lăng kính, chùm tia ló là mặt sau của lăng kính. Tính góc chiết quang A. 
 A. 300 B. 350 C. 420 D. 460 
Câu 510: Lăng kính thủy tinh có tiết diện thẳng là tam giác cân ABC, ñỉnh A. Một tia sáng ñơn 
sắc ñược chiếu tới vuông góc với mặt bên AB. Sau hai lần phản xạ toàn phần trên hai mặt bên 
AC và AB, tia sáng ló ra khỏi ñáy BC theo phương vuông góc BC. Tính góc chiết quang A: 
 A. 300 B. 360 C. 400 D. 450 
Câu 511: Lăng kính thủy tinh có tiết diện thẳng là tam giác cân ABC, ñỉnh A., góc chiết quang 
A = 300. Một tia sáng ñơn sắc ñược chiếu tới vuông góc với mặt bên AB. Sau hai lần phản xạ 
toàn phần trên hai mặt bên AC và AB, tia sáng ló ra khỏi ñáy BC theo phương vuông góc 
BC.Tìm ñiều kiện về chiết suất n của lăng kính. 
 A. n > 1.5 B. n = 1.5 C. n = 1.7 D. n >1.7 
Câu 512: Một lăng kính có góc chiết quang A = 600 và chiết suất n = 2 . Chiếu một tia sáng 
nằm trong tiết diện thẳng của lăng kính, vào mặt bên của lăng kính với góc tới i1. Tia ló ra lăng 
kính có góc ló là 450. Góc tới i1 có trị số: 
 A. 450 B. 600 C. 300 D. Giá trị khác 
Câu 513: Một lăng kính có góc chiết quang nhỏ A = 60. Chiết suất n = 1.5. Chiếu một tia sáng 
vào mặt bên dưới góc tới nhỏ. Góc lệch của tia ló qua lăng kính có trị số: 
 Á. 90 B. 60 C. 40 d. 30 
Câu 514: Một chùm tia sáng hội tụ sau khi qua một thấu kính phân kỳ sẽ cho: 
 A. Vẫn là chùm hội tụ 
 B. Luôn trở thành chùm phân kỳ 
 C. Trở thành chumg song song 
 D. Có thể trở thành phân kỳ, hội tụ hoặc song somg 
Câu 515: ðiểm sáng S nằm trên trục chính của thấu kính cho chùm tia sáng tới thấu kính, nếu 
chùm tia ló là chùm tia hội tụ thì có thể kết luận nào: 
 A. Ảnh ảo và thấu kính hội tụ B. Ảnh thật và thấu kính hội tụ 
 C. Ảnh ảo và thấu kính phân kỳ D. Ảnh thật và thấu kính phân kỳ 
 Tải ðề thi, eBook, Tài liệu học tập Miễn phí 
 49 
Câu 516; ðiểm sáng S nằm trên trục chính của thấu kính cho chùm tia sáng tới thấu kính, nếu 
chùm tia ló là chùm tia phân kỳ thì có thể kết luận nào: 
 A. Ảnh ảo và thấu kính hội tụ B. Ảnh thật và thấu kính hội tụ 
 C. Ảnh ảo và thấu kính phân kỳ D. Không thể xác ñịnh ñược loại thấu kính 
Câu 517: Vật sáng cách thấu kính một khoảng lớn hơn tiêu cự thì luôn luôn có ảnh : 
 A. Ngược chiều B. Ảo 
 B. Cùng kích thước D. Bé hơn vật 
Câu 518: Vật sáng cách thấu kính một khoảng bé hơn tiêu cự thì luôn luôn có ảnh 
 A. Ngược chiều B. Ảo 
 B. Cùng kích thước D. Bé hơn vật 
Câu 519: Chọn câu sai trong các câu sau: 
A. Vật thật ngoài khoảng tiêu cự của thấu kính hội tụ cho ảnh thật, ngược chiều với vật 
B. Vật thật qua thấu kính phân kỳ luôn luôn cho ảnh ảo cùng chiều và nhỏ hơn vật 
C. Vật ảo nằm trong khoảng tiêu cự của thấu kính phân kỳ cho ảnh thật 
D. Vật ảo qua thấu kính hội tụ cho ảnh ảo 
Câu 520: Vật sáng ñặt trong khoảng từ khá xa ñến C(với OC = 2OF = 2f) của thấu kính hội tụ sẽ 
cho: 
A. Ảnh ảo cùng chiều và nhỏ hơn vật 
B. Ảnh thật, ngược chiều và ở xa thấu kính hơn vật 
C. Ảnh thật, ngược chiều và ở gần thấu kính hơn vật 
D. Ảnh thật, ngược chiều và lớn hơn vật 
Câu 521: ðiền khuyết vào mệnh ñề sau: 
 “ Muốn có một ảnh thật có ñộ lớn bằng vật thì phải dùng một thấu kính .. 
và ñặt vật tại vị trí” 
 A. Phân kỳ, xa kính 2f B. Hội tụ. tại F 
 C. Phân kỳ, tại F D. Hội tụ, xa kính 2f 
Câu 522: Dụng cụ quang học nào sau ñây luôn luôn tạo ảnh có ñộ lớn bằng ñộ lớn vật: 
A. Gương cầu lồi, thấu kính phân kỳ 
B. Gương cầu lõm, thấu kính hội tụ 
C. Gương cầu lõm, lưỡng chất phẳng 
D. Gương phẳng, bản song song 
Câu 523: Trong các công thức về thấu kính sau, công thức nào sai: 
 A. 
'd f
k
f
−
= B. dd’ = df + d’f C. 
f
k
f d−
 D. 
'd
k
d
= − 
Câu 524: Lúc dùng công thức ñộ phóng ñại với vật thật ta tính ñược một ñộ phóng ñại k < 0, ảnh 
là: 
 A. Ảnh ảo B. ảnh ảo, ngược chiều vật 
 C. Ảnh thật, cùng chiều vật D. Ảnh thật, ngược chiều vật 
Câu 525: ðối với thấu kính mỏng, nếu biết chiết suất n của thấu kính ñối với môi trường ñặt 
thấu kính và bán kính cong của các mặt cầu ta có thể tính tiêu cự hay ñộ tụ bằng công thức: 
 A. 
1 2
1 1 1
( 1)( )D n
f R R
= = − − B. 
1 2
1 1 1
( 1)( )D n
f R R
= = − + 
 C. 
1 2
1 1 1
( 1)( )D n
f R R
= = + + D. 
1 2
1 1 1
( 1)( )D n
f R R
= = + − 
Câu 526: Một thấu kính hội tụ có chiết suất lớn hơn 4/3, khi ñưa từ không khí vào nước thì: 
A. Tiêu cự tăng vì chiết suất tỉ ñối giảm 
B. Tiêu cự tăng vì chiết suất tỉ ñối tăng 
C. Tiêu cự giảm vì chiết suất tỉ ñối giảm 
 Tải ðề thi, eBook, Tài liệu học tập Miễn phí 
 50 
D. Không thể kết luận về sự tăng giảm của tiêu cự 
Câu 527: ðiểm sáng S nằm trên trục chính của thấu kính cho ảnh ảo S’. Cho S di chuyển ñi lên 
theo phương vuông góc với trục chính, S; sẽ: 
A. Luôn di chuyển xuống ngược chiều S 
B. Luôn di chuyển cùng chiều S 
C. Chưa xác ñịnh ñựoc chiều di chuyển vì còn phụ thuộc vào loại thấu kính 
D. Di chuyển lên cùng chiều vật S vì ảnh ảo 
Câu 528: Vât sáng ñặt trong khoảng tiêu cự của thấu kính hội tụ sẽ cho: 
A. Ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật 
B. ảnh ảo, cùng chiều và ở gần thấu kính hơn vật 
C. ảnh ảo, ngược chiều và lớn hơn vật 
D. ảnh ảo, cùng chiều và ở xa thấu kính hơn vật 
Câu 529: Chọn câu sai trong các câu sau: 
A. Vật thật ngoài khoảng tiêu cự của thấu kính hội tụ cho ảnh thật, ngược chiều với vật 
B. Vật thật qua thấu kính phân kỳ luôn cho ảnh ảo cùng chiều và nhỏ hơn vật 
C. Vật ảo nằm trong khoảng tiêu cự của thấu kính phân kỳ cho ảnh thật 
D. Vật ảo qua thấu kính hội tụ cho ảnh ảo. 
Câu 530: Thấu kính hội tụ có chiết suất n > 1, ñược giới hạn bởi một cầu lồi và một cầu lõm thì: 
A. Bán kính mặt cầu lồi phải lớn hơn bán kính mặt cầu lõm 
B. Bán kính mặt cầu lồi phải nhỏ hơn bán kính mặt cầu lõm 
C. Bán kính mặt cầu lồi phải bằng hơn bán kính mặt cầu lõm 
D. Bán kính hai mặt cầu có giá trị bất kì. 
Câu 531: Thấu kính phân kì có chiết suất n>1, ñược giới hạn bởi một cầu lồi và một cầu lõm thì 
A. Bán kính mặt cầu lồi phải lớn hơn bán kính mặt cầu lõm 
B. Bán kính mặt cầu lồi phải nhỏ hơn bán kính mặt cầu lõm 
C. Bán kính mặt cầu lồi phải bằng hơn bán kính mặt cầu lõm 
D. Bán kính hai mặt cầu có giá trị bất kì. 
Câu 532: ðối với thấu kính, khoảng cách giữa hai vật và ảnh là: 
 A. l = 'd d− B. l = 'd d+ C. l = d – d’ D. l = d + d’ 
Câu 533: ðối với cả hai loại thẩu kính, khi giữ thấu kính cố ñịnh và dời vật theo phương trục 
chính thì ảnh của vật tạo bởi thấu kính: 
A. Chuyển ñộng cùng chiều với vật. 
B. Chuyển ñộng ngược chiều với vật. 
C. Chuyển ñộng ngược chiều với vật, nếu vật ảo 
D. Chuyển ñộng ngược chiều với vật, nếu vật thật. 
Câu 534: Cho thấu kính hội tụ có tiêu cự f. Khoảng cách ngắn nhất giữa vật thật và ảnh thật qua 
thấu kính là: 
 A. Lmin = 3f B. Lmin = 4f C. Lmin = 5f D. Lmin = 6f 
Câu 535: Trên quang trục của một thấu kính hội tụ tiêu cự f có một vật sáng ở cách thấu kính 
một khoảng 3f, sau ñó vật sáng ñi dần về vị trí cách thấu kính một khoảng 1,5f. Trong quá trình 
ñó: 
A. Khoảng cách vật - ảnh tăng dần. 
B. Khoảng cách vật - ảnh giảm dần. 
C. Khoảng cách vật - ảnh ban ñầu tăng dần sau giảm dần. 
D. Khoảng cách vật - ảnh ban ñầu giảm dần sau tăng dần. 
Câu 536: Trong thấu kính, vật và ảnh nằm cùng phía trục chính thì: 
A. Cùng tính chất, cùng chiều. 
B. Cùng tính chất, cùng ñộ lớn. 
C. Trái tính chất, cùng chiều. 
 Tải ðề thi, eBook, Tài liệu học tập Miễn phí 
 51 
D. Không thể xác ñịnh ñược tính chất vật, ảnh. 
Câu 537: Vật sáng S nằm trên trục chính thấu kính, cho ảnh S’. Nếu S và S’ nằm ở hai bên 
quang tâm O thì: 
A. S’ là ảnh ảo. 
B. S’ là ảnh thật. 
C. S’ là ảnh ảo khi S’ nằm xa O hơn S. 
D. Không ñủ dữ kiện ñể xác ñịnh tính chất ảnh. 
Câu 538: Vật ảo nằm trên trục chính cách thấu kính hội tụ một ñoạn bằng 2 lần tiêu cự. Ảnh của 
vật: 
A. Là ảnh ảo, nằm cách thấu kính hội tụ một ñoạn lớn hơn tiêu cự. 
B. Là ảnh ảo, nằm cách thấu kính hội tụ một ñoạn nhỏ hơn tiêu cự. 
C. Là ảnh thật, cách thấu kính một ñoạn nhỏ hơn tiêu cự. 
D. Là ảnh thật, cách thấu kính một ñoạn lớn hơn tiêu cự. 
Câu 539: Vật sáng S ñặt tại tiêu ñiểm F’ của thấu kính phân kì cho ảnh S’: 
A. Ở vô cực. 
B. Là ảnh thật, cách thấu kính một ñoạn 
1
2
f 
C. Là ảnh thật, cách thấu kính một ñoạn 2f 
D. Là ảnh ảo, cách thấu kính một ñoạn 
1
2
f 
Câu 541: Chùm tia sáng phân kì sau khi ñi qua thấu kính hội tụ: 
A. Luôn trở thành chùm tia hội tụ. 
B. Luôn trở thành chùm tia song song. 
C. Luôn trở thành chùm tia phân kì. 
D. Có thể trở thành chùm hội tụ, song song hoặc phân kì. 
Câu 542: Một ñiểm sáng S nằm ngoài trục chính, trước một thấu kính hội tụ, cho một ảnh thật 
S’. Nếu cho S di chuyển ra xa thấu kính theo phương song song với trục chính của thấu kính thì 
ảnh S’: 
A. Di chuyển lại gần thấu kính trên ñường nối S’ với quang tâm O. 
B. Di chuyển trên ñường nối S’ với F’, lại gần F’. 
C. Di chuyển trên ñường song song trục chính lại gần thấu kính. 
D. Di chuyển ra xa thấu kính trên ñướng nối S’ với quang tâm O. 
Câu 552: Một vật AB song song với một màn M, cách màn một khoảng L. Di chuyển một thấu 
kính hội tụ trong khoảng giữa vật và màn ta tìm ñược 2 vị trí của thấu kính cho ảnh rõ của vật 
trên màn, 2 vị trí này cách nhau một khoảng l. Tiêu cự f của thấu kính ñược xác ñịnh bằng hệ 
thức nào sau ñây: 
 A. 
2 2
2
L l
f
L
+
= B. 
2 2
2
L l

File đính kèm:

  • pdfTrac_nghiem_Vat_li_12_full.pdf
Giáo án liên quan